Quả tim Khỉ
I.MỤC TIÊU:
1/Chuẩn KTKT:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu ND: Khỉ kết bạn với Cá Sấu, bị Cá Sấu lừa nhưng Khỉ đã khôn khéo thoát nạn. Những kẻ bội bạc như Cá Sấu không bao giờ có bạn. (TLCH 1,2,3,5)
- HS K/G (CH 4).
2/ Lồng ghép :
* KNS:
- Ra quyết định. Ứng phó với căng thẳng.
- Tư duy sáng tạo.
II.CHUẨN BỊ:
1/ ĐDDH:
- GV: băng giấy ghi câu LĐ; tranh SGK;
- HS: đọc bài trước
Thứ 2: 20/2/2012 TUẦN 24 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2, 3: Tập đọc Quả tim Khỉ I.MỤC TIÊU: 1/Chuẩn KTKT: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. - Hiểu ND: Khỉ kết bạn với Cá Sấu, bị Cá Sấu lừa nhưng Khỉ đã khôn khéo thoát nạn. Những kẻ bội bạc như Cá Sấu không bao giờ có bạn. (TLCH 1,2,3,5) - HS K/G (CH 4). 2/ Lồng ghép : * KNS: - Ra quyết định. Ứng phó với căng thẳng. - Tư duy sáng tạo. II.CHUẨN BỊ: 1/ ĐDDH: - GV: băng giấy ghi câu LĐ; tranh SGK; - HS: đọc bài trước 2/ Các PP/ KTDH: - Thảo luận N. Trình bày ý kiến CN. III.CÁC HĐ D- H: 1/Ổn định: 2/ KTBC: - Gọi 2 HS đọc bài “Nội quy Đảo Khỉ” + TLCH - NX tuyên dưong. 3/ Dạy – học bài mới: :v Giới thiệu : KNS: Khám phá: - Yêu cầu HS QST và hỏi: Tranh vẽ gì? - nêu NX - GV đọc mẫu toàn bài - HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ HD DẠY HĐ HỌC a.Đọc từng câu - GV ghi bảng những từ HS phát âm sai em đó đọc lại (quẫy mạnh, dài thượt, nhọn hoắc, hoảng sợ, đu vút, b. Đọc từng đoạn trước lớp Một con vậtchảy dài. c. Đọc từng đoạn trong N (3’) GV chia N giao nhiệm vụ từng N d. Thi đọc giữa các N. - Yêu cầu đd N báo cáo - Yêu cầu thi đọc từng đoạn trong N e.ĐT đoạn 1, 2 - GV cả lớp- NX tuyên dương. Nhắc HS đọc đúng, ngắt nghỉ hơi đúng .. NGHỈ 5’ – TIẾT 2 v HD tìm hiểu bài - Yêu cầu HS đọc toàn bài * KNS: ra quyết định Câu 1: GV nêu – yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 - TL Câu 2: GV nêu – yêu cầu HS đọc đoạn 2 + TLCH KNS: Ứng phó với căng thẳng Câu 3: GV – yêu cầu N.2 Tluận 2’ Câu nói ý của Khỉ làm cho cá Sấu tưởng rằng Khỉ sẳn sàng tặng tim của mình cho Cá Sấu. Câu 4: Yêu cầu HS TL - GV giúp HS hiểu thêm KNS: Tư duy sáng tạo Câu 5: GV nêu:. v Luyện đọc lại theo vai - GV đọc mẫu lần 2 - Chia 4 N yêu cầu đọc theo vai - CN đọc nối tiếp từng câu đến hết. - CN – ĐT từ khó + Lần 1: 4HS đọc nối tiếp – đọc câu dài.giải nghĩa từ + Lần 2: 4 HS đọc – .giải nghĩa từ - Các N. 4 đọc cho nhau nghe, góp ý - Đ diện N thi đọc CN, từng đoạn; cả bài - 3 tổ thi đọc – NX - Thấy Cá Sấu khóc vì không có bạn. Khỉ hái . - Mời Khỉ đến nhà mình. Khỉ nhận lờiVua cá Sấu ăn. - Thảo luận N - HS K/ G phát biểu - xấu hổ, mắc cỡ, quê . - trình bày ý kiến CN - Đại diện 3.N thi đọc theo vai - NX 4/ Củng cố - dặn dò: - Câu chuyện ý nói gì ? Khỉ kết bạn với Cá Sấu, bị Cá Sấu lừa nhưng đã nghĩ ra mẹo thoát nạn những kẻ bội bạc như Cá Sấu không bao giờ có bạn. - Đọc lại bài – chuẩn bị KC. - NX tiết học. Tiết 4: Toán Luyện tập I.MỤC TIÊU: Bài 1; Bài 3: bài 4 - Biết cách tìm thừa số x trong các bài tập dạng: X x a = b; a x X = b. - Biết tìm một thừa số chưa biết. - Biết giải bài toán có một phép tính chia (trong bảng chia 3). - HSCKN làm bài 2, bài 5. II.CHUẨN BỊ: - GV: bảng phụ, bảng N - HS: Vở, SGK III.CÁC HĐ D- H: 1/Ổn định: 2/KTBC: - Gọi HS nhắc lại cách tìm một thừa số chưa biết - Yêu cầu HS thực hiện các phép tính sau: (bảng con, bảng lớp) X x 3 = 9 4 x X = 12 - GV - cả lớp NX – tuyên dương 3/Dạy và học bài mới: v Giới thiệu: nêu mục tiêu HĐ DẠY HĐ HỌC v HĐ 1: Rèn luyện KN “Tìm một thừa số chưa biết” Bài 1: Tìm X {HS có khả năng làm bài 2} - Thực hành CN (5’) - GV theo dõi chấm một số vở, giúp HS yếu - Cùng HS NX – tuyên dương Bài 2: 3HSCKN ghi KQ bảng con - NX v HĐ 2: Biết tìm một thừa số chưa biết Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống (bảng phụ) - Thực hành CN ( 5’) - GV gợi ý cho HS yếu - GV cả lớp – NX chữa bài. vHĐ 3: Biết giải bài toán có phép chia {HS có khả năng làm bài 5} - Gọi HS đọc yêu cầu - Bài toán hỏi gì ? - Thực hành CN - GV cả lớp – NX chữa bài Bài 5 : CN nối tiếp nêu KQ bài giải – NX - Đọc yêu cầu - CN làm bài / 3 bảng con / NX - Tự KT - 2 HS đọc yêu cầu - CN ghi KQ từng cột / 2 HS mỗi em 3 cột ghi kq trên bảng lớp - NX - 2HS đọc yêu cầu - Mỗi túi có mấy kilogam gạo ? - CN làm bài vở /bảng N/ nêu KQ – NX chữa bài 4/ Củng cố - dặn dò: - Hoàn thành BT - NX tiết học. Thứ 3: 21 /2 / 2012 Tiết 1: Tập đọc Voi nhà I.MỤC TIÊU: 1/ Chuẩn KTKN: - Biết nghỉ hơi đúng; đọc rõ lời NV trong bài. - Hiểu ND: Voi rừng được nuôi dạy thành voi nhà, làm nhiều việc có ích cho con người. (TL được CH SGK). 2/Lồng ghép * KNS:- Ra quyết định - Ứng phó với căng thẳng. II.CHUẨN BỊ: 1/ ĐDDH: - GV: Tranh phóng to; băng giấy ghi câu LĐ. - HS: Đọc bài trước ở nhà. 2/Các PP/KT DH: - Trình bày ý kiến CN. III.CÁC HĐ D- H: 1/Ổn định: 2/KTBC: - Gọi 3HS mỗi em đọc 1 đoạn “ Quả tim Khỉ ” + TLCH 3/Dạy và học bài mới: KNS: Khám phá v Giới thiệu bài : Yêu cầu HS QST – TLCH: - Tranh vẽ gì? - nêu ND v Luyện đọc - GV đọc mẫu toàn bài. - HDHS luyện đọc + giải nghĩa từ HĐ DẠY HĐ HỌC .a. Đọc từng câu - HS đọc sai từ nào GV ghi bảng – đồng thời em đó đọc lại.( khựng lại, chịu rét, vội vã, quặp chặt vòi, b. Đọc từng đoạn trước lớp - Yêu cầu HS chia đoạn – đọc nối tiếp từng đoạn - GV cả lớp – NX tuyên dương HS đọc hay c. Đọc từng đoạn trong N ( 3’) - GV chia N giao nhiệm vụ từng N d. Thi đọc giữa các N - Yêu cầu các N báo cáo - Thi đọc từng đoạn trong N |HD tìm hiểu bài Câu 1: GV nêu + TLCH KNS: ra quyết định Câu 2: GV nêu - Không nên bắn voi vì Câu 3: GV hỏi Vì voi nhà hiền lành, không phá phách, ..con voi đi lững thững về phía bản Tun. | Luyện đọc lại - GV đọc mẫu lần 2 - Yêu cầu HS thi đọc cả bài - CN đọc nối tiếp từng câu đến hết - CN – Đ T từ khó - HS chia đoạn NX + Lần 1: 3HS đọc +đọc câu dài (CN – ĐT) + Lần 2: 3 HS đọc +giải nghĩa từ (CN – ĐT) - N.2 đọc cho nhau nghe, góp ý - Đại diện 3N đọc CN từng đoạn , cả bài - NX tuyên dương N; CN đọc hay - Vì xe bị sa xuống vũng lầy, không chạy được. - Trình bày ý kiến CN - - CN phát biểu - sợ voi đập tan xe - CN / N thi đọc cả bài - NX tuyên dương 4/ Củng cố- dặn dò: - Em hiểu câu chuyện nói về điều gì ? Voi là loài thú dữ, nếu được người nuôi dạy sẽ trở thành người bạn thân thiết của người dân miền núi, giúp họ làm những công việc nặng nhọc. - Kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Tiết 2: TIẾNG VIỆT (ôn luyện) Luyện viết bài : Voi nhà I. Mục tiêu: - Rèn KN viết đúng, trình bày sạch đẹp. II. Nội dung: HĐ DẠY HĐ HỌC - Yêu cầu N.4 đọc cho nhau nghe - Thi đọc giữa các N – NX - GV đọc cho HS viết vào vở - Viết đúng chính tả, trình bày sạch sẽ nối nét đúng quy định, - GV nhắc nhở uốn nắn tư thế ngồi cho HS - NX 1 số vở - N.4 đọc cho nhau nghe ,góp ý - Các N thi đọc – NX N ,CN đọc hay - HS viết bài nghiêm túc – trình bày đúng yêu cầu. Tiết 3: Chính tả (N -V) Quả tim Khỉ I.MỤC TIÊU: - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Bác sĩ Sói. - Làm được BT 2b; II.CHUẨN BỊ: - GV: bảng N ghi sẵn ND BT 2a - HS: vở ,bảng con, VBT III.CÁC HĐ D- H: 1/Ổn định: 2/KTBC: - Yêu cầu HS viết bảng con các từ sau: Tây Nguyên; Ê- đê; ước mơ, - GV – cả lớp – NX tuyên dương tổ viết đúng nhiều. 3/Dạy và học bài mới: |Giới thiệu: nêu mục tiêu HĐ DẠY HĐ HỌC ¯ HĐ 1: HD N –V - GV đọc mẫu đoạn viết - GV nêu câu hỏi ND bài CT: + Đoạn viết nói về ai? - NX hiện tượng CT: - Tìm lời của Khỉ và của Cá Sấu. ..gì? - Những chữ nào trong bài CT ..Vì sao? - HD HS viết từ khó: - Yêu cầu HS nêu từ khó trong bài đã gạch chân ¯ HĐ 2: N -V (15’) - GV đọc lại lần 2 - Yêu cầu HS nêu lại tư thế ngồi viết, - GV đọc cho HS viết - Uốn nắn tư thế ngồi. - GV đọc lại cho HS soát lỗi - Thu vài vở chấm điểm- NX - sửa lỗi Viết đúng - viết sai ¯Hđ 3: HD làm BT Bài 2a: Điền vào chỗ trống s/x ? - Giúp HS nắm yêu cầu - Yêu cầu làm bài CN 3’ - theo dõi gợi ý cho HS - gọi HS xung phong lên bảng ghép từ - NX - GVNX chốt lại: - 2 HS đọc lại – cả lớp theo dõi gạch chân từ khó. - Nói về Khỉ và Cá Sấu. - CN đọc lời Khỉ -Cá Sấu ; nêu dấu câu (gạch đầu dòng, dấu chấm hỏi,) Khỉ, Cá Sấu, Tôi.Tên của NV, chữ đầu dòng - HS tự tìm và nêu - HS viết lần lượt vào bảng con - /nx - HS N - V chính xác trình bày đúng -Dùng bút chì soát lỗi – N.2 đổi vở - HS nêu sai ở bộ phận nào cách sữa - tự chữa lỗi. - 2HS đọc yêu cầu -CN làm bài - CN nêu miệng KQ / 2 cặp lên bảng ghép đúng yêu cầu trên thẻ từ GV đã chuẩn bị – Tuyên dương Ä HĐ nối tiếp: - Sửa lỗi viết sai – hoàn thành BT và bài viết. - NX tiết học. Tiết 4: Toán Bảng chia 4 I.MỤC TIÊU: Bài 1;Bài 2. - Lập được bảng chia 4 - Nhớ được bảng chia 4. - Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 4). - HSCKN làm bài 3. II.CHUẨN BỊ: - GV: các tấm bìa / SGK ; bảng N . - HS: Vở, SGK, III.CÁC HĐ D- H: 1/Ổn định: 2/KTBC: - Yêu cầu đọc bảng nhân 4 - GV - cả lớp NX – tuyên dương 3/Dạy và học bài mới: v Giới thiệu: nêu mục tiêu HĐDẠY HĐ HỌC | Hđ 1:Giới thiệu phép chia từ phép nhân 4 PP: trực quan, QS, thực hành a. Nhắc lại phép nhân 4 - GV: gắn lần lượt các tấm bìa có 4 chấm tròn, 3 tấm bìa có bao nhiêu chấm tròn ? 4 được lấy mấy lần ? - Hãy viết phép nhân - GV cả lớp NX – ghi bảng: 4 x 3 = 12 b. Nhắc lại phép chia - Chỉ vào các tấm bìa nêu: “ Các tấm bìa có 12 chấm tròn, mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa? - Hãy viết một phép chia tương ứng có KQ là 4 - GV NX ghi bảng: 12 : 4 = 3 c. Nhận xét: Từ phép nhân 4; 4 x 3 = 12 ta có phép chia 4 là 12 : 4 = 3 ¯HĐ 2: Lập bảng chia 4 @ HD lập bảng chia 4 từ bảng nhân 4 - Yêu cầu HS đọc lại bảng nhân 4 - GV HD mẫu các dòng đầu /SGK - Yêu cầu HS tự lập bảng chia 4 dựa vào bảng nhân 4 (3’) - Yêu cầu Đại diện N ghi KQ – NX J HD đọc thuộc lòng - Thi đọc thuộc bảng chia 4 – NX – tuyên dương ¯HĐ 3 : Thực hành Bài 1: Tính nhẩm Vận dụng bảng chia 4 đã học để nhẩm - Thực hành CN / 3 HS ghi KQ vảo bảng con (4’) - GV hỏi lại 1 lượt - GV – cả lớp – NX Bài 2: Giải toán {HS có khả năng làm bài 3} - Bài toán hỏi gì? - Thực hành CN (3’) - Yêu cầu nêu KQ - NX trên bảng N – sửa bài – ghi điểm Bài 3: Yêu cầu HSCKN nêu bài giải – NX - CN QS, làm theo - CN nối tiếp phát biểu 4 được lấy 3 lần 4 x 3 = 12 - CN - ĐT - QS - HS ghi bảng con - đọc lại: 12 : 4 = 3 - CN nêu lại - CN đọc lại bảng nhân 4 - HS theo dõi nêu miệng - CN tự lập bảng chia 4 - 3 HS ghi KQ – NX - N.2 đọc - Dãy bàn, tổ - CN thi đọc - 2 HS yêu cầu - CN nhẩm và ghi KQ – N.2 hỏi – đáp;- CN nối tiếp nêu KQ - Theo dõi – Tự KT bài - CN đọc lại yêu cầu - Mỗi hàng có mấy HS ? - làm bài / 2 HS làm bảng N - 2, 3 CN nêu miệng - NX - Tự KT v Hđ nối tiếp : CN thi đọc thuộc bảng chia 4 NX chung Thứ 4: 22 / 2/ 2012 Tiết 1: Luyện từ và câu TN về loài thú . Dấu c ... g việt (ôn luyện) Thực hành VBT I. Mục tiêu: - HS chọn tên con vật điền đúng vào chỗ trống. - HS K/ G hoàn thành hết các bài tập II. Nội dung: HĐ dạy của GV HĐ học của HS 1/ Yêu cầu HS làm bài trong VBT - Yêu cầu cả lớp làm bài trong VBT - GV theo dõi gợi ý cho HS yếu - Gọi HS nêu miệng KQ từng BT - Cùng cả lớp NX sửa bài. 2/ GV cho cả lớp xem tranh các con vật và giới thiệu thêm cho các em nhận biết thêm. - CN làm bài - Nêu KQ từng BT – NX sửa bài Tiết 4: TOÁN (ôn luyện) – Thực hành VBT I. Mục tiêu: - Củng cố KN tính nhẩm – và giải toán dạng bảng nhân , chia đã học ( VBTT) - HS K/G làm bài tập nâng cao II. Nội dung: HĐ DẠY HĐ HỌC - Yêu cầu HS mở VBTT làm bài ( 20’) - GV theo dõi giúp đỡ - gợi ý - GV cả lớp chữa từng BT - GV chấm 1 số vở - NX tuyên dương - GV giao cho HS K/G 1 số Bài tập bổ sung. VD: 1/ Tìm x: a/ x – 23 = 56 – 20 b/ X x 3 = 27 + 3 2/ Giải toán: Trà cân nặng 37 kg . Hương cân nặng hơn Trà 2 kg. Hỏi cả hai bạn cân nặng bao nhiêu kg? - Gv theo dõi gợi ý – chấm điểm – sửa bài - HS tự làm bài - Đại diện Tổ, N chữa bài – NX – Tự KT bài. - HSK/ G làm bài Thứ 5: 23/2 /2012 Tiết 1: Chính tả ( N-V) Voi nhà I.MỤC TIÊU: - N -V chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời NV - Làm được BT 2a. II.CHUẨN BỊ: - GV: 2bảng N ghi sẵn ND BT 2a ; - HS: vở ,bảng con, VBT III.CÁC HĐ D- H: 1/Ổn định: 2/KTBC: - Yêu cầu HS viết các từ sau theo tổ: say sưa, chúc mừng, chăm chút - NX tuyên dương 3/Dạy và học bài mới: | Giới thiệu: nêu mục tiêu HĐ DẠY HĐ HỌC ¯ HĐ 1: HD N-V - GV đọc mẫu đoạn viết - GV nêu câu hỏi ND bài CT: +Con voi đã giúp họ như thế nào ? - NX hiện tượng CT: SGK / 57 - HD HS viết từ khó:- Yêu cầu HS nêu từ khó trong bài gạch chân ¯ HĐ 2: N -V (15’) - GV đọc mẫu lần 2 - Yêu cầu HS nêu tư thế ngồi viết - GV đọc từng câu hoặc cụm từ - Uốn nắn tư thế ngồi. - GV đọc lại cho HS soát lỗi - Thu vài vở chấm điểm- NX - Sửa lỗi Viết sai - Viết đúng ¯ Hđ 3: HD làm BT Bài 2a: chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống - Giúp HS nắm yêu cầu - Thực hành CN 3’ - GV cả lớp – NX chốt lại - tuyên dương - 2 HS đọc lại, cả ớp theo dõi gạch chân từ khó - Lôi xe qua vũng lầy - bản Tun, huơ, quặp. - HS N –V chính xác trình bày đúng yêu cầu - Dùng bút chì soát lỗi – N.2 đổi vở KT - HS tự chữa lỗi. - 2HS đọc yêu cầu - CN nêu miệng /2 bảng N (trò chơi) Ä HĐ nối tiếp: - Sửa lỗi viết sai – hoàn thành BT và bài viết. - NX tiết học. Tiết 2: Tiếng việt (ôn luyện) Phân biệt chính tả s / x ; l / r / s / th / nh I. Mục tiêu: - HS điền đúng vào chỗ trống - Tìm những tiếng có nghĩa để điền vào chỗ trống II. Nội dung: HĐ DẠY HĐ HỌC - Yêu cầu HS làm bài trong VBT của tuần 24 - GV theo dõi gợi ý cho HS yếu - KT bài của HS K / G , Nếu Đ nhờ HS đó giúp HS Yếu làm bài - Yêu cầu HS nêu miệng KQ từng BT - NX - GV chấm 1 số vở - NX tuyên dương - HS làm bài - CN nối tiếp nêu KQ – NX Tiết 3: LUYỆN THÊM – TIẾNG VIỆT Luyện viết theo mẫu ( chữ hoa U,Ư) I.Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết đúng mẫu Trình bày đúng yêu cầu, sạch sẽ. II. Nội dung: HĐ DẠY HĐ HỌC - Yêu cầu HS mở vở luyện viết - GV nêu yêu cầu viết ( 15’) - Yêu cầu viết đúng mẫu , đúng độ cao , đúng dòng kẻ - Trình bày sạch, đẹp - GV theo dõi , uốn nắn tư thế ngồi, cầm bút, đặt vở. - GV chấm 1 số vở - NX tuyên dương - HS thực hiện theo - QS - Thực hành viết vào vở Tiết 4: Toán Luyện tập I.MỤC TIÊU: Bài 1;Bài 2; Bài 3, 5. - Thuộc bảng chia 4. - Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 4). - Biết thực chia một N đồ vật thành 4 phần bằng nhau. HSCKN làm bài 4. II.CHUẨN BỊ: - GV: bảng N - HS: Vở, SGK III.CÁC HĐ D- H: 1/Ổn định: 2/KTBC: Gọi HS đọc thuộc bảng chia 4 3/Dạy và học bài mới: v Giới thiệu: nêu mục tiêu HĐ DẠY HĐ HỌC v Thực hành Ø HĐ 1: học thuộc bảng chia 4 Bài 1: Tính nhẩm (5’) - Thực hành CN - GV hỏi lại cả lớp - GV cả lớp – NX tuyên dương. Bài 2: tiến hành như bài 1 - Thực hành CN – hỏi – đáp - NX Ø HĐ 2: Giải toán Bài 3: Giải toán {HS có khả năng làm bài 4} - Bài toán hỏi gì? - Thực hành CN (4’) - GV gợi ý cho HS yếu - Chấm 1 số vở - chữa bài Bài 4 : Yêu cầu HSCKN nêu miệng bài giải – NX. Bài 5: chia các đồ vật thành 4 phần bằng nhau - Giúp HS biết cách chia - Yêu cầu HS thực hành chia các ly nhựa của lớp; các tổ trong lớp - NX Đọc yêu cầu - CN nhẩm ghi KQ/ 4 bảng N – N.2 trong hỏi – đáp. – NX bài trên bảng Nối tiếp nêu KQ – NX - Đọc yêu cầu - hỏi – đáp - Tự KT - 2 HS đọc yêu cầu - Mỗi tổ có mấy HS ? Thực hành CN / bảng N– trình bày – NX - Tự KT bài. - 2 HS lên bảng chia các đồ vật thật 4/ Củng cố - dặn dò - hoàn thành bài tập Thứ 6: 24 /2/2012 Tiết 1: Tập làm văn Đáp lời phủ định. Nghe trả lời câu hỏi I.Mục tiêu: không làm bài tập 1, 2 1/ Chuẩn KTKN: - Biết đáp lời phủ định trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2). - Nghe kể, TL đúng câu hỏi về mẫu chuyện vui (BT3). 2/ Lồng ghép: a/ KNS: Giao tiếp: ứng xử văn hoá. Lắng nghe tích cực. II. Chuẩn bị: 1/ ĐDDH: - GV: máy ĐT ( cũ); Bảng phụ ghi câu hỏi BT 3 - HS: SGK. / VBT 2/ Các PP / KT dạy học: - Hoàn tất một nhiệm vụ: thực hành đáp lời từ chối theo tình huống. III.Các HĐDH: 1/Ổn định: 2/ KTBC: - Mời 2 cặp nói lời xin lỗi – lời đáp.(qua điện thoại ) - GV cả lớp – NX tuyên dương 3/Dạy & học bài mới: * KNS: Khám phá: - Khi có người nhờ, hoặc muợn em làm một việc nhưng em không giúp được, em sẽ nói với người đó như thế nào ? * Giới thiệu bài : HD làm BT HĐ DẠY HĐ HỌC Bài 3: Nghe kể- TLCH - Yêu cầu HS QST – nêu ND tranh - Giúp HS hiểu ND: Vì sao ? là một câu chuyện cười nói về một cô bé ở thành phố lần đầu về nông thôn. Các em hãy nghe cô kể, để xem cô bé hỏi anh họ điều gì ? - GV kể ( để mở) giọng dí dỏm VÌ SAO ? Lần đầu tiên cô bé về quê chơi. Gặp cái gì cũng lạ, thấy một con vật đang ăn cỏ. Cô hỏi cậu anh họ: - Sao con bò này, không có sừng hả anh ? Cậu anh đáp: - Bò không có sừng vì nhiều lí do lắm. Có con còn non, chưa có sừng, có con bị gãy sừng. Riêng con này không có sừng vì nó là.con ngựa. Theo TIẾNG CƯỜI HỌC TRÒ - Bảng phụ ghi câu hỏi: - GV nêu từng câu hỏi - GV kể lần 2. - Chia 4 N Yêu cầu TL ND CH – TL - 2 HS đọc yêu cầu - CN phát biểu - Nghe - 2 HS đọc câu hỏi - CN nối tiếp phát biểu – bổ sung. - 2 HS kể lại câu chuyện - NX 4/ Củng cố- dặn dò: - Kể lại câu chuyện cho người thân nghe - NX tiết học. Tiết 2: Toán Bảng chia 5 I.MỤC TIÊU: Bài 1;Bài 2. - Lập được bảng chia 5 - Nhớ được bảng chia 5. - Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 5). - HSCKN làm bài 3. II.CHUẨN BỊ: - GV: các tấm bìa / SGK ; bảng N . - HS: Vở, SGK, III.CÁC HĐ D- H: 1/Ổn định: 2/KTBC: - Yêu cầu đọc bảng nhân 5 - GV - cả lớp NX – tuyên dương 3/ Dạy và học bài mới: v Giới thiệu: nêu mục tiêu HĐDẠY HĐ HỌC | Hđ 1:Giới thiệu phép chia từ phép nhân 5 PP: trực quan, QS, thực hành a. Nhắc lại phép nhân 5 - GV: gắn lần lượt các tấm bìa có 5 chấm tròn, 3 tấm bìa có bao nhiêu chấm tròn ? 5 được lấy mấy lần ? - Hãy viết phép nhân - GV cả lớp NX – ghi bảng: 5 x 3 = 15 b. Nhắc lại phép chia - Chỉ vào các tấm bìa nêu: “ Các tấm bìa có 15 chấm tròn, mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa? - Hãy viết một phép chia tương ứng có KQ là 5 - GV NX ghi bảng: 15 : 3 = 5 c. Nhận xét: Từ phép nhân 5; 5 x 3 = 15 ta có phép chia 5 là 15 : 3 = 5 ¯HĐ 2: Lập bảng chia 5 @ HD lập bảng chia 5 từ bảng nhân 5 - Yêu cầu HS đọc lại bảng nhân 5 - GV HD mẫu các dòng đầu /SGK - Yêu cầu HS tự lập bảng chia 5 dựa vào bảng nhân 5 (3’) - Yêu cầu Đại diện N ghi KQ – NX J HD đọc thuộc lòng - Thi đọc thuộc bảng chia 5 – NX – tuyên dương ¯HĐ 3 : Thực hành Bài 1: Tính nhẩm Vận dụng bảng chia 4 đã học để nhẩm - Thực hành CN (4’) - GV yêu cầu nêu miệng KQ – NX - GV – cả lớp – NX Bài 2: Giải toán {HS có khả năng làm bài 3} - Bài toán hỏi gì? - Thực hành CN (3’) - Yêu cầu nêu KQ - NX sửa bài trên bảng Bài 3: Yêu cầu HSCKN nêu bài giải – NX . - CN QS - có 15 chấm tròn - 5 được lấy 3 lần - 5 x 3 = 15 - CN - ĐT - QS - có 5 tấm bìa - HS ghi bảng con - đọc lại: 15 : 3 = 5 - CN nêu lại - CN đọc lại bảng nhân 5 - HS theo dõi nêu miệng - CN tự lập bảng chia 5 - 3 HS ghi KQ – NX - N.2 đọc - Dãy bàn, tổ - CN thi đọc - 2 HS yêu cầu - CN nhẩm và ghi KQ / 1 HS ghi vào phiếu - CN nối tiếp nêu KQ - Theo dõi – Tự KT bài - CN đọc lại yêu cầu - Mỗi bình có mấy bông hoa ? - làm bài / 2 HS làm bảng N/ CN nêu miệng KQ - NX v Hđ nối tiếp : - CN thi đọc thuộc bảng chia 5 - NX chung Tiết 3: Toán (ôn luyện) Thực hành VBT I. Mục tiêu: - Củng cố KN tính nhẩm – và giải toán dạng bảng nhân , chia đã học ( VBTT) - HS K/G làm bài tập nâng cao II. Nội dung: HĐ DẠY HĐ HỌC - Yêu cầu HS mở VBTT làm bài ( 20’) - GV theo dõi giúp đỡ - gợi ý - GV cả lớp chữa từng BT - GV chấm 1 số vở - NX tuyên dương - GV giao cho HS K/G 1 số Bài tập bổ sung. VD: 1/ Tìm x: a/ 34 + 54 – 23 = b/ 100 – 35 – 37 = c/ 3 x 4 + 45 = d/ 24 : 4 + 57 = 2/ Giải toán: Người ta đếm có 20 chân ngựa . Hỏi đàn ngựa đó có bao nhiêu con ngựa ? - HS tự làm bài - Đại diện Tổ, N chữa bài – NX – Tự KT bài - HS K/ G làm bài vào vở Tiết 4: Sinh hoạt lớp I.MỤC TIÊU: - Nhận xét các tiêu chí đề ra trong tuần : học tập, lao động, văn thể - Kế hoạch tuần 25 II.NỘI DUNG: 1/Tổng kết tuần 24 a.Học tập: - Đi học đều, đúng giờ, - Chuẩn bị ĐD HT đầy đủ, hăng hái phát biểu ý kiến - Các tổ thi đua học tập, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ - Nhiều bạn chăm học, siêng năng:.. b. Lao động: - Các tổ trực nhật khá, sạch sẽ, làm tốt nhiệm vụ , tưới cây - Cần tự giác nhặc rác trước khi vào lớp c.Văn thể: - Mặc đồng phục đúng quy định, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ. - Có ý thức trong ăn uống hợp vệ sinh 2/Tuyên dương - Các bạn chăm học, chăm lao động, được nhiều điểm 10, hay phát biểu:. . - Đề nghị cả lớp tuyên dương 3/Kế hoạch tuần 25 - Đi học đều ,đúng giờ, chuẩn bị bài trước khi đến lớp, vào lớp chăm chú học, sẵn sàng giúp bạn trong học tập:.. - Tham gia các phong trào của trường, lớp tích cực.( thu gom giấy vụn, nhặt ly nhựa) - Vệ sinh lớp trong và ngoài, sạch sẽ - Ý thức trong vệ sinh ăn, uống . - Ra, vào lớp trật tự, mặc đồng phục đúng quy định. - Đọc lại bảng nhân, chia đã học, các bài TĐ Tuần 25 4/ Kết thúc: - Đề nghị cả lớp thực hiện tốt. DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA KT
Tài liệu đính kèm: