I. Mục đích - Yêu cầu:
- Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng .
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người ( trả lời các câu hỏi trong SGK ) .
II. Đồ dùng học tập:
- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài học trong sỏch giỏo khoa.
- Học sinh: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh lên đọc bài: “Phần thưởng” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa.
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm
2. Bài mới:
Thứ hai Tập đọc : BẠN CỦA NAI NHỎ. I. Mục đớch - Yờu cầu: - Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu ; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng . - Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người ( trả lời các câu hỏi trong SGK ) . II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tranh minh họa bài học trong sỏch giỏo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lờn đọc bài: “Phần thưởng” và trả lời cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa. - Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm 2. Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Tiết 1: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Luyện đọc: - Giỏo viờn đọc mẫu - Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng cõu, từng đoạn. - Giải nghĩa từ: + Ngăn cản: khụng cho đi, khụng cho làm. + Hớch vai: Dựng vai đẩy. + Thụng minh: Nhanh trớ sỏng suốt. + Hung ỏc: Dữ tợn và độc ỏc. - Hướng dẫn đọc cả bài. - Đọc theo nhúm. - Thi đọc cả bài. Tiết 2: * Hoạt động 3: Tỡm hiểu bài Giỏo viờn yờu cầu học sinh đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt cỏc cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa. * Hoạt động 4: Luyện đọc lại. - Giỏo viờn nhận xột bổ sung. * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ. - Giỏo viờn hệ thống nội dung bài. - Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh nối nhau đọc từng cõu, từng đoạn. - Học sinh đọc phần chỳ giải. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh đọc theo nhúm đụi. - Đại diện cỏc nhúm thi đọc. - Cả lớp nhận xột nhúm đọc tốt nhất. - Đọc đồng thanh cả lớp. - Học sinh đọc và trả lời cõu hỏi theo yờu cầu của giỏo viờn. - Cỏc nhúm học sinh thi đọc cả bài theo vai. - Cả lớp cựng nhận xột chọn nhúm đọc hay nhất. Toán : Kiểm Tra . I. Mục tiờu: - Kiểm tra các nội dung sau : - Đọc, viết số có hai chữ số ; viét số liền trước, số liền sau . - Kĩ năng thực hiện cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100 . - Giải bài toán bằng một phép tính đã học . - Đo, viết số đo dộ dài đoạn thẳng . II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Đề kiểm tra. - Học sinh: Giấy kiểm tra. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 2. Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài kiểm tra. * Hoạt động 3: Giỏo viờn ghi đề bài lờn bảng Bài 1: Viết cỏc số từ: a) 70 đến 80. b) 89 đến 95 Bài 2: a) Số liền trước của 61 là b) Số liền sau của 99 là Bài 3: Tớnh 42 + 54; 84 – 31 60 – 25; 66 – 16; 5 + 23 Bài 4: Mai và Hoa làm được 36 bụng hoa, riờng Hoa làm được 16 bụng hoa. Hỏi Mai làm được bao nhiờu bụng hoa ? Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số thớch hợp vào chỗ chấm Độ dài đoạn thẳng AB là cm hoặc dm. - Yờu cầu học sinh làm bài - Học sinh làm hết thời gian giỏo viờn thu về chấm. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. - Giỏo viờn nhận xột giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. - Học sinh lắng nghe - Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra. - Hết thời gian học sinh nộp bài cho giỏo viờn. Đạo đức: BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI (Tiết 1). I. Mục đớch - Yờu cầu: - Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi . - Biết được vì sao cần phảinhận lỗi và sửa lỗi . - Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi . II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Phiếu bài tập, một số đồ dựng để sắm vai; - Học sinh: Vở bài tập. IIII. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lờn làm bài tập 3. - Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 2: Giỏo viờn phõn tớch truyện “cỏi bỡnh hoa”. - Giỏo viờn kể chuyện - Phỏt phiếu cho cỏc nhúm thảo luận - Giỏo viờn kết luận: Trong cuộc sống ai cũng cú khi mắc lỗi, nhất là cỏc em ở lứa tuổi nhỏ. Nhưng điều quan trọng là phải biết nhận lỗi và sửa lỗi để mau tiến bộ và được mọi người yờu quớ. * Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến và thỏi độ. - Giỏo viờn đọc từng ý kiến để học sinh bày tỏ thỏi độ. - Giỏo viờn nhận xột sửa sai: í kiến a, d đỳng; í kiến b, c, e sai. - Kết luận: Biết nhận lỗi và sửa lỗi sẽ giỳp em mau tiến bộ và được mọi người yờu quớ. * Hoạt động 4: Củng cố dặn dũ. - Giỏo viờn nhận xột giờ học. - Học sinh về nhà học bài. - Học sinh nghe giỏo viờn kể chuyện - Nhận phiếu và thảo luận nhúm - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày - Cả lớp cựng nhận xột. - Nhắc lại kết luận. - Học sinh bày tỏ thỏi độ - Nhắc lại kết luận cỏ nhõn + đồng thanh Thứ ba. Thể dục : QUAY PHẢI, QUAY TRÁI TRề CHƠI “ NHANH LấN BẠN ƠI !”. I. Mục tiờu: - Tiếp tục ụn một số đội hỡnh đội ngũ đó học ở lớp 1. Yờu cầu thực hiện được động tỏc tương đối chớnh xỏc, nhanh, trật tự. - Học quay trỏi quay phải. - ễn trũ chơi: Nhanh lờn bạn ơi! II. Địa điểm và phương tiện: - Địa điểm: Trờn sõn trường. - Phương tiện: Chuẩn bị một cũi, cờ và kẻ sõn chơi trũ chơi. III. Nội dung và phương phỏp lờn lớp: 1. Khởi động: 2. Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Phần mở đầu. - Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung yờu cầu giờ học. * Hoạt động 2: Phần cơ bản. - Tập hợp hàng dọc, dúng hàng điểm số từ 1 đến hết. - Học quay trỏi, quay phải. - Tập hợp hàng dọc, dúng hàng, điểm số, đứng nghiờm, đứng nghỉ, giậm chõn tại chỗ, đứng lại. - Dàn hàng ngang dồn hàng - Trũ chơi: qua đường lội * Hoạt động 3: Kết thỳc. - Giỏo viờn cựng học sinh hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Học sinh ra xếp hàng. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh thực hiện 1, 2 lần - Học sinh tập theo giỏo viờn - Cỏn sự lớp điều khiển - Học sinh thực hiện 2 lần. - Học sinh chơi trũ chơi. - Tập một vài động tỏc thả lỏng. - Về ụn lại bài. Kể chuyện BẠN CỦA NAI NHỎ. I. Mục đớch - Yờu cầu: - Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình (BT1) ; nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn (BT2). II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Giỏo viờn hướng dẫn học sinh kể. - Dựa vào tranh nhắc lại lời kể của nai nhỏ về bạn mỡnh. - Cho học sinh quan sỏt kỹ 3 bức tranh minh họa trong sỏch giỏo khoa, nhớ lại từng lời kể của nai nhỏ. + Kể theo nhúm. + Đại diện cỏc nhúm kể trước lớp. Giỏo viờn nhận xột chung. - Kể toàn bộ cõu chuyện theo vai. + Giỏo viờn cho cỏc nhúm kể toàn bộ cõu chuyện. + Sau mỗi lần học sinh kể cả lớp cựng nhận xột. - Đúng vai: Gọi học sinh lờn đúng vai. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. - Giỏo viờn nhận xột giờ học. - Học sinh về kể cho cả nhà cựng nghe. - Học sinh quan sỏt tranh. - Nối nhau kể trong nhúm. - Cử đại diện kể trước lớp. - Một học sinh kể lại. - Cỏc nhúm thi kể chuyện. - Nhận xột. - Cỏc nhúm cử đại diện lờn kể. - Cả lớp cựng nhận xột. - Cỏc nhúm lờn đúng vai. - Cả lớp cựng nhận xột chọn nhúm đúng vai đạt nhất. Chớnh tả (Tập chộp): BẠN CỦA NAI NHỎ. I. Mục đớch - Yờu cầu: - Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài Bạn của Nai Nhỏ (SGK). - Làm đúng BT2 ; BT3 a / b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh. * Hoạt động 1: Giới thiệu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn tập chộp. - Giỏo viờn đọc mẫu đoạn chộp. - Hướng dẫn tỡm hiểu bài. Giỏo viờn nờu cõu hỏi để học sinh trả lời theo nội dung bài chộp. - Giỏo viờn hướng dẫn viết chữ khú vào bảng con: Đi chơi, khoẻ mạnh, thụng minh, nhanh nhẹn, - Hướng dẫn học sinh viết vào vở. - Yờu cầu học sinh chộp bài vào vở. - Theo dừi, uốn nắn, quan sỏt giỳp đỡem chậm theo kịp cỏc bạn. - Đọc cho học sinh soỏt lỗi. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. - Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm bài tập 2 vào vở. - Giỏo viờn cho học sinh làm bài tập 3a. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. - Giỏo viờn nhận xột giờ học. - Học sinh về làm bài tập 3b - Học sinh lắng nghe. - 2 Học sinh đọc lại. - Trả lời cõu hỏi theo yờu cầu của giỏo viờn. - Học sinh luyện bảng con. - Học sinh theo dừi. - Học sinh chộp bài vào vở. - Soỏt lỗi. - Học sinh đọc đề bài. - Học sinh làm bài vào vở. - 1 Học sinh lờn bảng làm. - Cả lớp nhận xột. - Học sinh cỏc nhúm lờn thi làm nhanh. - Cả lớp nhận xột nhúm làm nhanh, đỳng nhất. Toỏn PHẫP CỘNG Cể TỔNG BẰNG 10. I. Mục tiờu: - Biết cộng hai số có tổng bằng 10 . - Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10. - Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước. - Biết cộng nhẩm : 10 cộng với số có một chữ số. - Biết xem dồng hồ khi kim phút chỉ vào 12. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Giới thiệu phộp cộng: 6 + 4 = 10 - Giỏo viờn giơ 6 que tớnh và hỏi cú mấy que tớnh? - Giỏo viờn giơ 4 que tớnh và hỏi cú mấy que tớnh ? - Cú tất cả mấy que tớnh ? - Giỏo viờn bú lại thành 1 bú 1 chục que tớnh hỏi: “6 + 4 bằng mấy ?” - Giỏo viờn viết lờn bảng như sỏch giỏo khoa. Chục đơn vị + 1 6 4 0 - Hướng dẫn học sinh đặt tớnh. - Vậy 6 + 4 = 10 * Hoạt động 3: Thực hành. Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 4 bằng cỏc hỡnh thức: Miệng, bảng con, vở, trũ chơi, * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. - Giỏo viờn nhận xột giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. - Cú 6 que tớnh. - Cú 4 que tớnh. - Cú tất cả 10 que tớnh. - 6 Que tớnh cộng 4 que tớnh bằng 10 que tớnh: 6 + 4 = 10 - Học sinh thực hiện theo yờu cầu của giỏo viờn. - Học sinh đặt tớnh vào bảng con. - 6 + 4 = 10 - Học sinh đọc yờu cầu từng bài rồi tự làm bài theo yờu cầu của giỏo viờn Tự nhiờn và xó hội HỆ CƠ. I. Mục đớch - Yờu cầu: - Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính : cơ đầu, cơ ngực, cơ lưng, cơ bụng, cơ tay, cơ chân....... II. Đồ dựng học tập: -Giỏo viờn: Tranh vẽ trong ... bay. - Bước 2: Tạo mỏy bay và sử dụng. * Hoạt động 4: Hướng dẫn thực hành. - Cho học sinh làm theo nhúm - Đỏnh giỏ sản phẩm của học sinh * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Học sinh về tập gấp lại. - Học sinh quan sỏt và nhận xột. - Học sinh theo dừi. - Học sinh nhắc cỏc bước gấp mỏy bay. - Học sinh tập làm theo hướng dẫn của giỏo viờn. - Học sinh làm theo nhúm. - Cỏc nhúm trưng bày sản phẩm. - Cả lớp cựng nhận xột. Thứ sỏu. Chớnh tả(Nghe viết): GỌI BẠN. I. Mục đớch - Yờu cầu: - Nghe – viết chính xác, trình bày đúng 1 khổ cuối bài thơ Gọi bạn. - Làm được BT2 ; BT3 a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn . II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2, 3 học sinh lờn bảng làm bài tập 3a của giờ trước. 2. Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh. * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn viết. - Giỏo viờn đọc mẫu đoạn viết. - Hướng dẫn tỡm hiểu bài. Giỏo viờn nờu cõu hỏi để học sinh trả lời theo nội dung bài. - Giỏo viờn hướng dẫn viết chữ khú vào bảng con: Dờ trắng, bờ vàng, khắp nẻo, lang thang, - Hướng dẫn học sinh viết vào vở. - Đọc cho học sinh chộp bài vào vở. - Theo dừi, uốn nắn, quan sỏt giỳp đỡ em chậm theo kịp cỏc bạn. - Đọc cho học sinh soỏt lỗi. - Chấm và chữa bài. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: - Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm bài tập vào vở. Bài 2a: Giỏo viờn cho học sinh lờn bảng thi làm nhanh. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. - Giỏo viờn nhận xột giờ học. - Học sinh về làm bài 2b. - Học sinh lắng nghe. - 2 Học sinh đọc lại. - Trả lời cõu hỏi theo yờu cầu của giỏo viờn. - Học sinh luyện bảng con. - Học sinh theo dừi. - Học sinh chộp bài vào vở. - Soỏt lỗi. - Học sinh nhắc lại qui tắc viết chớnh tả: + Ngh: i, e, ờ. + Ng: o, a, ụ, ơ, u, õ, - Học sinh đọc đề bài. - Học sinh làm bài vào vở. Nghiờng ngả, nghi ngờ. Nghe ngúng, ngon ngọt - Cỏc nhúm học sinh lờn bảng thi tỡm nhanh - Cả lớp nhận xột. Tập làm văn : SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI. LẬP DANH SÁCH HỌC SINH. I. Mục đớch - Yờu cầu: - Sắp xếp đúng thứ tự các tranh ; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn (BT1). - Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và Chim Gáy (BT2) ; lập được danh sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu (BT3). II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tranh minh họa trong sỏch giỏo khoa. - Học sinh: Bảng phụ; III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 đến 5 học sinh lờn đọc bản tự thuật của mỡnh. 2. Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: - Yờu cầu học sinh sắp xếp lại tranh. - Dựa theo nội dung tranh kể lại cõu chuyện: Gọi bạn Bài 2: Giỏo viờn nờu yờu cầu. - Giỏo viờn gợi ý cho học sinh đọc kỹ từng cõu văn suy nghĩ rồi sắp xếp lại cỏc cõu cho đỳng thứ tự Bài 3: - Giỏo viờn giỳp học sinh nắm vững bài - Giỏo viờn nhận xột sửa sai * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Học sinh về học bài và chuẩn bị bài sau. - Học sinh quan sỏt tranh rồi sắp xếp lại cỏc tranh theo thứ tự đỳng: 1- 4- 3- 2. - Dựa vào tranh kể lại cõu chuyện: Gọi bạn - Học sinh kể trong nhúm. - Một số nhúm kể. - Cả lớp cựng nhận xột. - Học sinh ghi những cõu đỳng vào vở - Thứ tự cõu đỳng: B- d- a- c. - Học sinh làm vào vở - Một số bạn đọc bài của mỡnh. - Cả lớp cựng nhận xột. Toỏn : 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5. I. Mục tiờu: - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9+ 5, lập được bảng 9 cộng với một số . - Nhận biết trực trực giác về tính giao hoán của phép cộng . - Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng . II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ, 20 que tớnh - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh. 2. Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Giới thiệu phộp cộng 9+ 5 - Cú 9 que tớnh thờm 5 que tớnh nữa. Hỏi cú tất cả bao nhiờu que tớnh ? - Hướng dẫn học sinh thực hiện trờn que tớnh. - Giỏo viờn ghi lờn bảng: Chục Đơn vị + 1 9 5 4 - Hướng dẫn đặt tớnh rồi tớnh - Vậy 9+ 5=14 * Hoạt động 3: Hướng dẫn lập bảng cộng 9 với một số. - Giỏo viờn hướng dẫn học sinh lập bảng cộng - Yờu cầu học sinh học thuộc bảng cộng * Hoạt động 4: Thực hành. Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 4 bằng cỏc hỡnh thức; miệng, bảng con, vở, trũ chơi, * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ. - Giỏo viờn nhận xột giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. - Học sinh nờu lại đề toỏn. - Thực hiện trờn que tớnh. - Học sinh tự tỡm kết quả của phộp tớnh: 9+ 5 9 + 5 = 14 - Bằng 14. - Học sinh tự lập bảng cộng. 9 + 2 = 11 9 + 3 = 12 9 + 4 = 13 9 + 5 = 14 9 + 6 = 15 9 + 7 = 16 9 + 8 = 17 9 + 9 = 18 - Học sinh tự học thuộc - Đọc cỏ nhõn + đồng thanh - Học sinh thực hiện theo yờu cầu của giỏo viờn. SINH HOAẽT I. Muùc tieõu: - ẹaựnh giaự caực hoaùt ủoọng trong tuaàn, ủeà ra keỏ hoaùch tuaàn tụựi. - Reứn kyừ naờng sinh hoaùt taọp theồ, yự thửực pheõ vaứ tửù pheõ. - Giaựo duùc HS yự thửực toồ chửực kổ luaọt, tinh thaàn laứm chuỷ taọp theồ. II. Chuaồn bũ: Noọi dung sinh hoaùt. III. Noọi dung sinh hoaùt : 1. ẹaựnh giaự caực hoaùt ủoọng tuaàn3: - Lụựp trửụỷng ủieàu khieồn sinh hoaùt . - Caực toồ trửụỷng laàn lửụùt nhaọn xeựt, ủaựnh giaự vaứ toồng keỏt hoaùt ủoọng cuỷa toồ mỡnh . - YÙ kieỏn cuỷa caực thaứnh vieõn – GV laộng nghe, giaỷi quyeỏt. - GV ủaựnh giaự chung : a) Neà neỏp : ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. b) ẹaùo ủửực: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ c) Hoùc taọp: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. d) Caực hoaùt ủoọng khaực : ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 2. Keỏ hoaùch tuaàn 4: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ký duyệt ngày tháng năm 2010 Tổ trởng:
Tài liệu đính kèm: