Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần 18 - Trường TH Ma Noi

Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần 18 - Trường TH Ma Noi

Tiết 2: Toán

Diện tích hình tam giác

I. Mục tiêu:

 - Biết tính diện tích hình tam giác.

II. Đồ dùng dạy học:

 2 hình tam giác bằng nhau, kéo, giấy bìa.

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 15 trang Người đăng hang30 Lượt xem 562Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần 18 - Trường TH Ma Noi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18
Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009
Tiết 1
CHàO Cờ
______________________________
Tiết 2: Toán
Diện tích hình tam giác
I. Mục tiêu: 
	- Biết tính diện tích hình tam giác.
II. Đồ dùng dạy học:
	2 hình tam giác bằng nhau, kéo, giấy bìa.
III. Các hoạt động dạy học:
	 .
1. ổn định:
2. Kiểm tra: ? bài tập 3.
3. Bài mới:Giới thiệu bài a) Cắt hình tam giác:
- Hướng dẫn học sinh cắt hình tam giác.
? Lấy 1 trong 2 hình tam giác bằng nhau.
? Vẽ đường cao lên hình tam giác đó.
? Cắt theo đường cao, được 2 mảnh tam giác 1 và 2.
b) Ghép thành hình chữ nhật.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh ghép 1 và 2 vào hình tam giác còn lại để thành hình chữ nhật ABCD.
- Vẽ đường cao EH.
c) So sánh các yếu tố hình học trong hình vừa ghép.
? Học sinh suy nghĩ, trả lời.
- Giáo viên nhận xét.
d) Hình thành quy tắc, công thức tính di tích tam giác.
? Tính diện tich hình chữ nhật ABCD.
? Diện tích tam giác EDC = ?
c) Thực hành
bài 1: Hướng dẫn học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Bài 2: Hướng dẫn học sinh thảo luận cặp.
- Giáo viên chấm, chữa, nhận xét.
 4. Củng cố:	- Hệ thống nội dung.
	- Liên hệ – nhận xét.
5. Dặn dò:	- Học bài
-2 học sinh làm
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh thực hành cắt theo hướng dẫn của giáo viên.
- Trong hình chữ nhật ABCD có chiều dài DC bằng độ dài đáy DC của tam giác EDC.
- Hình chữ nhật AD bằng hiều cao EH của tam giác EDC
- Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp 2 lần diện tích tam giác EDC.
SABCD = DC x AD = DC x EH
g 
- Quy tắc, công thức: 
 hoặc S = a x h : 2
S: là diện tích.
a: độ dài đáy.
h: chiều cao.
- Học sinh làm cá nhân, chữa bài.
a) Diện tích hình tam giác là:
 8 x 6 : 2 = 24 (cm2)
b) Diện tích hình tam giác là:
 2,3 x 1,2 : 2 = 1,38 (dm2)
 Đáp số: a) 24 cm2
 b) 1,38 dm2
- Học sinh thảo luận:
a) Đổi 5 m = 50 dm
 Diện tích hình tam giác là:
 50 x 24 : 2 = 600 (dm2)
b) Diện tích hình tam giác là:
 42,5 x 5,2 : 2 = 110,5 (m2)
 Đáp số: 600 dm2
 110,5 m2
***********************************************************
Tiết 3 tập đọc
ôn tập CUốI HọC Kì I(Tiết 1)
I. Mục tiêu: 
	- Đọc trôi chảy lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 110 tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, bài văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
	- Lập được bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm giữ lấy màu xanh theo yêu cầu BT2
	- Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc theo yêu cầu của BT3
II. Đồ dùng dạy học:
	- Phiếu viết nội dung từng bài.
	- Phiếu kẻ bảng thống kê bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy học:
	1. ổn định:
	2. Kiểm tra: 
	3. Bài mới:	Giới thiệu bài.
a) Giáo viên kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng 1/5 số học sinh.
? Gọi học sinh lên bốc thăm.
? Giáo v iên nêu câu hỏi.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Bài 2: - Hướng dẫn học sinh thảo luận.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- Học sinh quan sát nêu nhiệm vụ kiểm tra.
- Học sinh lên bốc thăm chọn bài sau đó về chỗ chuẩn bị 2- 3 phút.
- Học sinh lên trình bày nội dung mình đã bốc thăm.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh yêu cầu bài 2. Thảo luận lmà bài ra phiếu, trình bày, nhận xét.
STT
Tên bài
Tác giả
Thể loại
1
2
3
4
5
6
Chuyện một khu vườn nhỏ
Tiếng vọng
Mùa thảo quả
Hành trình của bầy ong
Người gác rừng tí hon
Trồng rừng ngập mặn.
Vân Long
Nguyễn Quang Thiều
Ma Văn Kháng
Nguyễn Đức Mậu
Nguyễn Thị Cẩm Châu
Phan Nguyên Hồng
Văn
Thơ
Văn
Thơ
Văn
Văn
Bài 3: Hướng dẫn học sinh làm cá nhân.
? Nêu nhận xét về bạn nhỏ và tìm dẫn chứng minh hoạ cho nhận xét của em.
- Học sinh trình bày cá nhân.
- Học sinh nêu nhận xét về bạn nhỏ (trong truyện Người gác rừng tí hon)
- Lớp quan sát nhận xét.
	4. Củng cố: 	- Cho nhắc lại nội dung cốt chuyện
	ý nghĩa cốt chuyện.
	5. Dặn dò:	Về học bài g kiểm tra.
	Hướng dẫn chuẩn bị bài sau.
Tiết 3 Địa lý
Kiểm tra định kì cuối học kì i
(Đề trường ra)
Mĩ thuật
Bài 18: Vẽ trang trí
Trang trí hình chữ nhật
*******************************************************
Tiết 1 THể DụC
GIáO VIÊN CHUYÊN SOạN
__________________________
Tiết 2 Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: Biết:
	- Tính diện tích hình tam giác.
	- Tính diên tích hình tam giác vuông biết độ dài 2 cạnh góc vuông 
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy học:
	1. ổn định:
	2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 học sinh lên bảng làm lại bài 2 giờ trước.
	- Nhận xét, cho điểm.
	3. Bài mới:	
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Hoạt động 1: Lên bảng
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét, cho điểm.
3.3. Hoạt động 2: 
- Hướng dẫn học sinh quan sát hình tam giác vuông chỉ ra đáy và đường cao tương ứng.
3.4. Hoạt động 3: 
- Hướng dẫn học sinh quan sát tam giác vuông:
+ Gọi độ dài BC là độ dài đáy thì độ dài AB là chiều cao tương ứng.
+ Diện tích tam giác BC bằng độ dài đáy x chiều cao rồi chia 2.
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm.
Lớp làm vào vở.
- Nhận xét cho điểm.
3.5. Hoạt động 4: Làm vở.
- Chấm vở.
- Gọi học sinh lên bảng chia.
- Nhận xét.
Bài 1: Đọc yêu cầu bài.
a) 30,5 x 12 : 2 = 183 (dm2)
b) 16 dm = 1,6 m
 1,6 x 5,3 : 2 = 4,24 (m2)
Bài 2: 
Hình tam giác ABC coi AC là đáy thì AB là đường cao tương ứng.
Bài 3: 
 SABC = 
Nhận xét: Muốn tính diện tích hình tam giác vuông, ta lấy tích độ dài 2 cạnh góc vuông rồi chia cho 2.
a) Diện tích hình tam giác vuông ABC là:
 4 x 3 : 2 = 6 (cm2)
b) Diện tích hình tam giác vuông DEG là:
 5 x 3 : 2 = 7,6 (cm2)
 Đáp số: a) 6 cm2
 b) 7,5 cm2
Bài 4: Đọc yêu cầu bài 4.
a) Diện tích hình tam giác ABC là:
 4 x 3 : 2 = 6 (cm2)
b) Diện tóch hình chữ nhật MNPQ là:
 4 x 3 = 12 cm
Diện tích hình tam giác MQN là:
 3 x 1 : 2 = 1,5 (cm2)
Diện tích hình tam giác NEP là: 
 3 x 3 : 2 = 4,5 (cm2)
Tổng diện tích hình tam giác MQE và diện tích hình tam giác NEP là:
 1,5 + 4,5 = 6 (cm2)
 Diện tích hình tam giác EQP là:
 12 – 6 = 6 (cm2)
	4. Củng cố- dặn dò:
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Dặn chuẩn bị bài sau.
Tiết 4 Luyện từ và câu
ôn tập ( Tiết 3)
I. Mục đích, yêu cầu:
	- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
	- Lập được bảng tổng kết vốn từ về môi trường.
II. Đồ dùng dạy học:
	- Phiếu viết tền từng bài tập đọc và học thuộc lòng
- Một vài tờ giấy khổ to, băng dính, bút dạ để học sinh học nhóm.
III. Các hoạt động dạy học:
	1. Giới thiệu bài:
	2. Kiểm tra tập đọc và hoc thuộc lòng (1/5 số học sinh trong lớp)
Bài 1: 
- Giáo viên tiếp tục kiểm tra học sinh các bài tập độc và học thuộc lòng bài đã học.
Bài 2:
- Giáo viên giải thích rõ thêm các từ sinh quyển, thủy quyển, khí quyển.
- Học sinh đọc yêu cầu bài 2.
- Học sinh làm việc theo nhóm.
- Nhóm trưởng lên trình bày kết quả.
- Nhóm khác nhận xét.
tổng kết vốn từ về môi trường
Sinh quyển
(môi trường động, thực vật)
Thuỷ quyển
(Môi trường nước)
Khí quyển
(môi trường không khí)
Các sự vật trong môi trường.
Rừng, con người, thú (hổ, báo, cáo, ) chim (cò, vạc, bồ nông, sấu ) cây ăn quả, cây rau, cỏ, 
Sông, suối, ao, hồ, biển, đại dương, khe, thác, kênh, rạch, mương, ngòi, 
Bầu trời, vũ trụ , mây, không khí, ánh sáng, khí hậu, 
Những hành động bảo vệ môi trường
Trồng cây gây rừng, phủ xanh đồi trọc, chống đốt nương.
Giữ sạch nguồn nước, xây dung nhà máy nước, lọc nước thải công nghiệp.
Lọc khói công nghiệp, xử lí rác thải chống ô nhiễm bầu không khí
- Giáo viên nhận xét bổ xung.
	3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.	
___________________________
Tiết 2 Kể chuyện
ôn tập ( Tiết 4)
I. Mục đích, yêu cầu: 
	- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
	- Nghe- viết đúng bài CT, viết đúng tên riêng phiên âm tiếng nước ngoài và các từ ngữ dễ viết sai, trình bày đúng bài chợ Ta-sken, tốc độ viết khoảng 95 chữ/ 15 phút
II. Đồ dùng dạy học:
	Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
	1. ổn định:
	2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở của học sinh.
	3. Bài mới:	
	a) Giới thiệu bài.
	b) Giảng bài.
- Nêu các chủ điểm đã học ở học kì I?
- Các bài kể chuyện đã học từng chủ điểm?
- Giáo viên giao phiếu làm nhóm.
- Giáo viên nhận xét và kết luận.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh làm nhóm.
+ (Mỗi nhóm 1 chủ điểm do giáo viên chọn)
+ Đại diện mỗi nhóm lên kể và nêu ý nghĩa của câu chuyện đó.
+ Lớp nhận xét.
	4. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn bài chuẩn bị kiểm tra.
Tiết 5 Khoa học
Sự chuyển thể của chất
I. Mục tiêu: 
	- Nêu được ví dụ về một số chất ở thể rắn, thể lỏng, thể khí.
II. Đồ dùng dạy học:
	Tranh ảnh trang 73 sgk.
III. Các hoạt động dạy học:
	1. ổn định:
	2. Kiểm tra:
	3. Bài mới:	
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Hoạt động 1: Trò chơi tiếp sức.
- Chia lớp làm 2 đợt.
Mỗi đợt cử 5- 6 học sinh tham gia.
- Mỗi đội viên sẽ nhúp phiếu và dán vào cột tương ứng cử tiếp tục.
2.3. Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng?”
- Chia lớp làm 4 nhóm.
- Giáo viên đọc câu hỏi.
- Nhận xét giữa các đội.
2.3. Hoạt động 3: Quan sát và thảo luận.
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh trang 73 sgk và nói về sự chuyển thể của nước.
gGiảng: Khi thay đổi nhiệt độ, các chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác, sự chuyển thể này là một dạng biến đổi lí học.
3.5 Hoạt động 4: “Ai nhanh, Ai đúng”
Chi lớp làm 4 nhóm  phát phiếu cho các nhóm.
+ Kể tên những chất ở thể rắn, lỏng, khí.
? Kể tên các chất cơ thể chuyển từ thể rắn sang thể lỏng, lỏng sang khí.
- Nhận xét.
“Phân biệt 3 thể của chất”
Thể rắn
Thể lỏng
Thể khí
Cát trắng
Đường
Nhôm
Nước đá
Nước
Cồn
Dầu ăn
Nước
Xăng
Hơi nước
Ôxi
Nitơ
- Thảo luận ghi đáp án vào bảng con.
Nhóm nào lắc chuông trước được trả lời.
1- b 2- c 3- a
H1: Nước ở thể lỏng
H2: Nước đá chuyển từ thể lỏng trong điều kiện nhiệt độ bình thường.
H3: Nước bốc hơi chuyển từ thể lỏng sang thể khí ở nhiệt độ cao.
- Trong cùng thời gian nhóm nào kể được nhiều tên các chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác là thắng.
- Đại diện lên dán phiếu lên bảng.
- Nhận xét.
	4. Củng cố- dặn dò:
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.
**********************************************************
Tiết 4 Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Biết:
	- Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số thập phân.
	- Tìm tỉ số phần trăm của hai số
	- Làm các phép tính với số thập phân
	- Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân
II. Đồ dùng dạy học:
	- Vở bài tập toán 5 + sgk toán 5.
III. Các hoạt động dạy học:
	1. Kiểm tra bài cũ:	Học sinh chữa bài tập.
	2. Bài mới:	a) Giới thiệu bài.
	b) Giảng bài:
Phần 1: Hãy khoanh vào trước những câu trả lời đúng.
Bài 1:  ... hóm thảo luận rồi ghi đáp án vào bảng (câu hỏi ứng với mỗi hình)
Nhóm nào nhanh lên dán bảng.
 4- Củng cố - Dặn dũ: 3'
- Nhận xột tiết học 
-Về chuẩn bị cho tiết sau
- Nhóm trưởng cho các bạn quan sát và nếm riền từng chất: muối, mì chính, hạt tiêu.
- Ghi nhận xét vào báo cáo.
- Dùng thìa nhỏ lấy muối tinh, mì chính,  cho vào chén rồi trộn đều. Trong quá trình làm có thể nếm cho hợp khẩu vị.
+ ít nhất phải có 2 chất trở lên và các chất đó phải được chộn lẫn với nhau.
+ Hai hay nhiều chất trộn lẫn với nhau có thể tạo thành một hôn hợp. Trong hỗn hợp, mỗi chất vẫn giữ nguyên tính chất của nó.
Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình trả lời câu hỏi.
+ Là 1 hỗn hợp.
+ Gạo lẫn trấu, cám lẫn gạo, đường lẫn cát, muỗi lẫn cát, 
“Tánh các chất ra khỏi hôn hợp”
H1: làm lắng
H2: Sảy
H3: Lọc
- Sau đó thực hiện cách tách chất ở các nhóm.
Tiết 4 âm nhạc
giáo viên chuyên soạn
****************************************************
Tiết 1 Toán
đề kiểm tra định kì kì i
(Phòng ra đề)
Tiết 2 Tập làm văn
kiểm tra
(đề phòng ra)
Tiết 3 CHíNH Tả
ôn tập ( Tiết 2)
I. Mục đích, yêu cầu:
	- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
	- Lập được bảng thống kê các bài tập đọc, trong chủ điểm Vì hạnh phúc con người theo yêu cầu của BT2
	- Biết trình bày cảm nhận về cái hay của một số bài thơ theo yêu cầu của BT3
II. Đồ dùng dạy học:
	- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng.
III. Các hoạt động dạy học:
	A. Kiểm tra bài cũ: Đọc những bài học thuộc lòng đã học.
	B. Dạy bài mới:
	1. Giới thiệu bài:
	2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (1/5 số học sinh trong lớp):
1. Giáo viên cho học sinh ôn luyện tập và học thuộc lòng.
2. Giáo viên lập bảng thống kê các bài tập độc trong chủ điểm “vì hạnh phúc con người”.
- Học sinh nêu tên bài, tên tác giả và thể loại.
STT
Tên bài
Tên tác giả
Thể loại
1
2
3
4
5
6
Chuỗi ngọc lam
Hạt gạo làng ta
Buôn Chư Lênh đón cô giáo
Về ngôi nhà đang xây.
Thầy thuốc như mẹ hiền
Thầy cúng đi bệnh viện
Phun- tơn O- Xlơ
Trần Đăng Khoa
Hà Đình Cần
Đồng Xuân Lan
Trần Phương Hạnh
Nguyễn Lăng
Văn 
Thơ
Văn
Thơ
Văn
Văn
Bài 3: 
Trong 2 bài thơ đã học ở chủ điểm Vì hạnh phúc con người, em thích những câu thơ nào nhất?
- Giáo viên nhận xét bổ xung.
+ Bài thơ: “Hạt gạo làng ta”
- Học sinh tự tìm câu thơ hay nhất rồi trình bày cái hay của câu thơ ấy.
+ Bài thơ: Về ngôi nhà đang xây
- Học sinh tự tìm câu thơ hay nhất rồi trình bày cái hay của câu thơ ấy.
	3. Củng cố- dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.
 ************************************************
Tiết 4 Lịch sử
Kiểm tra định kì cuối kì i
(đề trường ra)
Tiết 5 Đạo đức:
THựC HàNH Kĩ NĂNG CUốI Kì I
I/ Mục tiờu:
 - Củng cố cỏc kiến thức mụn đạo đức từ đầu năm đến hết học kỡ I.
 - Rốn kĩ năng sử lớ tỡnh huống chớnh xỏc.
 - Giỏo dục học sinh cú ý thức trong học tập. 
II/ Đồ dựng dạy học:
III/ Cỏc hoạt động dạy học:
 1 - Ổn định tổ chức 1' Hỏt
 2 - Kiểm tra : 3' 
 - Tại sao phải hợp tỏc với những người sung quanh?
 3 - Bài mới : 28'	
a) Giới thiệu bài : Ghi bảng 
b) Nội dung bài dạy:
- Trong giờ ra chơi bạn Hựng làm rơi hộp bỳt chỡ của bạn Lan nhưng lại đỏ cho bạn Tỳ.
-Em làm gỡ khi thấy bạn vứt rỏc ra san trường?
-Học sinh kể lại tấm gương vượt khú.
- Mỗi nhúm chon một cõu chuyện về truyền thống ,phong tục người Việt Nam để kể.
-Tại sao nhúm em lại chọnkể cõu chuyện này?
-HS thảo luạn tỡm ra cỏch giải quyếtvà dúng vai thể hiện.
-Hai cặp hs mỗi cặp thẻ hiện mọt tỡnh 
huống 
- 2 nhúm lờn kể
- HS kể trong nhúm.
- Đại diện nhúm lờn kể. 
4- Củng cố - Dặn dũ: 3'
 - Nhận xột tiết học 
 - Về chuẩn bị cho tiết sau.
_********************__
Tiết 1 Toán
Hình thang
I. Mục tiêu: 
	- Có biểu tượng về hình thanh.
	- Nhận biết được một số đặc điểm của hình thang, phân biệt được hình thang với một số hình đã học.
	- Nhận biết hình thang vuông 
II. Đồ dùng dạy học: 
	Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 5.
III. Hoạt động dạy học: 
	1. ổn định tổ chức: 
	2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.
	3. Bài mới: 	
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
* Hoạt động 1: Hình thành biểu tượng về hình thang.
- Vẽ hình “cái thang” sgk.
gđưa hình vẽ hình thang ABCD trên bảng cô: - Cạnh đáy AB và CD
 - Cạnh bên AD và BC
* Hoạt độgn 2: Nhận dạng một số đặc điểm của hình thang
? Đặc điểm hình thang?
+ Hình thang có mấy cạnh?
+ hai cạnh nào song song với nhau?
- Học sinh quan sát g hình thang.
- Học sinh quan sát và trả lời.
+ 4 cạnh
+ AB // DC g học sinh tự nhận xét.
* Kết luận: Hình thang có một cặp đối xứng song song gọi là 2 đáy (đáy lớn DC, đáy bé AB): hai cạnh kia gọi là 2 cạnh bên (BC và AD)
- Giáo viên giới thiệu đường cao AH vàc chiều cao của hình thang.
(độ dài AH)
g Đặc điểm hình thang (Giáo viên kết luận)
* Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1: Giáo viên hướng dẫn.
- Giáo viên chữa và kết luận:
+ Hình 3 không phải là hình thang.
Bài 2: 
- Giáo viên vẽ hình lên bảng.
- Giáo viên chữa và nhận xét: Hình thang có một cặp cạnh đối diện song song.
Bài 3: 
Giáo viên hướng dẫn.
Giáo viên nhận xét và sửa sai sót.
Bài 4:
- Giáo viên giới thiệu hình thang vuông.
- Giáo viên kết luận: Hình thang vuông có một cạnh bên vuông góc với 2 đáy.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh làm cá nhân.
- Đổi vở kiểm tra chéo nhau.
- Học sinhh đọc yêu cầu bài.
+ Học sinh làm cá nhân.
+ Vài học sinh chữa.
- H3: là hình thang.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
+ Học sinh kẻ hình trên giấy ô li.
+ Lên bảng vẽ.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh nhận xét đặc điểm hình thang vuông.
	4. Củng cố- dặn dò: 
- Nhận xét giờ.
- Về nhà học bài.
Luyện từ và câu
ôn tập ( Tiết 6)
I. Mục tiêu: 
	- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
	- Đọc bài thơ và trả lời được các câu hỏi của BT2
II. Chuẩn bị:
	- Văn bản đọc- hiểu có độ dài khoảng 200- 250 chữ.
	- Câhu hỏi trắc nghiệm dưới 10 câu (khoảng 5- 6 câu kiểm tra đọc- hiểu, 4- 5 câu kiểm tra kiến thức kĩ năng về từ và câu)
III. Các hoạt động dạy học:
	1. ổn định:
	2. Bài mới:	
2.1. Giới thiệu bài: 	 - Phổ biến nội dung bài
2.2. Hoạt động 1: Phát đề chẵn, lẻ.
- Hướng dẫn cách làm bài.
3.3. Hoạt động 2: 
- Quan sát, giữ trật tự lớp.
- Thu bài chấm.
- Học sinh làm bài 30 phút
Đáp án:
1- b 2- a 3- c
4- c 5- b 6- b
7- b 8- a 9- c 10- c
	4. Củng cố- dặn dò: 
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.
*************************************************************
Tiết 2 Tap lam van
kiểm tra
(đề phòng ra)
 Tiết 3: kĩ thuật
Thức ăn nuụi gà (T2) 
 Tiết 5: sinh hoạt
tuần 18
I. Mục tiêu
- Học sinh nắm được ưu nhược điểm của mình trong tuần
- Nắm chắc phương hướng tuần tới
II. Chuẩn bị
- Nội dung sinh hoạt
III. Hoạt động
I. Giáo viên nhận xét ưu nhược điểm trong tuần
a. ưu điểm: 
- Các em ngoan, chấp hành tốt các nội quy của trường của lớp
- Tuyên dương các em đã có thành tích tốt trong học tập, hăng hái phát biểu xây dựng bài.
b) Nhược điểm
- Nhắc nhở một số nhược điểm mà các em còn mắc phải ở trong tuần
II. Phương hướng tuần tới
- Phát huy những ưu điểm và khắc phục những nhược điểm
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
Thứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2009
Tiết 1 Mĩ thuật
Bài 18: Vẽ trang trí
Trang trí hình chữ nhật
I. Mục tiêu:
	- HS hiểu được sự giống và khác nhau giữa trang trí hình chữ nhật và trang trí hình vuông, hình tròn.
	- Biết cách trang trí hình chữ nhật.
	- Trang trí được hình chữ nhật đơn giản
II. Chuẩn bị đồ dùng dạy và học:
- GV chuẩn bị:
 +Ba bài trang trí : hình vuông, hình chữ nhật, hình tròn. 
- HS chuẩn bị: 
	+ SGK, vở tập vẽ.	
 + Bút chì, tẩy, màu vẽ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 * Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
	* Giới thiệu bài , ghi bảng
* Hoạt đông: Quan sát- nhận xét
- GV giới thiệu 3 bài trang trí: hình vuông, hình chữ nhật, hình tròn.
 - Ba bài trang trí có điểm gì giống và khác nhau ?
- Nêu những đồ vật hình chữ nhật được trang trí ? - Trang trí hình chữ nhật có đặc điểm gì ?
- Nêu các cách sắp xếp hình mảng, hoạ tiết ?
* Hoạt động 2: Hướng dẫn vẽ
- GV vẽ nhanh lên bảng các bước tiến hành bài vẽ.
+ Nêu cách trang trí hình chữ nhật ?
+ Khi trang trí cần lưu ý điều gì ?
* Hoạt động 3: Thực hành
- GV hướng dẫn HS thực hành.
- GV theo dõi, góp ý, hướng dẫn những HS còn lúng túng để hoàn thành bài vẽ.
* Hoạt động 4: Nhận xét - Đánh giá
- GV cùng HS nhận xét chọn bài đẹp về :
 + Bài hoàn thành.
 +Bài chưa hoàn thành.
 + Bài đẹp, chưa đẹp vì sao ?
- GV nhận xét bổ sung và chỉ rõ bài vẽ đẹp và vẽ chưa đẹp trước khi xếp loại.
- Nhận xét chung tiết học.
* Dặn dò:
- GV dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài sau
- HS quan sát thảo luận theo cặp.
- Đại diện HS trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS trả lời.
- HS quan sát hình 3,trả lời.
 + Kẻ trục.
 + Tìm hình mảng.
 + Tìm, vẽ hoạ tiết.
 + Vẽ màu.
- HS trang trí hình chữ nhật theo ý thích .
- HS chọn bài tiêu biểu, đẹp theo cảm nhận.
- Sưu tầm tranh ảnh về ngày Tết, lễ hội và mùa xuân ở sách báo.
_________________________
_________________________
Tiết 3: 
kĩ thuật
Thức ăn nuụi gà (T2)
 I. Mục tiêu: 
- Đã nêu trong tuần 17
II. Đồ dùng dạy - học
 Tranh ảnh minh hoạ đặc một số loại thức ăn chủ yếu để nuôi gà.
 Một số mẫu thức ăn nuôi gà(lúa,ngô,tấm,đỗ tương vừng thức ăn hỗn hợp)
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Cách tiến hành: 
-Động vật cần những yếu tố nào để tồn tại, sinh trưởng và phát triển?
- Các chất dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể động vật được lấy từ đâu?
Gv kết luận: Theo nội dung trong SGK .
- HS nêu được các yếu tố: nước, không khí, ánh sáng và các chất dinh dưỡng.
-- Từ nhiều loại thức ăn khác nhau như: thóc, ngô, 
- Thức ăn nuôi gà được chia làm mấy loại? Hãy kể tên các loại thức ăn?
 GV nhận xét các câu trả lời của HS , có giải thích.
- Giới thiệu phiếu học tập(SGV tr64) phát cho học sinh từng nhóm cụ thể.
GV tóm tắt, giải thích minh hoạ tác dụng , cách sử dụng thức ăn cung cấp chất bột đường.
- Chia thành 5 nhóm: Chất bột đường, chất đạm, chất khoáng, chất vi-ta-min, thức ăn tổng hợp
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS thảo luận nhóm về tác dụng và sử dụng các loại thức ăn nuôi gà.
Đại diện từng nhóm lên trình bày. HS khác nhận xét, bổ sung.
GV nhận xét, bổ sung đánh giá kết quả học tập của HS 
D. Nhận xét : GV nhận xét về tinh thần thái độ và kết quả học tập của HS 
_______________________
____________________________
Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2009
Tiết 4
Thể dục
giáo viên chuyên soạn
_____________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN18.doc