Thiết kế giáo án lớp 2 - Tuần 3

Thiết kế giáo án lớp 2 - Tuần 3

I. Mục đích - Yêu cầu:

- Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng .

- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người ( trả lời các câu hỏi trong SGK ) .

II. Đồ dùng học tập:

- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài học trong sỏch giỏo khoa.

- Học sinh: Bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:

1. Kiểm tra bài cũ:

- Học sinh lên đọc bài: “Phần thưởng” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa.

- Giáo viên nhận xét và ghi điểm

2. Bài mới:

 

doc 22 trang Người đăng huong21 Lượt xem 821Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế giáo án lớp 2 - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai 
Tập đọc :
 BẠN CỦA NAI NHỎ.
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu ; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng .
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người ( trả lời các câu hỏi trong SGK ) .
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài học trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lờn đọc bài: “Phần thưởng” và trả lời cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa. 
- Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Tiết 1: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Luyện đọc: 
- Giỏo viờn đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
- Đọc từng cõu, từng đoạn. 
- Giải nghĩa từ: 
+ Ngăn cản: khụng cho đi, khụng cho làm. 
+ Hớch vai: Dựng vai đẩy. 
+ Thụng minh: Nhanh trớ sỏng suốt. 
+ Hung ỏc: Dữ tợn và độc ỏc. 
- Hướng dẫn đọc cả bài.
- Đọc theo nhúm. 
- Thi đọc cả bài. 
Tiết 2: 
* Hoạt động 3: Tỡm hiểu bài
Giỏo viờn yờu cầu học sinh đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt cỏc cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa. 
* Hoạt động 4: Luyện đọc lại. 
- Giỏo viờn nhận xột bổ sung. 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn hệ thống nội dung bài. 
- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh nối nhau đọc từng cõu, từng đoạn. 
- Học sinh đọc phần chỳ giải. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh đọc theo nhúm đụi. 
- Đại diện cỏc nhúm thi đọc. 
- Cả lớp nhận xột nhúm đọc tốt nhất. 
- Đọc đồng thanh cả lớp. 
- Học sinh đọc và trả lời cõu hỏi theo yờu cầu của giỏo viờn. 
- Cỏc nhúm học sinh thi đọc cả bài theo vai. 
- Cả lớp cựng nhận xột chọn nhúm đọc hay nhất. 
Toán :
 Kiểm Tra
.
I. Mục tiờu: 
- Kiểm tra các nội dung sau :
 - Đọc, viết số có hai chữ số ; viét số liền trước, số liền sau .
 - Kĩ năng thực hiện cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100 .
 - Giải bài toán bằng một phép tính đã học .
 - Đo, viết số đo dộ dài đoạn thẳng .
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Đề kiểm tra.
- Học sinh: Giấy kiểm tra. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài kiểm tra. 
* Hoạt động 3: Giỏo viờn ghi đề bài lờn bảng
Bài 1: 
Viết cỏc số từ: 
a) 70 đến 80. 
b) 89 đến 95
Bài 2: 
a) Số liền trước của 61 là 
b) Số liền sau của 99 là 
Bài 3: Tớnh
42 + 54; 84 – 31
60 – 25; 66 – 16; 5 + 23
Bài 4: Mai và Hoa làm được 36 bụng hoa, riờng Hoa làm được 16 bụng hoa. Hỏi Mai làm được bao nhiờu bụng hoa ?
Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số thớch hợp vào chỗ chấm
Độ dài đoạn thẳng AB là  cm hoặc  dm. 
- Yờu cầu học sinh làm bài
- Học sinh làm hết thời gian giỏo viờn thu về chấm.
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra. 
- Hết thời gian học sinh nộp bài cho giỏo viờn. 
Đạo đức:
 BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI (Tiết 1).
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi .
- Biết được vì sao cần phảinhận lỗi và sửa lỗi .
- Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi .
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Phiếu bài tập, một số đồ dựng để sắm vai; 
- Học sinh: Vở bài tập. 
IIII. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lờn làm bài tập 3. 
- Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Hoạt động 2: Giỏo viờn phõn tớch truyện “cỏi bỡnh hoa”. 
- Giỏo viờn kể chuyện
- Phỏt phiếu cho cỏc nhúm thảo luận
- Giỏo viờn kết luận: Trong cuộc sống ai cũng cú khi mắc lỗi, nhất là cỏc em ở lứa tuổi nhỏ. Nhưng điều quan trọng là phải biết nhận lỗi và sửa lỗi để mau tiến bộ và được mọi người yờu quớ. 
* Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến và thỏi độ. 
- Giỏo viờn đọc từng ý kiến để học sinh bày tỏ thỏi độ. 
- Giỏo viờn nhận xột sửa sai: í kiến a, d đỳng; í kiến b, c, e sai. 
- Kết luận: Biết nhận lỗi và sửa lỗi sẽ giỳp em mau tiến bộ và được mọi người yờu quớ. 
* Hoạt động 4: Củng cố dặn dũ. 
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài. 
- Học sinh nghe giỏo viờn kể chuyện
- Nhận phiếu và thảo luận nhúm
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày
- Cả lớp cựng nhận xột. 
- Nhắc lại kết luận. 
- Học sinh bày tỏ thỏi độ
- Nhắc lại kết luận cỏ nhõn + đồng thanh
 Thứ ba.
Thể dục :
 QUAY PHẢI, QUAY TRÁI
TRề CHƠI “ NHANH LấN BẠN ƠI !”.
I. Mục tiờu: 
- Tiếp tục ụn một số đội hỡnh đội ngũ đó học ở lớp 1. Yờu cầu thực hiện được động tỏc tương đối chớnh xỏc, nhanh, trật tự. 
- Học quay trỏi quay phải. 
- ễn trũ chơi: Nhanh lờn bạn ơi!
II. Địa điểm và phương tiện: 
- Địa điểm: Trờn sõn trường. 
- Phương tiện: Chuẩn bị một cũi, cờ và kẻ sõn chơi trũ chơi. 
III. Nội dung và phương phỏp lờn lớp: 
1. Khởi động: 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Phần mở đầu. 
- Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung yờu cầu giờ học. 
* Hoạt động 2: Phần cơ bản. 
- Tập hợp hàng dọc, dúng hàng điểm số từ 1 đến hết. 
- Học quay trỏi, quay phải. 
- Tập hợp hàng dọc, dúng hàng, điểm số, đứng nghiờm, đứng nghỉ, giậm chõn tại chỗ, đứng lại. 
- Dàn hàng ngang dồn hàng
- Trũ chơi: qua đường lội
* Hoạt động 3: Kết thỳc. 
- Giỏo viờn cựng học sinh hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh ra xếp hàng. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh thực hiện 1, 2 lần
- Học sinh tập theo giỏo viờn
- Cỏn sự lớp điều khiển
- Học sinh thực hiện 2 lần. 
- Học sinh chơi trũ chơi. 
- Tập một vài động tỏc thả lỏng. 
- Về ụn lại bài. 
Kể chuyện 
 BẠN CỦA NAI NHỎ.
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình (BT1) ; nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn (BT2).
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Giỏo viờn hướng dẫn học sinh kể. 
- Dựa vào tranh nhắc lại lời kể của nai nhỏ về bạn mỡnh. 
- Cho học sinh quan sỏt kỹ 3 bức tranh minh họa trong sỏch giỏo khoa, nhớ lại từng lời kể của nai nhỏ. 
+ Kể theo nhúm. 
+ Đại diện cỏc nhúm kể trước lớp. 
Giỏo viờn nhận xột chung. 
- Kể toàn bộ cõu chuyện theo vai. 
+ Giỏo viờn cho cỏc nhúm kể toàn bộ cõu chuyện. 
+ Sau mỗi lần học sinh kể cả lớp cựng nhận xột. 
- Đúng vai: Gọi học sinh lờn đúng vai. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về kể cho cả nhà cựng nghe. 
- Học sinh quan sỏt tranh. 
- Nối nhau kể trong nhúm. 
- Cử đại diện kể trước lớp. 
- Một học sinh kể lại. 
- Cỏc nhúm thi kể chuyện. 
- Nhận xột. 
- Cỏc nhúm cử đại diện lờn kể. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
- Cỏc nhúm lờn đúng vai. 
- Cả lớp cựng nhận xột chọn nhúm đúng vai đạt nhất. 
Chớnh tả (Tập chộp):
BẠN CỦA NAI NHỎ.
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài Bạn của Nai Nhỏ (SGK).
- Làm đúng BT2 ; BT3 a / b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh.
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn tập chộp. 
- Giỏo viờn đọc mẫu đoạn chộp. 
- Hướng dẫn tỡm hiểu bài. 
Giỏo viờn nờu cõu hỏi để học sinh trả lời theo nội dung bài chộp. 
- Giỏo viờn hướng dẫn viết chữ khú vào bảng con: Đi chơi, khoẻ mạnh, thụng minh, nhanh nhẹn, 
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở. 
- Yờu cầu học sinh chộp bài vào vở. 
- Theo dừi, uốn nắn, quan sỏt giỳp đỡem chậm theo kịp cỏc bạn. 
- Đọc cho học sinh soỏt lỗi. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. 
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm bài tập 2 vào vở. 
- Giỏo viờn cho học sinh làm bài tập 3a. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về làm bài tập 3b
- Học sinh lắng nghe. 
- 2 Học sinh đọc lại. 
- Trả lời cõu hỏi theo yờu cầu của giỏo viờn. 
- Học sinh luyện bảng con. 
- Học sinh theo dừi. 
- Học sinh chộp bài vào vở. 
- Soỏt lỗi. 
- Học sinh đọc đề bài. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
- 1 Học sinh lờn bảng làm. 
- Cả lớp nhận xột. 
- Học sinh cỏc nhúm lờn thi làm nhanh. 
- Cả lớp nhận xột nhúm làm nhanh, đỳng nhất. 
Toỏn
 PHẫP CỘNG Cể TỔNG BẰNG 10.
I. Mục tiờu: 
- Biết cộng hai số có tổng bằng 10 .
- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.
- Biết cộng nhẩm : 10 cộng với số có một chữ số.
- Biết xem dồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: 
Giới thiệu phộp cộng: 6 + 4 = 10
- Giỏo viờn giơ 6 que tớnh và hỏi cú mấy que tớnh?
- Giỏo viờn giơ 4 que tớnh và hỏi cú mấy que tớnh ?
- Cú tất cả mấy que tớnh ?
- Giỏo viờn bú lại thành 1 bú 1 chục que tớnh hỏi: “6 + 4 bằng mấy ?”
- Giỏo viờn viết lờn bảng như sỏch giỏo khoa. 
Chục
đơn vị
+
1
6
4
0
- Hướng dẫn học sinh đặt tớnh. 
- Vậy 6 + 4 = 10
* Hoạt động 3: Thực hành.
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 4 bằng cỏc hỡnh thức: Miệng, bảng con, vở, trũ chơi, 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Cú 6 que tớnh. 
- Cú 4 que tớnh. 
- Cú tất cả 10 que tớnh. 
- 6 Que tớnh cộng 4 que tớnh bằng 10 que tớnh: 6 + 4 = 10
- Học sinh thực hiện theo yờu cầu của giỏo viờn. 
- Học sinh đặt tớnh vào bảng con. 
- 6 + 4 = 10
- Học sinh đọc yờu cầu từng bài rồi tự làm bài theo yờu cầu của giỏo viờn
Tự nhiờn và xó hội
HỆ CƠ.
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính : cơ đầu, cơ ngực, cơ lưng, cơ bụng, cơ tay, cơ chân.......
II. Đồ dựng học tập: 
-Giỏo viờn: Tranh vẽ trong  ...  bay. 
- Bước 2: Tạo mỏy bay và sử dụng. 
* Hoạt động 4: Hướng dẫn thực hành. 
- Cho học sinh làm theo nhúm
- Đỏnh giỏ sản phẩm của học sinh
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ: 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh về tập gấp lại. 
- Học sinh quan sỏt và nhận xột. 
- Học sinh theo dừi. 
- Học sinh nhắc cỏc bước gấp mỏy bay. 
- Học sinh tập làm theo hướng dẫn của giỏo viờn. 
- Học sinh làm theo nhúm. 
- Cỏc nhúm trưng bày sản phẩm. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
 Thứ sỏu.
Chớnh tả(Nghe viết):
GỌI BẠN.
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng 1 khổ cuối bài thơ Gọi bạn.
- Làm được BT2 ; BT3 a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 học sinh lờn bảng làm bài tập 3a của giờ trước. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh.
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết. 
- Giỏo viờn đọc mẫu đoạn viết. 
- Hướng dẫn tỡm hiểu bài. 
Giỏo viờn nờu cõu hỏi để học sinh trả lời theo nội dung bài. 
- Giỏo viờn hướng dẫn viết chữ khú vào bảng con: Dờ trắng, bờ vàng, khắp nẻo, lang thang, 
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở. 
- Đọc cho học sinh chộp bài vào vở. 
- Theo dừi, uốn nắn, quan sỏt giỳp đỡ em chậm theo kịp cỏc bạn. 
- Đọc cho học sinh soỏt lỗi. 
- Chấm và chữa bài. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1:
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm bài tập vào vở. 
Bài 2a: Giỏo viờn cho học sinh lờn bảng thi làm nhanh. 
 * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về làm bài 2b. 
- Học sinh lắng nghe. 
- 2 Học sinh đọc lại. 
- Trả lời cõu hỏi theo yờu cầu của giỏo viờn. 
- Học sinh luyện bảng con. 
- Học sinh theo dừi. 
- Học sinh chộp bài vào vở. 
- Soỏt lỗi. 
- Học sinh nhắc lại qui tắc viết chớnh tả: 
+ Ngh: i, e, ờ. 
+ Ng: o, a, ụ, ơ, u, õ, 
- Học sinh đọc đề bài. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
Nghiờng ngả, nghi ngờ. 
Nghe ngúng, ngon ngọt
- Cỏc nhúm học sinh lờn bảng thi tỡm nhanh
- Cả lớp nhận xột. 
Tập làm văn : 
SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI.
LẬP DANH SÁCH HỌC SINH.
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh ; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn (BT1).
- Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và Chim Gáy (BT2) ; lập được danh sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu (BT3).
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh minh họa trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ;
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 3 đến 5 học sinh lờn đọc bản tự thuật của mỡnh. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: 
- Yờu cầu học sinh sắp xếp lại tranh. 
- Dựa theo nội dung tranh kể lại cõu chuyện: Gọi bạn
Bài 2: Giỏo viờn nờu yờu cầu. 
- Giỏo viờn gợi ý cho học sinh đọc kỹ từng cõu văn suy nghĩ rồi sắp xếp lại cỏc cõu cho đỳng thứ tự
Bài 3: 
- Giỏo viờn giỳp học sinh nắm vững bài
- Giỏo viờn nhận xột sửa sai
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh về học bài và chuẩn bị bài sau. 
- Học sinh quan sỏt tranh rồi sắp xếp lại cỏc tranh theo thứ tự đỳng: 1- 4- 3- 2. 
- Dựa vào tranh kể lại cõu chuyện: Gọi bạn
- Học sinh kể trong nhúm. 
- Một số nhúm kể. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
- Học sinh ghi những cõu đỳng vào vở
- Thứ tự cõu đỳng: B- d- a- c. 
- Học sinh làm vào vở
- Một số bạn đọc bài của mỡnh. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
Toỏn :
 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5.
I. Mục tiờu: 
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9+ 5, lập được bảng 9 cộng với một số .
- Nhận biết trực trực giác về tính giao hoán của phép cộng .
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng .
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ, 20 que tớnh
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Giới thiệu phộp cộng 9+ 5
- Cú 9 que tớnh thờm 5 que tớnh nữa. Hỏi cú tất cả bao nhiờu que tớnh ?
- Hướng dẫn học sinh thực hiện trờn que tớnh. 
- Giỏo viờn ghi lờn bảng: 
Chục
Đơn vị
+ 
1
9
5
4
- Hướng dẫn đặt tớnh rồi tớnh
- Vậy 9+ 5=14
* Hoạt động 3: Hướng dẫn lập bảng cộng 9 với một số. 
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh lập bảng cộng
- Yờu cầu học sinh học thuộc bảng cộng
* Hoạt động 4: Thực hành.
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 4 bằng cỏc hỡnh thức; miệng, bảng con, vở, trũ chơi, 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh nờu lại đề toỏn. 
- Thực hiện trờn que tớnh. 
- Học sinh tự tỡm kết quả của phộp tớnh: 9+ 5
9 + 5 = 14
- Bằng 14. 
- Học sinh tự lập bảng cộng. 
9 + 2 = 11
9 + 3 = 12
9 + 4 = 13
9 + 5 = 14
9 + 6 = 15
9 + 7 = 16
9 + 8 = 17
9 + 9 = 18
- Học sinh tự học thuộc
- Đọc cỏ nhõn + đồng thanh
- Học sinh thực hiện theo yờu cầu của giỏo viờn. 
SINH HOAẽT 
I. Muùc tieõu:
 - ẹaựnh giaự caực hoaùt ủoọng trong tuaàn, ủeà ra keỏ hoaùch tuaàn tụựi.
 - Reứn kyừ naờng sinh hoaùt taọp theồ, yự thửực pheõ vaứ tửù pheõ.
 - Giaựo duùc HS yự thửực toồ chửực kổ luaọt, tinh thaàn laứm chuỷ taọp theồ.
II. Chuaồn bũ: Noọi dung sinh hoaùt.
III. Noọi dung sinh hoaùt :
1. ẹaựnh giaự caực hoaùt ủoọng tuaàn3:
 - Lụựp trửụỷng ủieàu khieồn sinh hoaùt .
 - Caực toồ trửụỷng laàn lửụùt nhaọn xeựt, ủaựnh giaự vaứ toồng keỏt hoaùt ủoọng cuỷa toồ mỡnh .
 - YÙ kieỏn cuỷa caực thaứnh vieõn – GV laộng nghe, giaỷi quyeỏt.
 - GV ủaựnh giaự chung :
a) Neà neỏp : 
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) ẹaùo ủửực: 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 c) Hoùc taọp: 
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 d) Caực hoaùt ủoọng khaực : 
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Keỏ hoaùch tuaàn 4: 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ký duyệt ngày tháng năm 2010
 Tổ trởng:

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 3 Lop 2.doc