Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần 11 - Trường tiểu học thị trấn Gio Linh

Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần 11 - Trường tiểu học thị trấn Gio Linh

Tập đọc:

CHUYỆN MỘT KHU VƯỜN NHỎ

I. Mục tiờu:

 1. Đọc: + Đọc đúng các tiếng, từ dễ lẫn: rủ rỉ, cõy quỳnh, dễ góy, ngọ nguậy săm soi, rỉa cỏnh.

 + Đọc diễn cảm toàn bài với giọng hồn nhiên(bé Thu); giọng hiền từ( người ông); ngắt nghỉ hơi đúng sau cỏc dấu cõu, giữa cỏc cụm từ. Nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả.

 2. Hiểu: + Hiểu cỏc từ ngữ: săm soi, cầu viện.

 + Nội dung: Tỡnh cảm yờu quý thiờn nhiờn của 2 ụng chỏu. Cú ý thức làm đẹp môi trường sống trong gia đỡnh và mụi trường xung quanh.

 3. Giỏo dục HS yờu thiờn nhiờn, có ý thức bảo vệ môi trương.

II. Đồ dùng dạy học:

 - Tranh minh hoạ bài tập đọc

 - Bảng phụ ghi sẵn đoạn cần luyện tập.

 

doc 150 trang Người đăng hang30 Lượt xem 277Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần 11 - Trường tiểu học thị trấn Gio Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
**TUẦN 11**
 Thứ hai ngày thỏng năm 2009 
Tập đọc: 
CHUYỆN MỘT KHU VƯỜN NHỎ
I. Mục tiờu: 
 1. Đọc: + Đọc đỳng cỏc tiếng, từ dễ lẫn: rủ rỉ, cõy quỳnh, dễ góy, ngọ nguậy săm soi, rỉa cỏnh.
 + Đọc diễn cảm toàn bài với giọng hồn nhiên(bé Thu); giọng hiền từ( người ông); ngắt nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu, giữa cỏc cụm từ. Nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả.
 2. Hiểu: + Hiểu cỏc từ ngữ: săm soi, cầu viện. 
 + Nội dung: Tỡnh cảm yờu quý thiờn nhiờn của 2 ụng chỏu. Cú ý thức làm đẹp mụi trường sống trong gia đỡnh và mụi trường xung quanh.
 3. Giỏo dục HS yờu thiờn nhiờn, có ý thức bảo vệ môi trương. 
II. Đồ dựng dạy học: 
 - Tranh minh hoạ bài tập đọc 
 - Bảng phụ ghi sẵn đoạn cần luyện tập.
III- Cỏc hoạt động dạy - học:
 A) Bài cũ:	
 - GV gọi 1 HS đọc học thuộc lũng bài thơ Sắc màu em yờu + Nội dung
 - GV gọi 1 HS khỏc đọc học thuộc bài thơ Bài ca về trỏi đất + Nội dung.
 B) Bài mới: 
 1.Giới thiệu bài Chuyện một khu vườn nhỏ - Ghi đề
 2. Hướng dẫn HS luyện đọc
 - Một HS khỏ, giỏi đọc toàn bài. 
 - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài. Chia làm 3 đoạn như sau:
 Đoạn 1: Cõu đầu.
Đoạn 2: Tiếp đến khụng phải là vườn.
 Đoạn 3: Phần cũn lại
 - HS đọc GV khen những em đọc đỳng, kết hợp sữa lỗi cho HS nếu cú em phỏt sai: rủ rỉ, cõy quỳnh, dễ góy, ngọ nguậy săm soi , rỉa cỏnh .
 - Đến lượt đọc lần 2, giỳp HS hiểu cỏc từ ngữ mới và khú: HS đọc thầm chỳ giải và cỏc từ mới ở cuối bài đọc (săm soi, cầu viện.) 
 -> Giải nghĩa cỏc từ ngữ đú 
 - Đặt cõu với từ săm soi, tỡm từ gần nghĩa với từ cầu viện 
 - HS luyện đọc theo cặp.
 - 1 HS đọc lại bài.
 - GV đọc mẫu
 3.Tỡm hiểu bài
 - HS đọc thầm bài, trả lời cõu hỏi, 
 Cõu 1: Bộ Thu thớch ra ban cụng để làm gỡ ?
 (để được ngắm cõy cối; nghe ụng kể chuyện về từng loài cõy ) 
 Cõu 2: Mỗi loài cõy trờn ban cụng nhà bộ Thu cú đặc điểm gỡ nổi bật ?
 ( đặc điểm của từng loài cõy: cõy quỳnh lỏ dày, giữ được nước,)
 Cõu 3: Vỡ sao thấy chim về đậu ở ban cụng, Thu muốn bỏo ngay cho Hằng biết ?
 (Thu muốn Hằng cụng nhận ban cụng mỡnh cũng là vườn.)
 Cõu 4: Em hiểu đất lành chim đậu là thế nào ?
 ( Nơi tốt đẹp thanh bỡnh sẽ cú chim đến đậu, sẽ cú người đến để làm ăn )
 - GV chốt phần tỡm hiểu bài.
 4. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm
 - GV mời 3 HS đọc lại bài văn theo cỏch phõn vai, GV giỳp HS thể hiện giọng đọc của từng nhõn vật lời bộ Thu, lời của ụng.
 - HS luyện đọc diễn cảm 
 - Thi đọc diễn cảm theo cỏch phõn vai.
 C/ Củng cố dặn dũ: 
 - HS nờu nội dung bài - Vài HS nhắc lại
 - Qua bài đọc em cú cảm xỳc gỡ ?
 - Về nhà tiếp tục luyện đọc diễn cảm theo vai.
 - Đọc trước bài Trước cổng trời.
 - Nhận xột giờ học./. 
 *****************
Toỏn LUYỆN TẬP
I - Mục tiờu: 
 - Giỳp HS củng cố về kỷ năng tớnh tổng của nhiều số thập phõn, sử dụng tớnh chất kết hợp của phộp cộng để tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất.
 - So sỏnh cỏc số thập phõn, giải bài toỏn vố cỏc số thập phõn.
 - Giỏo dục HS tớch cực học toỏn
II - Cỏc hoạt động dạy - học:
 A) Bài cũ: 
 - Lớp làm vở nhỏp , 2em lờn bảng. Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất:
a. 2,8 + 4,7 + 5,3 	b. 27,03 +4,38 +5, 23
 - GV chấm vở bài tập một số em 
 B) Bài mới: Giới thiệu luyện tập – ghi đề
 HS làm bài. GV theo dừi, chấm, chữa bài
 Bài 1: GV cho HS tự làm vở nhỏp , 2em lờn bảng.
a. 15,32 + 41, 69 + 8,44	b. 27,05 +9,38 +11, 23
 - GV chấm vở bài tập một số em 
 - Lưu ý HS nhúm C đặt tớnh và tớnh đỳng.
 Bài 2(a b): 1em nờu cỏch làm.
 - Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất.
 - HS tự làm bài, khi chữa bài, GV yờu cầu HS giải thớch cỏch làm.
 Bài 3 ( Cột1)
 - HS nêu yêu cầu BT
 - Điền dấu  ; = vào chỗ chấm .hs làm vào vở, 2em lờn bảng.
3,6 +5,8 8,9	5,7 +8,8 11,5
 7,56 4,2 + 3,4	0,50,08 + 0,4
 - HS tự làm và thống nhất kết quả.
 Bài 4: HS đọc đề bài toỏn, 1em lờn bảng vẽ túm tắt sơ đồ bài toỏn rồi làm bài. Lớp làm vào vở. GV chữa bài theo cỏc bước:
 + Tớnh số một vải người đú dệt trong ngày thứ 2.
 + Tớnh số một vải người đú dệt trong ngày thứ 3.
 + Tớnh số một vải người đú dệt trong cả 3 ngày.
 * Nhúm A: Tớnh nhanh: 13,45 + 7,98 + 8,55
 - HS nờu miệng kết quả, GV nhận xột sữa chữa.
C) Củng cố, dặn dũ:
 - HS nhắc lại cỏch cộng cỏc số thập phõn.
 - Về nhà làm BT ở VBT. 
 - Bài sau: Trừ hai số thập phõn.
 - Nhận xột giờ học./.
Chớnh tả: 
LUẬT BẢO VỆ MễI TRƯỜNG
I - Mục tiờu: 
 - Nghe viết chớnh xỏc một đoạn trong bài Luật bảo vệ mụi trường; trình bày đúng hình thức văn bản luật.
 - Làm đỳng bài tập chớnh tả phõn biệt õm đầu l / n hoặc õm cuối nh 
 - Giỏo dục HS nõng cao nhận thức và trỏch nhiệm về BVMT.
II - Đồ dựng dạy học: 
 - Thẻ ghi cỏc tiếng: lắm / nắm; lấm / nấm; lương /nương; lửa /nữa; trăn / trăng; dõn / dõng.
III- Cỏc hoạt động dạy - học:
 A) Bài cũ: 
 GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
 B) Bài mới: 
 Giới thiệu bài Chớnh tả - ghi đề 
 1. Hướng dẫn học sinh nghe viết 
 a. Trao đổi về nội dung bài viết:
 - GV đọc điều 3, khoản 3. Luật bảo vệ mụi trường núi gỡ ? (giải thớch thế nào là hoạt động bảo vệ mụi trường).
 - Điều 3, khoản 3 trong Luật bảo vệ mụi trường cú nội dung là gỡ ?
 b. Hướng dẫn viết từ khú
 - Tỡm cỏc tiếng khú viết dễ lẫn khi viết bày này ?
 ( phũng ngừa, ứng phú suy thoỏi, tiết kiờm ....)
 - GV đọc , lớp viết vở nhỏp, 1em viết trờn bảng.
 - GV nhận xột sửa chữa.
 - HS đọc thầm lại bài chớnh tả. GV nhắc cỏc em chỳ ý cỏch trỡnh bày điều luật...
 c. Viết chớnh tả 
 - GV đọc cho HS viết bài chớnh tả.
 - GV chấm 7-10 em . HS cũn lại từng cặp đổi vở soỏt lỗi cho nhau. GV nhận xột 
 2. Hướng dẫn HS làm bài tập chớnh tả
 Bài tập 2(a,b): Gọi HS đọc yờu cầu của bài tập 
 - GV cho HS làm BT 
 - GV tổ chức cho HS chơi: GV viết 4 phiếu ghi: trăn – trăng; dõn – dõng; răn – răng; lượn – lượng. Sau đú gọi HS lờn bảng bốc thăm, nếu trỳng phiếu nào thỡ thỡ viết nhanh lờn bảng 2 từ ngữ cú chứa 2 tiếng đú, rồi đọc lờn.
 - Cả lớp và GV nhận xột kết quả 
 C) Củng cố, dặn dũ:
 - HS nhớ lại những từ ngữ đó luyện tập để khụng viết sai chớnh tả.
 - Bài sau: Mựa thảo quả 
 - Nhận xột giờ học./. 
 Thứ ba ngày thỏng năm 2009
Toỏn: 
TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN
I - Mục tiờu: 
 - Giỳp HS biết cỏch thực hiện phộp trừ 2 số thập phõn. 
 - Bước đầu cú kỷ năng trừ 2số thập phõn vận dụng kỹ năng đú trong giải bài toỏn cú nội dung thực tế -Giỏo dục HS tớch cực học toỏn
II - Cỏc hoạt động dạy - học:
 A) Bài cũ: 2em lờn bảng, lớp làm vở nhỏp 	
 - Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất:
	a. 3,49 + 5,7 +1,51	b.4,2 + 3,5 + 4,5 +5,6 
 - Nờu tớnh chất giao hoỏn và tớnh chất kết hợp của cỏc số thập phõn ?
 B) Bài mới: Giới thiệu bài Trừ hai số thập phõn- Ghi đề
 1: Hướng dẫn HS tự tỡm cỏch thực hiện trừ hai số thập phõn 
 a, Vớ dụ 1: GV nờu đề bài toỏn: Đường gấp khỳc ABC dài 4,29 m, trong đú đoạn thẳng AB dài 1,84 m . Hỏi đoạn thẳng BC dài bao nhiờu một ?
 - Bài toỏn hỏi gỡ ? Bài toỏn cho biết gỡ ? vậy muốn tớnh đoạn thẳng BC dài bao nhiờu một ta làm thế nào ? 
 - HS nờu GV ghi phộp tớnh: 4,29 – 1,84 = ? (m)
 - HS tỡm cỏch thực hiện phộp trừ hai số thập phõn: HS nờu GV ghi bảng:
 4,29 m = 429 cm 1,84 m = 184 cm 429 - 184 = 245 (cm). Đổi 245 cm = 2,45 m
 - GV cho HS đặt tớnh rồi tớnh 4,29
	 - 2,84
	 2,45
 - HS nờu cỏch trừ hai số thập phõn: + Trừ như cỏch trừ số tự nhiờn.
 + Viết dấu phẩy thẳng cột ở hiệu.
 b) Vớ dụ 2: 56,9 – 27,4 
 - HS đặt tớnh rồi HS thảo luận nhúm đụi rồi thực hiện vào vở nhỏp.
 - GV gọi 1 HS lờn bảng đặt tớnh rồi tớnh. - Cả lớp và GV nhận xột 
 => Rỳt quy tắc: Muốn trừ một số thập phõn cho một số thập phõn ta làm thế nào ? 
 2: Thực hành 
 Bài1(a b): HS làm bài vàoVN, 1 HS làm trờn bảng lớp, GV yc HS nờu cỏch thực hiện 
 Bài 2(a b): HS tự đặt tớnh rồi tớnh vào vở, 1số em nối tiếp nờu KQ - GV chỳ ý HS Nh.C
 Bài 3: HS đọc thầm, nờu túm tắt đề toỏn rồi giải bài toỏn vào vở, 1em nhúm c lờn bảng chữa bài , lớp và GV chốt kết quả đỳng.
 - GV chấm vở một số em nh A: GV khuyến khớch HS giải 2 cỏch khỏc nhau 
 C/ Củng cố, dặn dũ: 
 - HS nhắc cỏch trừ hai số thập phõn 
 - Hoàn thành BT ở VBT - Bài sau: Luyện tập - Nhận xột giờ học./.
Luyện từ và cõu ĐẠI TỪ XƯNG Hễ
I. Mục tiờu: 
 1. Nắm được khỏi niệm đại từ xưng hụ.
 2. Nhận biết được đại từ xưng hụ trong đoạn văn, bước đầu biết sử dụng đại từ xưng hụ thớch hợp trong một văn bản ngắn.
II.Đồ dựng dạy học: 
 Bảng phụ ghi lời giải bài tập 3 ( lời nhận xột )
III.Cỏc hoạt động dạy - học:
 A) Bài cũ: GV nhận xột bài kiểm tra giữa học kỡ I 
 B) Bài mới: Giới thiệu bài Đại từ xưng hụ - ghi đề
 1.Phần nhận xột.
 Bài tập 1: HS đọc yờu cầu, nội dung bài tập .HS suy nghĩ trả lời cõu hỏi ở BT1
 + Đoạn văn cú những nhõn vật nào? (cơm, Hơ Bia, thúc, gạo)
 + Cỏc nhõn vật làm gỡ ? (cơm và Hơ Bia đối đỏp nhau. Thúc, gạo giận Hơ bia bỏ vào rừng.)
 - Những từ chị, chỳng tụi, ta, cỏc ngươi, chỳng là đại từ xưng hụ.
 Bài tập 2: GV nờu yờu cầu BT
 - HS thảo luận N2. Đại diện nhúm nờu- Cả lớp và GV nhận xột chốt kết quả đỳng:
 + Cỏch xưng hụ của cơm: ( xưng là chỳng tụi, gọi Hơ Bia bằng chị ): tự trọng lịch sự với người đối thoại.
 + Cỏch xưng hụ của Hơ Bia ( xưng là ta, gọi cơm là ngươi ): Kiờu căng, thụ lỗ, coi thường người đối thoại.
 Bài tập 3: HS đọc yờu cầu, nội dung - Vài HS nờu
 - Cả lớp và GV nhận xột.
 2.Phần ghi nhớ: HS đọc thầm - đọc to phần ghi nhớ
 3.Phần luyện tập.
 Bài tập 1: HS đọc thầm đoạn văn, HS làm miệng 
 - Cả lớp và GV nhận xột, chốt kết quả đỳng:
 + Thỏ xưng là ta, gọi rựa là chỳ em, coi thường rựa.
 + Rựa xưng là tụi, gọi thỏ là anh, tự trọng, lịch sự với thỏ.
 => HS K-G: Nhận xét được thái độ, tình cảm của nhân vật khi dùng mỗi đại từ xưng hô.
 Bài tập 2: HS đọc thầm bài. HS phỏt biểu ý kiến.
 - Đoạn văn cú những nhõn vật nào ? Nội dung đoạn văn kể chuyện gỡ ?
 - HS suy nghĩ làm bài, điền từ vào chỗ trống. 
 - GV nhận xột , chốt kết quả đỳng: 
 1.Tụi ; 2 .Tụi ; 3. Nú ; 4. Tụi ; 5. Nú ; 6.chỳng ta 
 - Một, hai HS đọc lại đoạn văn.
C/ Củng cố dặn dũ:
 - Thế nào là đại từ xưng hụ.
 - Về nhà hoàn thành BT. Bài sau: Quan hệ từ. - Nhận xột giờ học./
Khoa học 
ễN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE
 (Tiết 2)
I - Mục tiờu:
 Sau bài học hs cú khả năng: 
 - Xỏc định giai đoạn tuổi dậy thỡ trờn sơ đồ sự phỏt triển của con người kể từ lỳc mới sinh.
 - Vẽ hoặc viết sơ đồ cỏch phũng trỏnh: Bệnh sốt rột, sốt xuất huyết, viờm nóo, viờm gan A, nhiễm HIAID & AIDS.
 - HS thực hành vẽ tranh vận động 
II - Đồ dựng dạy học:
 Cỏc sơ đồ trang 42,43 SGV
III- Cỏc hoạt động dạy - học:
 A - Bài cũ: 
 - GV kiểm ra sự chuẩn bị của HS 
 B - Bài mới: Giới thiệu bài ễn tập- Ghi đ ... nh tớch và cố gắng của em trong học kỡ I vừa qua, thể hiện được tỡnh cảm với người thõn.
 - HS viết thư.
 - Nhiều HS tiếp nối nhau đọc lỏ thư đó viết. Cả lớp và GV nhận xột bỡnh chọn người viết thư hay nhất.
 C/ Củng cố, dặn dũ:
 - HS về nhà đọc trước bài thơ: Chiều biờn giới
 - Nhận xột giờ học./.
 ***************************
Toỏn: LUYỆN TẬP CHUNG
I - Mục tiờu: Giỳp HS ụn tập, cũng cố về:
 - Cỏc hàng của số thập phõn; cộng, trừ, nhõn, chia số thập phõn.
 - Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phõn.
 - Tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc.
 - Giỏo dục HS tớch cực học toỏn
II- Cỏc hoạt động dạy - học:
 A - Bài cũ: 
 GV chấm vở bài tập ở nhà một số em
 B - Bài mới: 
 Giới thiệu bài Luyện tập chung - Ghi đề
 ** HS làm bài
 Phần 1:
 Bài 1: GV yờu cầu 1 HS đọc đề bài:
 - GV hướng dẫn HS dựa vào đõu để khoanh đỳng ? 
 (Dựa vào cấu tạo hàng của số thập phõn). 
 - Nờu quan hệ của cỏc hàng trong một số thập phõn ? () => HS tự làm cỏ nhõn vào vở. Nờu kết quả khoanh trũn 
 Bài 2: HS đọc yờu cầu đề ra. GV yờu cầu HS nhắc lại cỏch tớnh tỉ số phần trăm của hai số. HS làm bài vào vở => Gọi HS nờu kết quả. 
 Bài 3: GV cho HS nhắc lại: bao nhiờu gam bằng 1 ki lụ gam ?(). 
 - HS tự làm bài vào vở. 
 Phần 2:
 Bài 1: HS đọc yờu cầu đề ra. HS tự làm bài vào vở
 - GV hướng dẫn một số em yếu. GV gọi một số em HS nhúm C lờn bảng . 
 - Lớp và GV nhận xột chốt kết quả đỳng.
 Bài 2: Cho HS làm bài, rồi chữa bài. 
 => Kết quả là: a. 8m 5dm = 8,5m; b. 8m2 5dm2 = 8,05m2
 Bài 4(HS K-G): HS tự làm bài, gọi HS nờu kết quả tỡm được .
 Tỡm 2 giỏ trị của x sao cho 3,9 < x < 4,1 
 Ta cú: 3,9 < 4 < 4,01 < 4,1
 => Vậy x = 4 ; x = 4,01 ( cú thể tỡm được nhiều giỏ trị của x .)
 - GV chấm một số bài
 - Chữa bài nếu cần
 C/ Củng cố, dặn dũ:
 - Về nhà làm bài tập phần 1và phần 2
 - Nhận xột gỡơ học./.
Đạo đức: THỰC HÀNH CUỐI HỌC Kè
I - Mục tiờu:
 - ễn tập củng cố cỏc kiến thức đó học từ bài 1 đến bài 8.
 - Thực hiện tốt cỏc hành vi biểu hiện sự tụn trọng, lễ phộp với người già, phụ nữ.
 - Đồng tỡnh với những người biết hợp tỏc với những người xung quanh và khụng đồng tỡnh với những người khụng biết hợp tỏc với những người xung quanh.
II - Đồ dựng dạy học: 
 Thẻ màu
III- Cỏc hoạt động dạy- học:
 A - Bài cũ:
 - Nờu ghi nhớ của bài Biết hợp tỏc với những người xung quanh.
 B - Bài mới: 
 * Giới thiệu bài:
 * Hoạt động 1: Củng cố kiến thức đó học
 - HS nhắc lại cỏc bài đó học ( Từ bài 1 đến bài 8 )
 - Nờu ghi nhớ của từng bài
 - Lớp nhận xột bổ sung.
 * Hoạt động 2: Bày tỏ thỏi độ.
 - GV nờu từng ý kiến, HS bày tỏ thỏi độ tỏn thành hay khụng tỏn thành.
 Em tàn thành hay khụng tỏn thành với những ý kiến sau:
 a. Gặp người lớn phải chào hỏi, xưng hụ lễ phộp.
 b. Quỏt nạt em bộ.
 c. Con trai bao giờ cũng giỏi hơn con gỏi.
 d. Trẻ em trai và trẻ em gỏi cú quyền được đối xử bỡnh đẳng.
 e. Con nhà giàu thỡ khụng cần học nhiều.
 - GV mời học sinh giải thớch lý do.
 - GV kết luận từng nội dung.
 * Hoạt động 3: Liờn hệ.
 - HS tự liờn hệ với những việc làm những hành vi của bản thõn.
 - GV khen một số em đó thực hiện tốt và nhắc nhở những em thực hiện chưa tốt.
 C/ Củng cố,dặn dũ:
 - ễn lại cỏc bài đó học và vận dụng vào thực tế
 - Chuẩn bị bài Em yờu quờ hương. 
 - Nhận xột giờ học.
Tập làm văn: ễN TẬP 
 ( Tiết 6 )
I - Mục tiờu: 
 - Kiểm tra đọc - hiểu “lấy điểm”
 - ễn luyện tổng kết chuẫn bị cho bài kiểm tra học kỡ.
 - Giỏo dục HS vận dụng tốt từ ngữ đó học 
II - Đồ dựng dạy học:
 - Phiếu ghi sẵn tờn cỏc bài tập đọc và học thuộc lũng
 - Phiếu học tập cỏ nhõn 
III- Cỏc hoạt động dạy - học:
 A - Bài cũ: 
 Kiểm tra sự chuẩn bị của HS .
 B - Bài mới:
 Giới thiệu bài ễn tập - ghi đề
 1: Kiểm tra học thuộc lũng
 - GV tiến hành kiểm tra học thuộc lũng số HS cũn lại trong lớp
 - Cỏch tiến hành như cỏc tiết trước
 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 2
 - 1 HS đọc yờu cầu bài tập
 - GV gọi 1 HS đọc thành tiếng bài thơ cả lớp đọc thầm 
 - HS làm việc cỏ nhõn 
 - Vài HS trỡnh bày trước lớp
 - Cả lớp và GV nhận xột đưa ra lời giải đỳng.
 a.Biờn giới 	c. Đại từ xưng hụ: Em và ta
 b.Nghĩa chuyển 	 d. HS viết tuỳ theo cảm nhận của bản thõn .
 - GV khen những HS đặt cõu hay 	
C/ Củng cố, dặn dũ:
 - Dặn những HS về nhà làm hoàn chỉnh và viết lại vào vở cõu văn miờu tả hỡnh ảnh mà 2 cõu thơ Lỳa lượn bậc thang mõy hiện ra .
 - Nhận xột giờ học./.
Lịch sử: KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè I
( Đề do chuyờn mụn ra ) 
******************************************************
 Thứ năm ngày thỏng năm 20
Toỏn: KIỂM TRA ĐỊNH Kè 
 (Cuối học kỡ I) 
*************************
Luyện từ và cõu: KIỂM TRA ĐỊNH Kè
 (Cuối học kỡ I) 
 **************************
Khoa học: HỖN HỢP
I - Mục tiờu: Sau bài học HS biết:
 - Cỏch tạo ra một hỗn hợp. Kể tờn một số hỗn hợp 
 - Nờu một số cỏch tớnh cỏc chất trong hỗn hợp 
 - Giỏo dục HS vận dụng vào cuộc sống
II - Đồ dựng dạy học: 
 - Hỡnh trang 75SGK; Chuẩn bị theo nhúm: muối, mỡ chinh, hat tiờu, chộn,...
III- Cỏc hoạt động dạy - học:
 A - Bài cũ: - Nờu đặc điểm của chất rắn, chất lỏng, chất khớ ? 
 - Nờu VD về sự chuyển thể của chất trong đời sống hằng ngày ?
 B - Bài mới: Giới thiệu bài Hỗn hợp - Ghi đề
 * Hoạt động 1: Thực hành  Tạo một hỗn hợp gia vị.
 - Thảo luận cỏc cõu hỏi:
 + Để tạo ra hỗn hợp gia vị cần cú những chất nào ? Cõu hỏi trắc nghiệm để đỏnh giỏ kết quả học tập của HS.
 + Hỗn hợp là gỡ ?
 - Đại diện cỏc nhúm nờu cụng thức trộn gia vị và mời cỏc nhúm khỏc nếm thử gia vị của nhúm mỡnh.
 - Cỏc nhúm nhận xột, so sỏnh xem nhúm nào tạo ra được một hỗn hợp gia vị ngon 
 - GV phỏt biểu: Hỗn hợp là gỡ ?(...)
 => GV kết luận: Muốn tạo ra hỗn hợp phải cú ớt nhất 2 chất trở lờn và chất đú phải được trộn lẫn với nhau. Hai hay nhiều chất trộn lại với nhau tạo thành hỗn hợp
 * Hoạt động 2: Thảo luận.
 - Nhúm trưởng điều khiển nhúm mỡnh thảo cỏc cõu hỏi trong SGK 
 - Đại diện trỡnh bày kết quả làm việc của nhúm, cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung
 => GV kết luận: Trong thực tế ta thường gặp một số hỗn hợp như: gạo lẫn trấu, cỏm lẫn gạo, đường lẫn cỏt, muối lẫn cỏt,  
 * Hoạt động 3: Trũ chơi “Tỏch cỏc chất ra khỏi hỗn hợp”.
 - GV đọc cõu hỏi. Cỏc nhúm thảo luận rồi ghi nhanh đỏp ỏn vào bảng 
 Đỏp ỏn: H.1: làm lắng ; H.2: sảy ; H.3: lọc
 * Hoạt động 4: Thực hành tỏch cỏc chất ra khỏi hỗn hợp.
 - Nhúm trưởng điều khiển nhúm mỡnh ghi kết quả đó thực hành ở nhà
 - Đại diện nhúm bỏo cỏo kết quả trước lớp
 - GV nờu lại cỏch tiến hành của từng bài thực hành
C/ Củng cố, dặn dũ:
 - Ở gia đỡnh em đó thực hiện cỏch tỏch cỏc hỗn hợp như thế nào ?
 - HS thực hiện tốt điều được học vào cuộc sống
 - Nhận xột giờ học./.
Kỷ thuật: 	 THỨC ĂN NUễI GÀ
 (Tiết 2 )
I- Mục tiờu: 
 - HS biết trỡnh bày tỏc dụng và sử dụng thức ăn cung cấp chất đạm, chất khoỏng, vi ta min và thưca ăn tổng hợp.
 - Giỏo dục cho HS ý thức học tập tốt bộ mụn.
II- Đồ dựng dạy học
 Một số mẫu thức ăn nuụi gà.
II-Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: 
 A. Bài cũ:
 - Kể tờn cỏc nhúm thức ăn nuụi gà ? 
 - Nờu tỏc dụng của thức ăn nuụi gà ? 
 B.Bài mới:
 * Hoạt động 1: Trỡnh bày tỏc dụng và sử dụng thức ăn cung cấp chất đạm, chất khoỏng, vi ta min, thức ăn tổng hợp.
 - GV cho HS thảo luận nhúm.
 + Nờu tỏc dụng của cỏc nhúm thức ăn nuụi gà ?
 + Nờu cỏch sử dụng.
 - HS thảo luận nhúm 
 - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày
 - GV nhận xột chốt kết quả đỳng.
 => GV kết luận: Khi nuụi gà cần sử dụng nhều loại thức ăn ....
 - 2 HS nhắc lại.
 * Hoạt động 2: Đỏnh giỏ kết quả học tập 
 - GV dựa vào cõu hỏi cuối bài 
C/ Củng cố dặn dũ: 
 - Trỡnh bày tỏc dụng và sử dụng thức ăn cung cấp chất đạm.
 - GV nhận xột giờ học, khen ngợi một số HS.
 - Chuẩn bị bài sau: Nuụi dưỡng gà 
 Thứ sỏu ngày thỏng năm 20
Toỏn: HèNH THANG
I - Mục tiờu: Giỳp HS:
 - Hỡnh thành được biểu tượng về hỡnh thang 
 - Nhận biết được một số đặc điểm của hỡnh thang, phõn biệt được hỡnh thang với một số hỡnh đó học.
 - Biết vẽ hỡnh để rốn kĩ năng nhận dạng hỡnh thang và mọt số đặc điểm của hỡnh thang
 - Giỏo dục HS tớch cực học toỏn.
II - Đồ dựng dạy học: 
 HS chuẩn bị giấy kẻ ụ vuụng 1cm x 1cm; thước kẻ, ờ ke, kộo cắt 
III- Cỏc hoạt động dạy - học:
 A. Bài cũ:
 B - Bài mới: Giới thiệu bài Hỡnh thang - Ghi đề
 1/ Hỡnh thành biểu tượng về hỡnh thang
 - HS quan sỏt hỡnh vẽ cỏi thang trong SGK nhận ra những hỡnh ảnh của hỡnh thang 
 - GV dỏn hỡnh thang lờn bảng cho cả lớp quan sỏt
 2/ Nhận biết một số đặc điểm của hỡnh thang 
 - HS quan sỏt hỡnh thang và thảo luận theo nhúm cỏc đặc điểm của hỡnh thang. 
 - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày, cả lớp nhận xột, bổ sung đưa ra kết đỳng
 (cú 4 cạnh, cú 2 cạnh đối diện song song và hai cạnh bờn )
 => Hỡnh thang cú một cặp đối diện song song. Hai cạnh song song gọi là hai đỏy, hai cạnh kia gọi là hai cạnh bờn .
 - GV chỉ và giới thiệu cho HS đường cao AH và chiều cao của hỡnh thang (độ dài AH)
 - HS nhận xột về đường cao AH, quan hệ giữa đường cao AH với hai đỏy
 - HS lờn bảng chỉ vào hỡnh thang và nhắc lại đặc điểm của hỡnh thang.
 3/ Thực hành
 Bài 1: HS làm bài độc lập vào vở, đổi vở cho nhau rồi kiểm tra chộo. GV gọi một số em nờu miệng kết quả.
 Bài 2: HS tự làm rồi nờu kết quả để chữa bài chung cho cả lớp. GV chụt kết quả đỳng.
 Bài 4: GV giới thiệu hỡnh thang vuụng, HS thảo luận nhúm đụi để nhận xột đặc điểm của hỡnh thang vuụng.
c/ Củng cố, dặn dũ: 
 - GV cho HS tham gia trũ chơi nhận biết nhanh về hỡnh thang
 - Nhận xột giờ học./.
Địa lớ: 
 KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè I 
(Đề chuyờn mụn ra)
 ******************************
Tập làm văn: 
 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
 (VIẾT)
 ********************************
 SINH HOẠT ĐỘI
I - Mục tiờu: 
 - Thụng qua giờ sinh hoạt: HS thấy được những ưu và nhược điểm của bản thõn để từ đú biết vươn lờn trong học tập và rốn luyện.
 - Nắm được phương hướng tuần tới.
II - Lờn lớp:
 1. Đỏnh giỏ hoạt động của lớp trong tuần 18
 - Chi đội trưởng lờn đỏnh giỏ hoạt động của lớp trong tuần qua.
 - í kiến của của cỏc phõn đội trưởng
 - HS phờ và tự phờ
 - GV nhận xột hoạt động trong tuần và kết quả học kỳ I vừa qua. 
 - GV khen ngợi một số em 
 - GV nhắc nhở một số em.
 2. Phương hướng tuần 19 
 - Duy trỡ tốt nề nếp hiện cú.
 - HS thi đua học tốt giành nhiều điểm cao mừng Đảng mừng xuõn. 
 - Hoạt động đội tớch cực
 - Lao động vệ sinh cỏ nhõn, trường lớp sạch sẽ, thường xuyờn.
 - Hoàn thành cỏc khoản thu nộp.
 3. Tổng kết
 - Nhận xột giờ sinh hoạt
 - Tổ chức trũ chơi.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 5 da chinh.doc