I/ Mục tiêu
Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc-hiểu( HS trả lời1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc).
Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học trong 9 tuần đầu của sách tiếng việt 5, tập 1( phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 120 tiếng/ phút; Biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn ; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ bài văn . .
- Lập được bảng thống kê các bài thơ đó học trong cỏc giờ tập đọc từ tuần 1-9 theo mẫu trong SGK .
* HS khá , giỏi : đọc diễn cảm bài thơ ; nhận biết một số biện pháp nghệ thuật đựơc sử dụng trong bài
II/ Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong 9 tuần học, để HS bốc thăm.
- Phiếu giao việc cho bài tập 2.
III/ Các hoạt động dạy học:
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 10 Từ ngày 24/10 đến 28/10 năm 2011 Thứ T Mụn T.G Tờn bài Đ D D HỌC HS.G Hai 24/10 1 SHDC 35 2 TĐ 50 ễn tập kiểm tra giữa HKI Phiếu bốc thăm.Phiếu giaov 1 Toỏn 50 Luyện tập chung Phiếu BT 1,2 2 Â.N 35 Đ.Đ 30 Tỡnh bạn (T,T) Tranh ảnh, phiếu BT 200 Ba 25/10 1 C.T 40 ễn tập kiểm tra GHKI Phiếu bốc thăm 2 K.T 20 Dọn bữa ăn trong gia đỡnh Tranh ảnh 3 Toỏn 60 Kiểm tra giữa học kỡ 1 Giấy kiểm tra 4 L,.S 30 Bỏc Hồ đọc tuyờn ngụn độc lập Bản đồ .Tranh ảnh 5 LT&C 50 ễn tập kiểm tra GHKI Phiếu bốc thăm giấy khổ to 200 Tư 26/10 1 T Đ 40 ễn tập kiểm tra GHKI BPhụ; bảng nhúm 2 TD 35 3 Toỏn 50 Cộng hai số thập phõn Bảng con. Phiếu BT 4 K.H 30 Phũng trỏnh TN GT đường bộ Tranh ảnh trong SGK 5 K.C 45 ễn tõp khiểm traGHKI Phiếu bốc thăm giấy khổ to 200 Năm 27/10 1 T.D 35 2 T.L.V 50 ễn tập kiểm tra GHKI Phiếu BT 2. 3 Toỏn 50 Luyện tập Phiếu bài tập 1,2 Bảng con 4 K.H 30 ễn tập con người với sức khỏe Hỡnh trongsgk,Phiếu TB 5 Địa lớ 35 Nụng nghiệp Bản đồ,biểu đồ ,tranhảnh 200 Sỏu 28/10 1 LT&C 50 Kiểm tra giữa HKI Giấy kiểm tra. 2 M.T 35 P.B.T 3 Toỏn 50 Tổng nhiều số thập phõn Phiếu BT, phiếu giao việc B.3c,d 4 T.L.V 50 Kiểm tra GHKI Giấy kiểm tra. 5 S.H.L 15 200 Thứ hai ngày 24 tháng 10năm 2011 Tiết 1: Tập đọc BÀI : ễN TẬP GIỮA HỌC Kè I ( TIẾT 1) I/ Mục tiêu Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc-hiểu( HS trả lời1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc). Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học trong 9 tuần đầu của sách tiếng việt 5, tập 1( phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 120 tiếng/ phút; Biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn ; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chớnh, ý nghĩa cơ bản của bài thơ bài văn . . Lập được bảng thống kờ cỏc bài thơ đó học trong cỏc giờ tập đọc từ tuần 1-9 theo mẫu trong SGK . * HS khỏ , giỏi : đọc diễn cảm bài thơ ; nhận biết một số biện phỏp nghệ thuật đựơc sử dụng trong bài II/ Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong 9 tuần học, để HS bốc thăm. Phiếu giao việc cho bài tập 2. III/ Các hoạt động dạy học: tuần 9: Hoạt động dạy 1- Giới thiệu bài: -GV giới thiệu nội dung học tập của tuần 10: Ôn tập củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn tiếng việt của HS trong 9 tuần đầu học kì I. -Giới thiệu mục đích, yêu cầu của tiết 1. 2- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng -Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm được xem lại bài khoảng 1-2 phút). -HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu. -GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời. - GV cho điểm . HS nào đọc không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau. 3-Lập bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến -Mời 1 HS đọc yêu cầu. -GV phát phiếu thảo luận. -Cho HS thảo luận nhóm 4. -Mời đại diện nhóm trình bày. -Cả lớp và GV nhận xét. -Mời 2 HS đọc lại . Hoạt động học -10 hs lần lượt bốc thăm ,chuẩn bị sau đú lờn bảng đọc bài và trả lời cõu hỏi theo phiếu - HS thảo luận nhóm theo ND phiếu học tập. -Đai din nhóm trình bày. Hỗ trợ Theo dừi ,hướng dẫn hs cỏc nhúm làm việc * Bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9: Chủ điểm Tên bài Tác giả Nội dung Việt Nam tổ quốc em Sắc màu em yêu Phạm Đình Ân Em yêu tất cả các sắc màu gắn với cảnh vật, con người trên đất nước Việt Nam. Cánh chim hoà bình Bài ca về trái đất Định Hải Trái đất thật đẹp, chúng ta cần giữ gìn trái đất bình yên, không có chiến tranh. Ê-mi-li con .. Tố Hữu Chú mo-ri-xơn đã tự thiêu trước Bộ Quốc phòng Mĩ để phản đối cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam. Con người với thiên nhiên Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà Quang Huy Cảm xúc của nhà thơ trước cảnh cô gái Nga chơi đàn trên công trường thuỷ điện sông Đà vào một đêm trăng đẹp. Trước cổng trời Nguyễn Đình ảnh Vẻ đẹp hùng vĩ, nên thơ của một vùng cao. 4-Củng cố, dặn dò:GVn xét giờ học. -Dặn HS chưa kiểm tra tập đọc, HTL hoặc kiểm tra chưa đạt về nhà tiếp tục luyện đọc ******************************* Tiết 2: Toán Bài 46: Luyện tập chung I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: -Chuyển phân số thập phân thành số thập phân. Đọc số thập phân. -So sánh số đo dộ dài viết dưới một số dạng khác nhau. -Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị hoặc tỉ số. - Bài tập cần làm : 1,2,3,4 (trang48) . III . Đồ dựng dạy học: - Phiếu bài tập 1,2, II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy 1-Kiểm tra bài cũ: Nêu cách đọc viết số thập phân? 2-Bài mới: a/ Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. b/ Luyện tập: *Bài tập 1 (48): -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS nêu cách làm. -Cho HS làm ; 1 hs làm trờn phiếu sau đú dỏn phiếu lờn bảng cho lớp nhận xột chữa bài. - Gọi vài hs đọc kết quả bài làm của mỡnh. - GV nhõn xột chữa bài. - *Bài tập 2 (49): -Mời 1 HS đọc đề bài. -Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán. -Cho HS làm vào nháp.1 hs làm trờn phiếu . -Mời 1 HS dỏn phiếu nêu kết quả. -HS khác nhận xét. -GV nhận xét, cho điểm. *Bài tập 3 (49): -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -GV hướng dẫn HS làm bài. -Cho HS làm ra nháp. -Chữa bài. Gọi vài hs đọc bài làm, cho *Bài tập 4 (49): -Mời 1 HS đọc yêu cầu. + Hỏi : Bài toỏn thuộc dạng toỏn nào đó biết? + Cú mấy đại lượng Nờu mối quan hệ tỉ lệ ? + Cú thể giải bài toỏn bằng mấy cỏch/ Đú là những cỏch nào? -Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách giải. -Cho HS làm vào vở. -Mời 2 HS lên bảng chữa bài. -Cả lớp và GV nhận xét cho điểm hs . 3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học. Giải lại bài toỏn 4 bằng cỏch chưa giải ở lớp . Hoạt động học Vài hs nhắc lại + Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó. + Lấy tử số chia cho mẫu số viết kết quả dưới dạng hỗn số rồi chuyển về số thập phõn . - Lớp làm bài ; 1 hs làm trờn phiếu - - vài hs nhận xột bài trờn phiếu , đọc cỏc số thập phõn đó viết đỳng trờn bảng . *Kết quả: a/ =12,7 mười hai phảy bảy b/ = 0,65 khụng phảy sỏu mươi lăm . c/ = 2,005 hai phảy khụng khụng năm d/ = 0,008 khụng phảy khụng khụng tỏm + Trong các số đo độ dài dưới đây, những số nào bằng 11,02km? - HS dỏn phiếu nờu kết quả ,giải thớch : *Kết quả : a/ 11,20km> 11,02km ( vỡ hàng phần mười 2 > 0) b/ 11,020km = 11,02km( vỡ khi viết thờm chữ số 0 vào bờn phải phần thập phõn của một số thập phõn thỡ số đú khụng thay đổi) c/ 11km 20m =11km 11,02km d/ 11020m = 11000m + 20m = m) b/72ha =0, 72km2( vỡ72ha=km2 - HS đọc bài _ Quan hệ tỉ lệ cựng tăng, cựng giảm . 2 đại lượng : số hộp đồ dựng và số tiền mua. Cú 2 cỏch giải “ rỳt về đơn vị hoặc tỡm tỉ số” + Thảo luận theo cõu hỏi gợi ý của giỏo viờn nờu được 2 cỏch giải . +2 hs khỏ lờn túm tắt giải bài toỏn bằng 2 cỏch . Lớp làm bài Bài giải: *Cách 1(Rỳt về đơn vị): Giá tiền mỗi bộ đồ dùng học toán là: 180 000 : 12 = 15 000 (đồng) Số tiền mua 36 hộp đồ dùng học toán là: 15 000 x 36 = 540 000 (đồng) Đáp số: 540 000 đồng. *Cách 2( Tỡm tỉ số): 36 hộp gấp 12 hộp số lần là: 36 : 12 = 3 (lần) Số tiền mua 36 hộp đồ dùng học toán là: 180 000 x 3 = 540 000 (đồng) Đỏp số : 540000 đồng Hỗ trợ HS giỏi giỳp hs TB cỏch chuyển . Giỳp hs giải thớch K/Khs giỏi giải cả 2 cỏch . ********************************** TIẾT 3 : ĐẠO ĐỨC BÀI 10 : TèNH BAẽN( Tiếp theo) I Mục tiờu : - HS biết : + Cư xử tốt với bạn bố trong cuộc sống hàng ngày . * HS giỏi : Biết được ý nghĩa của tỡnh bạn. * Giỏo dục kĩ năng sống cho hs : Cỏch giao tiếp ứng xử với bạn bố trong học tập vui chơi và trong cuộc sống . ( HĐ4 ) * HS giỏi : II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phiếu ghi tỡnh huống cho nhúm 4 Phiếu điều tra của từng hs. III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc Hỗ trợ 1 Bài cũ : Gọi hs nhắc lại mục ghi nhớ tiết trước . - Yờu cầu hs bỏo cỏo việc chuẩn bị nội dung điếu tra của bản thõn . - Nhận xột đỏnh giỏ . 2 . Bài mới : Giới thiệu nội dung bài . Hoaùt ủoọng 1: EM SEế LAỉM Gè? GV toồ chửực cho HS laứm vieọc nhoựm : + GV phaựt phieỏu ghi tỡnh huoỏngchoHS, yeõu caàu HS thaỷo luaọn vaứ giaỷi quyết tỡnhhuoỏng PHIẾU BÀI TẬP Em sẽ làm gỡ trong cỏc tỡnh huống sau , vỡ sao? a.Bạn em gặp chuyện vui. b.Bạn em cú chuyện buồn c.Bạn em bị bắt nạt . d.Bạn em bị kẻ xấu rủ rờ , lụi kộo vào những việc làm khụng tốt. đ) Bạn phờ bỡnh khi em mắc khuyết điểm e) Bạn làm điều sai trỏi, em khuyờnngăn nhưng bạn khụng nghe. GV yeõu caàu caực nhoựm trỡnh baứy quan ủieồm cuỷa mỡnh trửựục lụựp. GV ghi toựm taột leõn baỷng phuù caựch xửỷ lyự cuỷa caực nhoựm Cho HS caực nhoựm nhaọn xeựt laón nhau. GV nhaọn xeựt keỏt luaọn . Hoỷi: Em naứo ủaừ laứm ủửụùc nhử vaọy vụựi baùn beứ trong caực tỡnh huoỏng tửụng tửù treõn. Hoỷi: Em haừy keồ moọt trửụứng hụùp cuù theồ? GV khen nhửừng HS ủaừ coự nhửừng haứnh ủoọng, vieọc laứm ủuựng, khuyeỏn khớch nhửừng HS chửa coự nhửừng haứnh ủoọng chửa ủuựng hoùc taọp, noi gửụng baùn. Hoaùt ủoọng 2: CUỉNG NHAU HOẽC TAÄP GệễNG SAÙNG GV toồ chửực cho HS laứm vieọc theo nhoựm: - GV yeõu caàu moói nhoựm lửùa choùn moọt caõu chuyeọn veà taỏm gửụng trong tỡnh baùn maứ caực em ủaừ chuaồn bũ trửụực . GV mụứi HS ủaùi dieọn trong nhoựm leõn keồ. Hoỷi: Caõu chuyeọn ủaừ keồ veà nhửừng ai? Hoỷi: Chuựng ta hoùc ủửụùc gỡ tửứ caõu chuyeọn maứ em ủaừ keồ? GV nhaọn xeựt , khen ngụùi nhửừng baùn keồ chuyeọn hay, truyeàn caỷm khuyeỏn khớch nhửừng baùn coứn yeỏu. GV keồ theõm moọt caõu chuyeọn veà tỡnh baùn ụỷ trửụứng mỡnh. Hoaùt ủoọng 3 LIEÂN HEÄ BAÛN THAÂN GV toồ chửực cho HS hoaùt ủoọng theo nhoựm GV yeõu caàu HS sửỷ duùng phieỏu tửù ủieàu tra ủaừ hoaứn thaứnh ụỷ nhaứ. Noọi dung thaỷo luaọn: moói nhoựm seừ thaỷo luaọn vaứ ủửa ra nhửừng vieọc maứ caực thaứnh vieõn trong nhoựm ủaừ laứm vaứ chửa laứm ủửụùc. Tửứ ủoự thoỏng nhaỏt nhửừng vieọc neõn laứm ủeồ coự moọt tỡnh baùn ủeùp cuỷa caỷ nhoựm. GV yeõu caàu caực nhoựm baựo caựo keỏt quaỷ vaứ daựn keỏt quaỷ coự ủửụùc leõn baỷng phuù. GV nhaọn xeựt vaứ khen nhửừng nhoựm coự nhửừng vieọc ủuựng vaứ toỏt cho tỡnh baùn. GV ruựt ra keỏt luaọn : Tỡnh baùn khoõng phaỷi tửù nhieõn maứ coự. Moói chuựng ta caàn phaỷi vun ủaộp, giửừ gỡn mụựi coự ủửụùc tỡnh baùn. Tuùc ngửừ coự caõu: Tỡnh baùn laứ nghúa tửụng thaõn Khoự khaờn, thuaọn lụùi aõn caàn beõn nhau Hoaùt ủoọng 4 TROỉ CHễI “AI NHANH HễN” GV toồ chửực ... ề mặt thể chõt . b/ Là tuổi mà cơ thể cú nhiều biến đổi về tinh thần . c/ Là tuổi mà cơthể cú nhiều biến đổi vềmặt tỡnh cảm và mối quan hệ xó hội . d/ Là tuổi mà cơ thể cú nhiều biến đổi về mặt thể chất, tinh thần ,tỡnhcảm và mối quan hệ xó hội . 2.Những việcnào dưới đõy chỉ cú phụ nữ mới làm được ? a/ Làm bếp giỏi . b/ Chăm súc con cỏi . c mang thai và cho con bỳ . d/ Thờu may giỏi +GV quan sát giúp đỡ những HS yếu. -Bước 2: Làm việc cả lớp +Mời lần lượt 3 HS lên chữa bài. -Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung 2.3-Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”. HS viết hoặc vẽ được sơ đồ cách phòng tránh một trong các bệnh đã học. * HS thảo luận tổ theo yêu cầu: GV hướng dẫn HS quan sát hình 1-SGK, trang 43, sau đó giao nhiệm vụ: +Nhóm 1: Viết (hoặc vẽ) sơ đồ cách phòng bệnh sốt rét. +Nhóm 2: Viết (hoặc vẽ) sơ đồ cách phòng bệnh sốt xuất huyết. +Nhóm 3: Viết (hoặc vẽ) sơ đồ cách phòng bệnh viêm não. +Nhóm 4: Viết (hoặc vẽ) sơ đồ cách phòng tránh nhiễm HIV/AIDS. -Vẽ xong các nhóm mang bài lên bảng dán. Nhóm nào xong trước và đúng, đẹp thì thắng cuộc. -GV kết luận nhóm thắng cuộc, nhận xét tuyên dương các nhóm. 3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học, nhắc HS thực hiện tốt việc phòng các loại bệnh. Hoạt động học Vài hs trỡnh bày , lớp nhận xột Cỏc nhúm thảo luận ,thư kớ ghi vào phiếu những ý kiến tổ đó thống nhất . - Đại diện 1 nhúm dỏn phiếu trỡnh bày ,cấc nhúm theo dừi bổ sung. -Câu 1: Tuổi dậy thì ở nữ: 10-15 tuổi Tuổi dậy thì ở nam: 13-17 tuổi - *Đỏp ỏn là tuổi mà cơ thể cú nhiều biến đổi về mặt thể chõt . tinh thần ,tỡnhcảm và mối quan hệ xó hội . -Câu 3: ý c mang thai và cho con bỳ HS lắng nghe. -HS thảo luận tổ theo hướng dẫn của GV. -Đại diện nhóm trình bày. Theo dừi hướng dẫn thờm cho nhúm gặp khú khăn khi thảo luận . Hướng dẫn thờm cỏc nhúm thực hiện cụng việc đó chọn ***************************************** Tiết 4 : Địa lí BÀI 10 : Nông nghiệp Học xong bài này HS: - Nờu được một số đặc điểm nổi bật về tỡnh hỡnh phỏt triển và phõn bố nụng ngiệp ở nước ta : + Trồng trọt là nghành sản xuất chớnh của nụng nghiệp. + Lỳa gạo được trồng nhiều ở cỏc đồng bằng , cõy cụng nghiệp được trồng nhiều ở vựng nỳi và cao nguyờn. + Lợn ,gia cầm được nuụi nhiều ở đồng bằng ; trõu, bũ,dờ được nuụi nhiều ở miền nỳi và cao nguyờn . - Biết nước ta trồng nhiều loại cõy, trong đú lỳa gạo được trồng nhiều nhất . - Nhận xột trờn bản đồ vựng phõn bố một số loại cõy trồng, vật nuụi chớnh ở nước ta ( lỳa gạo ,cà phờ, cao su , chố, ;trõu ,bũ lợn ) . - sử dụng lược đồ để bước đầu nhận xột về cơ cấu phõn bố của nụng nghiệp: lỳa gạo ở đồng bằng ;cõy cụng nghiệp ở vựng nỳi, cao nguyờn ; trõu ,bũ ở vựng nỳi,gia cầm ở đồng bằng .. *HS giỏi : + Giải thớch vỡ sao lượng gia sỳc gia cầm ngày càng tăng ; do đảm bảo nguồn thức ăn + Giải thớch vỡ sao cõy trồng nước ta chủ yếu là cõy xứ núng: vỡ cú khớ hậu nhiệt đới . II / Đồ dựng dạy học: -Bản đồ lược đồ . - Phiếu bài tập cho nhúm . IIICác hoạt động dạy học: Hoạt động dạy -Kiểm tra bài cũ: -Cho HS nêu phần ghi nhớ. -Mật độ dân số là gì? Nêu đặc điểm phân bố dân cư ở nước ta? Nhận xột cho điểm 2-Bài mới: Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Vai trũ của ngành trồng trọt (Làm việc cả lớp) - Cho hs quan sỏt lược đồ Nụng nghiệp Việt Nam, yờu cầu hs nờu tờn tỏc dụng của lược đồ + Nhỡn trờn lược đồ em thấy số kớ hiệu của cõy trồng chiếm nhiều hơn hay số kớ hiệu cỏc con vật nuụi chiếm nhiều hơn? -Cho HS đọc mục 1-SGK -Cho HS trao đổi cả lớp theo các câu hỏi: +Hãy cho biết ngành trồng trọt có vai trò như thế nào trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta? * Hoạt động 2: Cỏc loại cõy và đặc điểm chớnh của cõy trồng ở nước ta. (làm việc theo cặp) -Cho HS quan sát hình 1-SGK. -Cho HS trao đổi theo cặp theo nội dung các câu hỏi: +Kể tên một số cây trồng ở nước ta? +Cho biết loại cây nào được trồng nhiều hơn? +Vì sao cây trồng nước ta chủ yếu là cây xứ nóng? +Nước ta đã đạt được thành tựu gì trong việc trồng lúa gạo? -Mời HS trình bày. -Các HS khác nhận xét, bổ sung. -GV kết luận -Treo lược đồ yờu cầu hs lờn chỉ cỏc vựng trồng lỳa ,vựng trồng cõy cụng nghiệp chớnh của nước ta * Hoạt động 3: (Làm việc cá nhân) -Cho HS quan sát hình 1. -Cho HS trả lời câu hỏi cuối mục 1. -GV kết luận: SGV-Tr.101 * Hoạt động 3 :Ngành chăn nuôi **Bước 1 : (Làm việc cả lớp) -Vì sao số lượng gia súc, cầm ngày càng tăng? -Em hãy kể tên một số vật nuôi ở từng vựng của nước ta? Tại sao lại như vậy? -GV cho HS quan sát hình 1 và làm bài tập 2 bằng bút chì vào SGK Vài nhúm làm vào phiếu -Mời một số HS trình bày. -Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung. * Hoạt động kết thỳc : Tổ chức cho hs thi kể tờn cỏc loại cõy trồng ,vật nuụi ở địa phương mà em biết . - Nhận xột tuyờn dương những hs nờu được nhiếu tờn loại cõy trồng,vật nuụi . 3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ. Hoạt động học -2 HS lờn bảng trỡnh bày ,lớp theo dừi - Quan sỏt thảo luận cựng bạn phỏt biểu: + Lược đồ nụng nghiệp Việt Nam giỳp ta nhận xột về đặc điểm của ngành nụng nghiệp -cõy trồng chiếm nhiều hơn . -Ngành trồng trọt có vai trò: +Trồng trọt là ngành sản xuất chính trong nông nghiệp. +ở nước ta, trồng trọt phát triển mạnh hơn chăn nuôi. - Quan sỏt và thảo luận : - Nối tiếp nờu : -Lúa gạo, ngô, rau, cà phê, cao su, hồ tiêu . - Lúa gạo - *HS giỏi : Vì nước ta có khí hậu nhiệt đới. -Đủ ăn, dư gạo xuất khẩu. - 2 hs tiếp nối lờn chỉ trờn bản đồ theo yờu cầu của GV, hs khỏc nhận xột - * HS giỏi : Do lượng thức ăn cho chăn nuôi ngày càng đảm bảo. Lợn và gia cầm nuụi nhiếu ở vựng đồng bằng Trõu bũ được nuụi nhiều ở vựng nỳi -HS làm bài tập 2-Tr. 88 Cây trồng Vật nuôi Vùng núi Cà phê, cao su, chè, hồ tiêu Trâu, bò, dê, ngựa, Đồng bằng Lúa gạo, rau, ngô, khoai Lợn, gà, vịt, ngan, Hỗ trợ Hướng dẫn hs quan sỏt và đọc phần chỳ giải để thảo luận . Giỳp nhúm gặp khú khăn hoàn thành phiếu. ********************************** THỨ SÁU NGÀY 28 THÁNG 10 NĂM 2011 TIẾT 1 ; Luyện từ và cõu KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè I Phần đọc thầm trả lời cõu hỏi – viết chớnh tả . ĐỀ CHUNG CỦA NHÀ TRƯỜNG *********************************** Tiết 2 : Toán BÀI 50 : Tổng nhiều Số thập phân I/ Mục tiêu: Giúp HS: -Biết tính tổng nhiều số thập phân. -Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân và biết vận dụng các tính chất của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất. - Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3ab * HS giỏi làm thờm bài 3cd . II : Đồ dựng dạy học : Phiếu bàitập 1; Phiếu giao việc bài tập 2. II/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học Hỗ trợ Kiểm tra bài cũ: + Yờu cầu hs làm lại bài tập 2 tiết trước + Nêu cách cộng hai số thập phân? + nhận xột cho điểm . 2-Bài mới: - Giới thiệu bài: * HĐ 1 : Hỡnh thành kiến thức: a) Ví dụ 1: -GV ghi vớ dụ lờn bảng ,gọi hs đọc + Muốn biết cả 3 thựng đựng bao nhiờu lớt nước mắn ta làm thế nào? - Ghi phộp tớnh sau đú hướng dẫn hs làm như SGK Tính: 27,5 + 36,75 + 14,5 = -GV hướng dẫn HS thực hiện phép cộng tương tự như cộng hai số thập phân: -Cho HS nêu cách tính tổng nhiều số thập phân. b) Ví dụ 2:Gọi hs đọc bài toỏn -GV hướng dẫn HS làm vào nháp. -Mời một HS lên bảng làm. -Cả lớp và GV nhận xét. * Nhấn mạnh cỏch giải bài toỏn cú liờn quan đến tớnh tổng nhiều số thập phõn . -Cho 2-3 HS nêu lại cách tính tổng nhiều * Hoạt đọng 2 : Luyện tập *BàI tập 1 (51): -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS nêu cách làm. -Cho HS làm vào phiếu bài tập ; lớp làm vở . -GV nhận xét hướng dẫn hs cỏch sử dụng tớnh chất giao hoỏn để sắp xếp phộp tớnh cho hợp lớ dễ tớnh cho đỏp ỏn đỳng . *Bài tập 2 (52 ). -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS nêu cách làm. -Cho HS làm vào phiếu bài tập - -1 nhúm dỏn phiếu trỡnh bày . - GV cựng hs chữa bài .Cho HS rút ra tớnh chất kết hợp của phép cộng các số thập phân. *BàI tập 3 (52): -Mời 1 HS đọc đề bài. -Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán. -Cho HS làm vào vở phần a,c -Mời HS lên bảng chữa bài. -Cả lớp và giáo viên nhận xét 3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học - Dặn : Học cỏc qui tắc ; Làm lại bài tập 3 - Chuẩn bị kiểm tra giữa HKI hs lờn chữa - bài . - 1hs nờu qui tắc cộng hai số thập phõn -1 hs đọc , lớp theo dừi -HS thực hiện theo hướng dẫn của GV. - Làm tớnh cộng : 27,5 + 36,75 + 14,5 = ? ( 1hs lờn bảng đặt tớnh rồi tớnh ; lớp làm bảng con . -Nờu nhận xột về phộp cộng nhiều số thập phõn Đặt tính rồi tính. 27,5 + 36,75 14,5 78,75 -Để tính tổng nhiều số thập phân ta làm tương tự như tính tổng hai số thập phân. - 1 hs đọcbài toỏn trờn bảng ,lớp theo dừi 1 hs làm trờn bảng, lớp làm nhỏp *Bài giải: Chu vi của hình tam giác là: 8,7 + 6,25 + 10 = 24,95 (dm) Đáp số: 24,953 dm - 1hs nờu qui tắc cộng hai số thập phõn -Tớnh. lớp làm vở ; vài HS làm cả 4 phộp tớnh trờn phiếu - HS dỏn giấy trỡnh bày .Hs giỏi nhận xột *Kết quả a/ 5,27 cú thể viết 14,35 + 14,35 5,27 9,25 9,25 28,78 28,78 b/ 18,36 c/ 60,14 d/ 1,64 +52 6,4 76, 76 2/Tính rồi so sánh giá trị của: (a + b) + c và a + (b + c). * Thảo luận nhúm 4 hoàn thành phiếu. * 1 nhúm dỏn phiếu trỡnh bày ,lớp theo dừi nhận xột đỳng/sai . Lớp chữa bài vào vở a b c (a+b)+c a+(b+c) 2,5 6,8 1,2 (2,5+6,8)+1,2 =10,5 2,5+(6,8+1,2) =10,5 1,34 0,52 4 (1,34+0,52)+4 =5,86 1,34+(0,52+4) =5,86 -HS làm bàivà tự rút ra nhận xét: (a + b) + c = a + (b + c) - Sử dụng tớnh chất giao hoỏn,tớnh chất kết hợp để tớnh * HS cả lớp làm phần a,b, hs giỏi lờn làm cả 4 phộp tớnh ra giấy sau đú dỏn giấy nờu từng bước tỡnh ,lớp theo dừi GVchữa bài *Ví dụ về lời giải: 12,7 + 5,89 + 1,3 = (12,7 + 1,3) + 5,89 = 14 = 5,89 = 19, 89 38,6 + (2,09+7,91)= 38,6+10 = 48,6 (5,75+4,25)+(7,8+1,2)= 10+10= 20 (7,34+2,66)+(0,45+0,55) =10+1=11 Nhận xột sửa chữa cỏch đặt tớnh của hs . Hướng dẫn hs TBđặt tớnh rồi tớnh kết quả. K/K hs nờu cỏc bước tớnh. Theo dừi giỳp nhúm gặp khú khăn. Gợi ý cỏch tớnh hợp lớ cho hs TB . ******************************* Tiết 4: Tập làm văn : Kiểm tra giữa học kì I (Bài viết ) I Mục tiờu ; - Kiờm tra (viết) theo mức độ cần đạt về kiến thức kĩ năng giữa học kỡ I: + Nghe- viết đỳng chớnh tả( tốc độ viết khoảng 95 chữ/ 15 phỳt), khụng mắc quỏ5 lỗi chớnh tả trong bài; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài thơ( văn xuụi) + Viết được bài văn tả cảnh theo nội dung yờu cầu của đề bài. II NỘI DUNG BÀI KIỂM TRA : Theo đề chung của PGD *********************************** DUYỆT TỔ KHỐI DUYỆT BGH .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ..
Tài liệu đính kèm: