Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần 08

Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần 08

Tiết 3 Toán

SỔ THẬP PHÂN BẰNG NHAU

I/ Mục tiêu:

- Biết: viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân của số thập phân thì giá trị số thập phân không thay đổi.

- Làm được các bài tập: 1,2.

II/ Các hoạt động dạy học:

 1-Kiểm tra bài cũ:

 2-Bài mới:

 2.1-Giới thiệu bài:

 2.2-Kiến thức:

 

doc 47 trang Người đăng hang30 Lượt xem 261Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần 08", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8:
 Ngày soạn: 15 - 10 - 2011
 Ngày giảng: thứ 2 ngày 17 thỏng 10 năm 2011
Tiết 2	Thể dục:
ĐỘI HèNH ĐỘI NGỦ. T\C: “KẾT BẠN”
Đó cú GV bộ mụn soạn giảng
*******************************
Tiết 3	Toán
SỔ THẬP PHÂN BẰNG NHAU
I/ Mục tiêu:
- Biết: viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân của số thập phân thì giá trị số thập phân không thay đổi.
- Làm được các bài tập: 1,2.
II/ Các hoạt động dạy học:
	1-Kiểm tra bài cũ:
	2-Bài mới:
	2.1-Giới thiệu bài:
	2.2-Kiến thức:
a) Ví dụ:
-Cô có 9dm. 
+9dm bằng bao nhiêu cm?
+9dm bằng bao nhiêu m? 
b) Nhận xét:
-Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì ta được một số thập phân như thế nào với số thập phân đã cho? Cho VD?
-Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi ta được một số thập phân như thế nào với số thập phân đã cho? Cho VD?
-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần nhận xét.
HS tự chuyển đổi để nhận ra:
 9dm = 90cm
 9dm = 0,9m
 Nên: 0,9m = 0,90m
 Vậy: 0,9 = 0,90 hoặc 0,90 = 0,9
-HS tự nêu nhận xét và VD:
+Bằng số thập phân đã cho.
VD: 0.9 = 0,90 = 0,900 = 0,9000
+Bằng số thập phân đã cho.
VD: 0,9000 = 0,900 = 0,90 = 0,9
	2.2-Luyện tập:
*Bài tập 1 (40):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách giải.
-Cho HS làm vào bảng con. GV nhận xét.
*Bài tập 2 (40):
 ( Thực hiện tương tự bài 1 )
3-Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị cho bài sau
*Kết quả:
7,8 ; 64,9 ; 3,04
2001,3 ; 35,02 ; 100,01
*Kết quả:
5,612 ; 17,200 ; 480,590
24,500 ; 80,010 ; 14,678
********************************
Tiết 4	Đạo đức:
NHỚ ƠN TỔ TIấN (tiết 2)
I/ Mục tiờu:
- HS biết: HS biết tự hào về truyền thống tốt đẹp của gia đỡnh, dũng họ mỡnh 
- Giỏo dục HS cú ý thức giữ gỡn, phỏt huy cỏc truyền thống đú.
II/ Chuẩn bị: GV: - Cỏc tranh, ảnh, bài bỏo núi về ngày Giỗ Tổ Hựng Vương.
	 HS: Cỏc cõu ca dao, tục ngữ, thơ, truyệnnúi về lũng biết ơn tổ tiờn.
III/ Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A/ Bài cũ:
Cho HS nờu phần ghi nhớ
B/ Bài mới: 
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn tỡm hiểu bài.
Hoạt động 1: Tỡm hiểu về ngày Giỗ Tổ Hựng Vương ( bài tập 4-SGK)
- Mời đại diện cỏc nhúm lờn giới thiệu cỏc tranh, ảnh, thụng tin mà cỏc em đó sưu tầm được về ngày Giỗ Tổ Hựng Vương.
- Cho cỏc nhúm thảo luận theo cỏc gợi ý 
+Em nghĩ gỡ khi xem, đọc, nghe cỏc thụng tin trờn?
+Việc nhõn dõn ta tổ chức Giỗ Tổ Hựng Vương vào ngày mồng mười thỏng ba hàng năm thể hiện điều gỡ?
- Mời đại diện cỏc nhúm trỡnh bày.
- GV kết luận về ý nghĩa của ngày giỗ tổ Hựng Vương.
- Đại diện cỏc nhúm lần lượt giới thiệu.
- HS thảo luận nhúm 6
- Thể hiện nhõn dõn ta luụn hướng về cội nguồn, luụn nhớ ơn tổ tiờn.
Hoạt động 2: Giới thiệu truyền thống tốt đẹp của gia đỡnh, dũng họ (BT 2-SGK)
	- GV mời HS lờn giới thiệu về truyền thống tốt đẹp của gia đỡnh, dũng họ mỡnh.
	- GV chỳc mừng cỏc học sinh đú và hỏi thờm:
	+Em cú tự hào về truyền thống đú khụng?
	+Em cầ làm gỡ để xứng đỏng với cỏc truyền thống tốt đẹp đú?
	- GV kết luận: (SGV-Tr. 28)
Hoạt động 3: HS đọc ca dao, tục ngữ,về chủ đề Biết ơn tổ tiờn (BT 3-SGK)
	- GV cho HS trao đổi nhúm 4 về nội dung HS đó sưu tầm.
	- Mời đại diện cỏc nhúm trỡnh bày.
	- Cả lớp trao đổi, nhận xột.
- GV khen cỏc nhúm đó chuẩn bị tốt phần sưu tầm.
- GV mời 1-2 HS đọc lại phần ghi nhớ trong SGK.
3/ Củng cố, dặn dũ: GV nhận xột giờ học.
- Nhắc HS về học bài và chuẩn bị bài sau./.
********************************
Buổi chiều
Tiết 1	Tập đọc
Kè DIỆU RỪNG XANH
I/ Mục tiêu:
- Đọc diễn cảm bài văn với cảm xúc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của rừng.
- Cảm nhận được vẻ đẹp kì thú của rừng; tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp của rừng. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 4)
-Giỏo dục Hs ý thức bảo vệ và giữ gỡn mụi trường rừng ,bảo vệ động vật hoang dó. 
II/ Các hoạt động dạy học:
1 Kiểm tra bài cũ:
HS đọc thuộc lòng bài thơ Tiếng đàn Ba- la- lai ca trên sông Đà, trả lời các câu hỏi về bài đã đọc.
2-Dạy bài mới:
2.1- Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu mục đích của tiết học.
2.2-Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a) Luyện đọc:
-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Hướng dẫn HS chia đoạn.
-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa lỗi phát âm (loanh quanh, sặc sỡ,gọn ghẽ, vàng sợi) 
- HS luyện đọc lần 2- giải nghĩa từ khó.
- HS luyện đọc lần 3- đọc liền mạch
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc toàn bài.
-GV đọc diễn cảm toàn bài.
b)Tìm hiểu bài:
-Cho HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi: 
+Những cây nấm rừng đã khiến tác giả có những liên tưởng thú vị gì? Nhờ những liên tưởng ấy mà cảnh vật đẹp thêm như thế nào?
+) Rút ý1: Vẻ đẹp của những cây nấm.
-Cho HS đọc lướt cả bài và trả lời câu hỏi:
+Những muông thú trong rừng được miêu tả như thế nào?( Đi đến đõu, rừng rào rào chuyển động đến đấy)
+Sự có mặt của chúng mang lại vẻ đẹp gì cho cảnh rừng?
+Vì sao rừng khộp được gọi là giang sơn vàng rợi ? Hãy nói cảm nghĩ của em khi đọc ?( vàng rợi: vàng sợi là màu vàng ngời sỏng, rực rỡ, đều khắp, rất đẹp mắt)
+)Rút ý 2: Cảnh rừng đẹp, sống động đầy bất ngờ thú vị.
-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng(Mục I.2)
-Cho 1-2 HS đọc lại.
c)Hướng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời 3 HS nối tiếp đọc bài.
-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
-Cho HS luyện đọc DC đoạn 3 trong nhóm
-Thi đọc diễn cảm.
-Đoạn 1: Từ đầu đến lúp xúp dưới chân.
-Đoạn 2: Tiếp cho đến đưa mắt nhìn theo
-Đoạn 3: Đoạn còn lại.
-HS luyện đọc và theo dừi bạn đọc
-Tác giả thấy vạt nấm rừng như một thành phố nấmNhững liên tưởng ấy làm cảnh vật trong rừng trở nên lãng mạn, thần bí như trong 
-Những con vượn bạc má ôm con gọn ghẽ chuyền cành nhanh như tia chớp
-Làm cho cảnh rừng trở nên sống động, đầy những điều bất ngờ thú vị.
-Vì có sự phối hợp của rất nhiều sắc vàng trong một không gian rộng lớn.
-HS nêu.
-HS đọc.
-HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi đoạn.
-HS luyện đọc diễn cảm.
-HS thi đọc.
 	3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học
	*****************************
Tiết 2 Luyện toỏn 
 LUYỆN TẬP VỀ KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
I.Mục tiờu : Giỳp học sinh :
- Nắm vững khỏi niệm về số thập phõn, đọc và viết đỳng số thập phõn.
- HS biết so sỏnh và sắp xếp số thập phõn
- Giỳp HS chăm chỉ học tập. 
II.Chuẩn bị :
- Hệ thống bài tập
III.Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Hoạt động1 : Củng cố kiến thức.
H : Nờu cỏch đọc và viết số thập phõn 
H: Nờu cỏch so sỏnh số thập phõn 
 + Phần nguyờn bằng nhau
 + Phần nguyờn khỏc nhau
- GV nhận xột 
Hoạt động 2: Thực hành
- Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài
- Xỏc định dạng toỏn, tỡm cỏch làm
- Cho HS làm cỏc bài tập.
- Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài 
- GV giỳp thờm học sinh yếu
- GV chấm một số bài 
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải.
Bài 1: Viết thành số thập phõn
a) 33; 	 ; 	 
b) 92; ; 	 
c) 3; 	 2
Bài 2: Chuyển thành phõn số thập phõn
a) 0,5;	0,03; 	7,5
b) 0,92; 	0,006; 	8,92
Bài 3: Chuyển thành hỗn số cú chứa phõn số thập phõn.
a) 12,7; 31,03; 	 
b) 8,54; 	 1,069
Bài 4: Viết cỏc số thập phõn
a) Ba phẩy khụng bẩy
b) Mười chớn phẩy tỏm trăm năm mươi
c) Khụng đơn vị năm mươi tỏm phần trăm. 4.Củng cố dặn dũ.
- Nhận xột giờ học.
- Về nhà ụn lại kiến thức vừa học.
- HS nờu 
- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm cỏc bài tập
- HS lờn lần lượt chữa từng bài 
Lời giải :
a) 33 = 33,1; 0,27; 
b) 92=92,05 ; = 0,031; 
c) 3= 3,127; 2 = 2,008
Lời giải :
 a) 0,5 = ; 0,03 =; 7,5 = 
b) 0,92 = ; 0,006 = ; 8,92 =
Lời giải :
a) 12,7 = ; 31,03 = ; 	 
b) 8,54 = ; 	 1,069 = 1 
Lời giải :
a) 3,07
b) 19,850
c) 0,58
- HS lắng nghe và thực hiện.
 *****************************
Tiết 3 Luyện Tiếng Việt
 LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG ÂM.
I. Mục tiờu:
- Củng cố, hệ thống hoỏ cho HS vốn kiến thức về từ đồng õm.
- Học sinh biết vận dụng kiến thức đó học vào làm bài tập thành thạo.
- Giỏo dục HS ý thức học tốt bộ mụn.
II. Chuẩn bị: Nội dung bài.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2.Kiểm tra: Cho HS nhắc lại những kiến thức về từ đồng õm. Cho vớ dụ?
 - Giỏo viờn nhận xột.
3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
- Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài
- Cho HS làm cỏc bài tập.
- Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài 
- GV giỳp thờm học sinh yếu
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài tập1: 
H : Tỡm từ đồng õm trong mỗi cõu cõu sau và cho biết nghĩa của mỗi từ.
 a.Bỏc(1) bỏc(2) trứng.
 b.Tụi(1) tụi(2) vụi.
 c.Bà ta đang la(1) con la(2).
 d.Mẹ tụi trỳt giỏ(1) vào rổ rồi để lờn giỏ(2) bếp.
 e.Anh thanh niờn hỏi giỏ(1) chiếc ỏo len treo trờn giỏ(2). 
Bài tập 2: Đặt cõu để phõn biệt từ đồng õm : đỏ, lợi, mai, đỏnh.
a. Đỏ: 
b. Lợi: 
c. Mai: 
Đỏnh : 
Bài tập 3: Đố em biết cõu sau cú viết cú đỳng ngữ phỏp khụng?
 Con ngựa đỏ con ngựa đỏ.
4. Củng cố, dặn dũ: 
- Giỏo viờn hệ thống bài. 
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau
- HS nờu.
- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm cỏc bài tập
- HS lờn lần lượt chữa từng bài 
Bài giải:
 + bỏc(1) : dựng để xưng hụ.
 bỏc(2) : Cho trứng đó đỏnh vào chảo, quấy đều cho sền sệt.
 + tụi(1) : dựng để xưng hụ.
 tụi(2) : thả vụi sống vào nước cho nhuyễn ra dựng trong việc xõy dựng.
 + la(1) : mắng mỏ, đe nẹt.
 la(2) : chỉ con la.
 + giỏ(1) : đỗ xanh ngõm mọc mầm dựng để ăn.
 giỏ(2) : giỏ đúng trờn tường ở trong bếp dựng để cỏc thứ rổ rỏ.
 + giỏ(1) : giỏ tiền một chiếc ỏo.
 giỏ(2) : đồ dựng để treo quần ỏo.
Bài giải:
a) Hoa phượng đỏ rực cả một gúc trường.
 Số tụi dạo này rất đỏ.
b) Bạn Nam xỉa răng bị chảy mỏu lợi.
 Bạn Hương chỉ làm những việc cú lợi cho mỡnh.
c) Ngày mai, lớp em học mụn thể dục.
 Bạn Lan đang cầm một cành mai rất đẹp.
d) Tụi đỏnh một giấc ngủ ngon lành.
 Chị ấy đỏnh phấn trụng rất xinh
- Cõu này viết đỳng ngữ phỏp vỡ : con ngựa thật đỏ con ngựa bằng đỏ.
- đỏ(1) là động từ, đỏ(2) là danh từ.
 - HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau
 Ngày soạn: 16 - 10 - 2011
 Ngày giảng: Thứ 3 ngày18 thỏng 10 năm 2011
Tiết 1	Toỏn:
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
I/ Mục tiờu:
- Biết: So sỏnh 2 số thập phõn.
- Sắp xếp cỏc số thập phõn theo thứ tự từ bộ đến lớn và ngược lại.
- Cần làm bài 1, 2.
II/ Chuẩn bị:	GV: bài dạy
	HS: Xem trước bài
III/ Cỏc hoạt dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A/ Bài cũ: HS làm bài 2
- Nhận xột - ghi điểm
B/ Bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
2/ H.dẫn cỏch so sỏnh:
a) Vớ dụ 1:
- GV nờu VD: So sỏnh 8,1m và  ... 
- Người Cà Mau thụng minh, giàu nghị lực
- HS nờu.
- HS đọc lại.
- 3 HS đọc 
-HS tỡm giọng đọc diễn cảm cho mỗi đoạn.
- HS luyện đọc diễn cảm.
- HS thi đọc - nhận xột - ghi bảng
- Sự khắc nghiệt của thiờn nhiờn Cà Mau gúp phần hun đỳc tớnh cỏch kiờn cường của người Cà Mau.
Tập làm văn:
LUYỆN TẬP THUYẾT TRèNH, TRANH LUẬN
I/ Mục tiờu:
- Nờu được những lớ lẽ và dẫn chứng và bước đầu biết diễn đạt góy gọn rừ ràng trong thuyết trỡnh, tranh luận một vấn đề đơn giản.
II/ Chuẩn bị:	GV: bài dạy
	HS: Xem trước bài
III/ Cỏc hoạt động dạy học: 
A/ Bài cũ : HS đọc đoạn mở bài giỏn tiếp, kết bài mở rộng bài văn tả con đường. 
B/ Bài mới :
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn HS luyện tập:
*Bài 1: Đọc lại bài Cỏi gỡ quý nhất - nờu nhận xột
 - HS làm việc theo nhúm 7, viết kết quả vào bảng nhúm. Đại diện nhúm trỡnh bày.
- Nhận xột - bổ sung 
Cõu a: - Vấn đề tranh luận : Cỏi gỡ quý nhất trờn đời ?
Cõu b: - ý kiến và lớ lẽ của mỗi bạn:
- Đại diện nhúm trỡnh bày.
- Lời giải:
Cõu b: - ý kiến và lớ lẽ của mỗi bạn:
- Hựng : Quý nhất là gạo 
- Quý : Quý nhất là vàng .
- Nam : Quý nhất là thỡ giờ 
Lớ lẽ đưa ra để bảo vệ ý kiến: 
- Cú ăn mới sống được. 
- Cú vàng là cú tiền, cú tiền sẽ mua được lỳa gạo .
- Cú thỡ giờ mới làm ra được lỳa gạo, vàng bạc.
Cõu c: ý kiến, lớ lẽ và thỏi độ tranh luận của thầy giỏo: 
- Thầy giỏo muốn thuyết phục Hựng, Quý, Nam cụng nhận điều gỡ?
- Thầy đó lập luận như thế nào ?
- Cỏch núi của thầy thể hiện thỏi độ tranh luận như thế nào?
- Nghề lao động là quý nhất 
- Lỳa, gạo, vàng, thỡ giờ đều quý nhưng chưa phải là quý nhất 
- Thầy tụn trọng người đối thoại, lập luận cú tỡnh cú lớ. 
*Bài 2: Hóy đúng vai và nờu ý kiến tranh luận...
- GV h.dẫn HS hiểu thế nào là mở rộng thờm lớ lẽ và dẫn chứng.
- Chia lớp thành 3 nhúm, phõn cụng mỗi nhúm đúng một nhõn vật, cỏc nhúm thảo luận chuẩn bị lớ lẽ và dẫn chứng cho cuộc tranh luận.
- Đại diện cho 3 nhúm (đúng cỏc vai Hựng, Quý, Nam) 
- Cả lớp và GV nhận xột.
- 1 HS đọc yờu cầu.
- HS thảo luận nhúm theo hướng dẫn của GV.
- HS tranh luận.
- đúng vai (Hựng, Quý, Nam) 
Bài 3: Trao đổi về cỏch thuyết trỡnh, tranh luận.
- Cho HS thảo luận nhúm 4.
- Mời đại diện cỏc nhúm trỡnh bày.
- Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
- GV nhận xột, chốt lại lời giải đỳng.
- 1 HS đọc yờu cầu.
- HS thảo luận nhúm.
- Đại diện nhúm trỡnh bày.
	3. Củng cố, dặn dũ: GV nhận xột giờ học./.
Mĩ thuật:
TTMT:GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ ĐIấU KHẮC CỔ VIỆT NAM
GV bộ mụn dạy
Lịch sử:
CÁCH MẠNG MÙA THU
I/ Mục tiờu: 
- Tường thuật lại được sự kiện nhõn dõn Hà Nội khởi nghĩa giành chớnh quyền thắng lợi.
- Biết cỏch mạng thỏng Tỏm nổ ra vào thời gian nào, sự kiện cần nhớ, kết quả	- HS khỏ, giỏi biết ý nghĩa cuộc khởi nghĩa; sưu tầm và kể lại sự kiện đỏng nhớ.
II/ Chuẩn bị:	GV: - Phiếu học tập của HS, hoạt động 2.
- Tư liệu lịch sử về CM thỏng Tỏm ở Hà Nội và tư liệu về trận đỏnh đồn Phố Ràng.
III/ Cỏc hoạt động dạy - học:
	A/ Bài cũ: - Nờu diễn biến, kết quả của phong trào Xụ viết Nghệ - Tĩnh? 
	- Nờu ý nghĩa lịch sử của phong trào Xụ viết Nghệ - Tĩnh?
	B/ Bài mới:
	1.Giới thiệu bài: 
	2. Nội dung:
a) Diễn biến:
- Cho HS đọc từ đầu đến Phủ Khõm sai
- HS thảo luận nhúm 4 theo cõu hỏi:
+ Nờu diễn biến của cuộc khởi nghĩa ngày 19-8-1945 ở Hà Nội?
- Mời đại diện cỏc nhúm trỡnh bày.
- Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
- GV chốt lại ý đỳng, ghi bảng.
b)Kết quả:
- GV phỏt phiếu thảo luận.
- Cho HS thảo luận nhúm 2
Cõu hỏi thảo luận:
+ Nờu kết quả của cuộc khởi nghĩa ngày 19-8-1945 ở Hà Nội?
- Mời đại diện cỏc nhúm trỡnh bày.
- Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
- GV chốt lại ý đỳng, ghi bảng.
c) ý nghĩa:
- Khớ thế của Cỏch mạng thỏng Tỏm thể hiện điều gỡ?
- Cuộc vựng lờn của nhõn dõn đó đạt được kết quả gỡ? kết quả đú sẽ mang lại tương lai gỡ cho đất nước?
- Cho HS thảo luận nhúm 4, ghi KQ vào bảng nhúm.
- Đại diện nhúm trỡnh bày.
- GV nhận xột tuyờn dương.
- HS đọc SGK
*Diễn biến: Ngày 19-8-1945 hàng chục vạn nụng dõn nội ngoại thành xuống đường biểu dương lực lượng họ tiến về Quảng trường Nhà hỏt lớn
*Kết quả:
Ta giành được chớnh quyền, cỏch mạng thắng lợi tại Hà Nội.
*ý nghĩa: Phong trào đó chứng tỏ lũng yờu nước tinh thần CM của nhõn dõn ta. Cuộc khởi nghĩa đó giành độc lập tự do cho nước nhà đưa nhõn dõn ta thoỏt khỏi kiếp nụ lệ.
3. Củng cố, dặn dũ: 
- Cho HS trả lời 2 cõu hỏi trong SGK, đọc phần ghi nhớ. 
- GV nhận xột giờ học.
Ngày soạn: 2/11/2009
Thứ năm, ngày giảng 5/11/2009
Toỏn:
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiờu:
	- Biết viết số đo độ dài, diện tớch, khối lượng dưới dạng số thập phõn. 
	- Cần làm bài tập 1, 2, 3.
II/ Cỏc hoạt động dạy học:
	A/ Bài cũ: Cho HS làm lại bài tập 3 vào bảng con.
	B/ Bài mới:
	1. Giới thiệu bài: GV nờu mục đớch, yờu cầu của tiết học.
	2. Luyện tập:
1. Giới thiệu bài: GV ghi bảng
2. Luyện tập:
Bài1: Viết cỏc số thập phõn thớch hợp vào chỗ chấm.
- Cho HS nờu cỏch làm - HS làm bảng con.
- GV nhận xột.
Bài 2: Viết cỏc số đo sau dưới dạng số đo cú đơn vị là kg:
- H.dẫn HS tỡm hiểu cỏch làm 
- HS làm vào nhỏp, 3 HS chữa bài, nhận xột.
- GV nhận xột, cho điểm.
Bài 3: Viết cỏc số đo sau dưới dạng số đo cú đơn vị là một vuụng:
- GV h.dẫn HS tỡm cỏch làm.
- Cho HS làm vở - thu chấm - Chữa bài. *Bài 4: Dành cho HS khỏ, giỏi
- Cho HS trao đổi nhúm 4 để tỡm cỏch giải.
- Cho HS làm vào sổ nhúm.
- Mời 1 HS lờn bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xột. 
3. Củng cố - dặn dũ:
- Đọc bảng đơn vị đo độ dài
- Đọc bảng đơn vị đo khối lượng
- Đọc bảng đơn vị đo diện tớch
- Dặn HS về làm bài + vở BT.
- Chuẩn bị bài: Luyện tậpchung
- Nhận xột giờ học./. 
- 1 HS nờu yờu cầu.
*Kết quả: a) 42,34m ; b) 562,9dm
 c) 6,02m ; d) 4,352km
- 1 HS đọc đề bài.
*K.quả: a) 0,5kg; 
 b) 0,347kg; 
 c) 1500kg
- 1 HS nờu yờu cầu.
* Đỏp ỏn:
a) 7000000m2 ; 40000m2 ; 85000m2
b) 0,3m2 ; 3m2 ; 5,15m2
- 2 HS đọc yờu cầu đề bài toỏn.
Bài giải:
Đổi: 0,15km = 150m
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 + 2 = 5 (phần)
Chiếu dài sõn trường hỡnh chữ nhật là:
150 : 5 x 3 = 90(m)
Chiều rộng sõn trường hỡnh chữ nhật là:
150 – 90 = 60 (m)
Diện tớch sõn trường hỡnh chữ nhật là:
90 x 60 = 5400 (m2) = 0,54 ha
- 3 HS nờu
Luyện từ và cõu:
ĐẠI TỪ
I/ Mục tiờu:
	- Hiểu đại từ là từ để xưng hụ hay thay thế danh từ, đại từ, tớnh từ(hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tớnh từ) trong cõu để khỏi lặp.
- Nhận biết được 1 số đại từ thường dựng trong thực tế (BT1, BT2); 
	- Bước đầu biết dựng đại từ thay thế cho danh từ bị lặp lại nhiều lần(BT3)
II/ Chuẩn bị:	GV: Bài dạy
	HS: Xem trước bài
II/ Cỏc hoạt động dạy học:
A/ Bài cũ: Cho 1 vài HS đọc đoạn văn - Bài tập 3
B/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài: GV ghi đề
2. Phần nhận xột:
Bài 1: Cỏc từ in đậm dưới đõy được dựng làm gỡ? ... 
- Cho HS trao đổi nhúm 2 - HS trỡnh bày.
- Cả lớp và GV nhận xột.
- GV nhấn mạnh: Những từ núi trờn được gọi là đại từ. Đại từ cú nghĩa là từ thay thế.
Bài 2: Cỏch dựng những từ in đậm dưới đõy cú gỡ giống cỏch dựng cỏc từ nờu ở BT1?
- HS suy nghĩ, làm việc cỏ nhõn và trả lời.
- Cả lớp và GV nhận xột.
- GV: Vậy, thế cũng là đại từ
3. Ghi nhớ:
- Đại từ là những từ như thế nào?
- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
4. Luyện tập:
Bài 1: Cỏc từ ngữ in đậm sau được dựng để chỉ ai? Từ đú được viết hoa để biểu lộ điều gỡ?
- Cho HS trao đổi nhúm 2 - HS trỡnh bày.
- Cả lớp và GV nhận xột.
Bài 2: Tỡm những đại từ được dựng trong bài ca dao?
- HS suy nghĩ, làm việc cỏ nhõn - chữa bài
- Cả lớp và GV nhận xột.
- Cho HS thi đọc thuộc lũng cõu ca dao 
Bài 3: Dựng đại từ ở những chỗ thớch hợp thay thế cho cho danh từ bị lặp lại...
- h.dẫn:+B1: Phỏt hiện DT lặp lại nhiều 
 +B2: Tỡm đại từ thớch hợp để thay thế.
- GV cho HS thi theo nhúm 4, ghi kết quả
- Đại diện nhúm trỡnh bày.
- Cả lớp và GV nhận xột, KL nhúm thắng 
5.Củng cố dặn dũ: 
- Cho HS nhắc lại nội dung ghi nhớ.
- Dặn HS về nhà ụn tập.
- GV nhận xột giờ học./.
- 1 HS đọc yờu cầu.
*Lời giải: 
- Những từ in đậm ở đoạn a (tớ, cậu) được dựng để xưng hụ.
- Từ in đậm ở đoạn b (nú) dựng để xưng hụ, đồng thời thay thế cho danh từ ( chớch bụng) trong cõu cho khỏi bị lặp lại từ ấy.
- 1 HS nờu yờu cầu.
*Lời giải:
- Từ vậy thay cho từ thớch. Từ thế thay cho từ quý.
- Như vậy, cỏch dựng từ này cũng giống cỏch dựng từ nờu ở bài tập 1.
- HS trả lời
- 3 HS đọc 
- 1 HS nờu yờu cầu.
*Lời giải:
- Cỏc từ in đậm trong đoạn thơ được dựng để chỉ Bỏc Hồ.
- Những từ đú được viết hoa nhằm biểu lộ thỏi độ tụn kớnh Bỏc.
- 1 HS nờu yờu cầu.
*Lời giải:
- Mày (chỉ cỏi cũ).
- ễng (chỉ người đang núi).
- Tụi (chỉ cỏi cũ).
- Nú (chỉ cỏi diệc)
- 1 HS nờu yờu cầu.
*Lời giải:
 - Đại từ thay thế: nú
 - Từ chuột số 4, 5, 7 (nú) 
- 3 HS đọc 
Thể dục:
ễN BA ĐỘNG TÁC: VƯƠN THỞ, TAY, CHÂN
TRề CHƠI: AI NHANH VÀ KHẫO HƠN
GV bộ mụn dạy
Âm nhạc:
HỌC BÀI HÁT: NHỮNG BễNG HOA NHỮNG BÀI CA
GV bộ mụn dạy
Đạo đức:
TèNH BẠN(tiết 1)
I/ Mục tiờu: 
	- Biết được bạn bố cần phải đoàn kết, thõn ỏi giỳp đỡ lẫn nhau nhất là những khi khú khăn, hoạn nạn.
	- Cư xử tốt với bạn bố trong cuộc sống hàng ngày.
	- Biết được ý nghĩa của tỡnh bạn.
	II/ Chuẩn bị: - Bài hỏt Lớp chỳng ta đoàn kết, nhạc và lời: Mộng Lõn
III/ Cỏc hoạt động dạy học:
A/ Bài cũ: Cho HS nờu phần ghi nhớ 
B/ Bài mới: 
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp.
- Lớp hỏt bài: Lớp chỳng ta kết đoàn.
- H.dẫn lớp thảo luận theo cỏc cõu hỏi sau:
+Bài hỏt núi lờn điều gỡ?
+Lớp chỳng ta cú vui như vậy khụng?
+Điều gỡ sẽ xảy ra nếu xung quanh chỳng ta khụng cú bạn bố?
+Trẻ em cú quyền được tự do kết bạn khụng? Em biết điều đú từ đõu?
-GV kết luận: 
3. Hoạt động 2: Tỡm hiểu nội dung truyện Đụi bạn
- Mời 1 - 2 HS đọc truyện.
- H.dẫn: HS đúng vai theo nội dung truyện.
- Lớp thảo luận cỏc cõu hỏi:
+Em cú nhận xột gỡ về hành động bỏ bạn để chạy thoỏt thõn của nhõn vật trong truyện?
+Qua cõu truyện trờn, em cú thể rỳt ra điều gỡ về cỏch đối xử với bạn bố?
- GV kết luận: (SGV-Tr. 30) 
4. Hoạt động 3: Làm bài tập 2 SGK.
- Cho HS thảo luận nhúm 2 - trỡnh bày.
- GV nhận xột, kết luận về cỏch ứng xử phự hợp trong mỗi tỡnh huống: (SGV-tr. 30).
5. Hoạt động 4: Củng cố
- GV kết luận: (SGV-Tr. 31)
- Cho HS liờn hệ những tỡnh bạn đẹp trong lớp, trong trường mà em biết./.
- Cả lớp hỏt
- HS thảo luận nhúm 4
- Đại diện cỏc nhúm lần lượt lờn giới thiệu.
- 1 - 2 HS đọc truyện
- HS trao đổi với bạn và giải thớch tại sao.
- HS trỡnh bày.
- HS nhắc lại
Thứ 6/6/11/2009
Đ/c Trõm dạy(Nghỉ Đại hội CĐ)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiaoan tuan 82011.doc