TẬP ĐỌC
PHONG CẢNH ĐỀN HÙNG
I. MỤC TIÊU
- Biết đọc diễn cảm bài văn với thái độ tự hào, ca ngợi .
- Hiểu ý chính : Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ, đồng thời bày tỏ lòng thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên (trả lời các câu hỏi SGK).
* HSKT cần đọc đúng, lưu loát toàn bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
-Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
Tuần 25 Thứ hai ngày 1 tháng 3 năm 2010 Tập đọc PHONG Cảnh đền hùng I. Mục tiêu - Biết đọc diễn cảm bài văn với thái độ tự hào, ca ngợi . - Hiểu ý chính : Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ, đồng thời bày tỏ lòng thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên (trả lời các câu hỏi SGK). * HSKT cần đọc đúng, lưu loát toàn bài. II. Đồ dùng dạy - học: -Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) 2 hs đọc lại bài Hộp thư mật. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Sd tranh minh hoạ, giới thiệu chủ điểm Nhớ nguồn và bài tập đọc. b. Hoạt động 1: Luyện đọc. - Chia bài thành 3 đoạn (mỗi lần xuống dòng là 1 đoạn), hd đọc: -Theo dõi, sửa lỗi phát âm cho hs - Hướng dẫn HS đọc kết hợp giải nghĩa từ (chú giải trong sgk). -Đọc mẫu diễn cảm toàn bài. c. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. ?Hãy kể những điều em biết về các vua Hùng? ?Tìm những từ ngữ miêu tả cảnh đẹp của thiên nhiên nơi đền Hùng? ?Y/c đọc câu hỏi 3 trong sgk, và làm việc theo cặp. ?Y/c đọc câu hỏi 4 trong sgk, suy nghĩ, phát biểu. * Nx, chốt ý: d. Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm -Hd tìm giọng đọc dc . -Hd luyện đọc dc đoạn 2. - Nhận xét, đánh giá. ?Bài tập đọc ca ngị điều gì? 4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà đọc lại bài nhiều lần. -Theo dõi. -1 hs khá đọc cả bài, lớp theo dõi. -Theo dõi. - HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn.(2L). - 1 hs đọc phần Chú giải, lớp theo dõi. - HS luyện đọc theo cặp. - 1 HS đọc cả bài. -Suy nghĩ, phát biểu. -Đọc thầm, đọc lướt bài văn-trả lời (hs yếu). -1 hs đọc câu hỏi, lớp theo dõi. -Trao đổi theo cặp, phát biểu. -3 hs nối tiếp đọc 3 đoạn của bài, lớp theo dõi, tìm giọng đọc dc. -Theo dõi, luyện đọc dc theo cặp. -3 hs thi đọc dc đoạn văn. -Lớp nx, bình chọn. -Phát biểu. Toán KIểM TRA GIữA Kì II I. Mục tiêu: - Tập trung vào việc kiểm tra: + Tỉ số phần trăm và giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm. + Thu thập và xử lí thông tin từ biểu đồ hình quạt. + Nhận dạng, tính diện tích, thể tích một số hình đã học. II. Đồ dùng dạy - học: -Đề bài và giấy kiểm tra cho từng hs. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 1’ 2. Nêu y/c khi làm bài kiểm tra. (3’) 3. Hs làm bài kiểm tra: (40’) -Phát đề bài và giấy kiểm tra cho hs. -Theo dõi hs làm bài. 4. thu bài kiểm tra, nhận xét chung tiết học. - HS lắng nghe - HS nhận đề và giấy kiểm tra. - HS làm bài. - HS thu bài. Đạo đức THựC HàNH GIữA Kì II I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết: -Thực hành các kĩ năng thực hiện hành vi đúng trong các bài đã học từ bài 9-11. -Có ý thức xây dựng và bảo vệ quê hương, đất nước, chấp hành đúng nội quy, quy định của địa phương, hiến pháp và pháp luật của nhà nước. II. Đồ dùng dạy - học: -Hệ thống câu hỏi và các tình huống có liên quan đến các bài 9-11. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 1’ 2. Nêu y/c thực hành: 3’ 3. Hd thực hành: a. Hoạt động 1: Em đã làm việc gì để thể hiện tình yêu quê hương. -Y/c: Trao đổi theo cặp. - Nx, đánh giá: b. Hoạt động 2: Em đã làm được những việcgì để giúp đỡ UBND xã phù hợp với khả năng của mình. -Nx, đánh giá. c. Hoạt động 3: Để tỏ lòng yêu tổ quốc Việt Nam, thời gian qua em đã làm những việc gì và sắp tới em sẽ làm gì? -Nêu y/c : Làm việc nhóm 6: -Nx, góp ý: d. Hoạt động nối tiếp. -Hệ thống lại nd bài học. - Nhận xét chung tiết học - HS theo dõi, trao đổi theo cặp. -1 số hs nối tiếp nói trước lớp. -Nx, góp ý. -1 số hs nối tiếp phát biểu. -Theo dõi, nhóm đọc các thông tin trong sgk và thảo luận. -Đại diện 1 số nhóm báo cáo kq’. -Các nhóm # nx, bổ sung. Thứ ba ngày 2 tháng 3 năm 2010 Luyện từ và câu Liên kết các câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ I. Mục tiêu: - Hiểu và nhận biết được các từ ngữ lặp dùng để liên kết câu (ND ghi nhớ); hiểu được tác dụng của việc lặp từ ngữ. - Biết sử dụng cách lặp từ ngữ để liên kết câu; làm được các bài tập ở mục III II. Đồ dùng dạy- học: - Câu văn ở bài 1 phần nhận xét viết sẵn trên bảng lớp. - Các bài tập 1,2 phần luyện tập viết vào giấy khổ to ( hoặc bảng nhóm ) III. Các hoạt động dạy học - chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A/ Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng đặt câu ghép có cặp từ hô ứng. - Đọc phần ghi nhớ trang 65. - Nhận xét cho điểm HS. B/ Dạy- học bài mới: I- Giới thiệu bài: - GV giới thiệu bài. II- Tìm hiểu ví dụ: * Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi HS trả lời câu hỏi của bài. - Nhận xét, kết luận lời giải đúng * Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu HS làm bài theo cặp. - GV gợi ý cho HS còn lúng túng. - Gọi HS phát biểu. - GV nhận xét và kết luận: Nếu thay thế từ đền ở cả thứ hai bằng một trong các từ : nhà, chùa, trường, lớp, thì ND 2 câu không ăn nhập với nhau vì mỗi câu đề u nói về một sự vật khác nhau. *Bài 3: Việc lặp từ ngữ trong đoạn văn có tác dụng gì? - GV nhận xét và kết luận III-Ghi nhớ: - Gọi HS đọc ghi nhớ. IV-Luyện tập: *Bài 1 : HS đọc yêu cầu bài. - HS tự làm bài, dùng bút chì gạch chân dưới từ ngữ được lặp để liên kết câu. - HS nhận xét bài của bạn. - GV nhận xét và chốt lời giải đúng. *Bài 2: Hs đọc y/c và nội dung bài tập. - GV nhận xét và chốt lời giải đúng. C/Củng cố-dặn dò: - Để liên kết một câu với câu đứng trước nó ta có thể làm thế nào? - Nhận xét giờ học. - 2 HS lên bảng đặt câu, lớp làm vào giấy nháp và chữa bài. - HS đọc ghi nhớ. - 1HS đọc to, lớp đọc thầm - HS làm bài cá nhân + Từ đền là từ đã dùng ở câu trước và lặp lại ở câu sau - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm - Hs trao đổi và thảo luận theo cặp - 4 Hs nối tiếp nhau phát biểu VD :+ Nếu thay từ nhà thì 2 câu không ăn nhập với nhau vì câu đầu nói về đền câu sau lại nói về nhà. + HS suy nghĩ và trả lời: việc lặp lại từ đền tạo ra sự liên kết chặt chẽ giữa 2 câu. - Hs đọc ghi nhớ. - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm. - 2 HS làm trên bảng, HS dưới lớp làm vào vở. + Các từ : Trống đồng, Đông Sơn, anh chiến sĩ, nét hoa văn được dùng lặp lại để liên kết câu. - HS đọc nội dung bài tập. - 2 HS làm trên bảng lớp, HS dưới lớp làm vào vở. + Từ ngữ thích hợp điền là: Thuyền, thuyền, thuyền, thuyền, chợ, cá, cá, tôm. Toán BảNG ĐƠN Vị ĐO THờI GIAN I. Mục tiêu: Biết : - Tên gọi, kí hiệu của các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng. - Một năm nào đó thuộc thế kỷ nào. - Đổi đơn vị đo thời gian - Cả lớp làm bài 1, 2, 3 a . HSKG làm thêm bài 3 b.HSKT làm bài 1 II. Đồ dùng dạy - học: -Bảng phụ kẻ sẵn bảng đơn vị đo thời gian. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. ổn định: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Nx bài kiểm tra giữa kì II. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Bài mới: Hoạt động 1: Ôn tập các đơn vị đo thời gian. *Các đơn vị đo thời gian: -Y/c: + Hãy lại các đơn vị đo thời gian đã học? +Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian? -Nx, chốt lại: treo bảng phụ (Bảng đơn vị đo thời gian). *Nêu vd về đổi đơn vị đo thời gian. -Lần lượt nêu các ví dụ: 1,5 năm = tháng. giờ = phút; 0,5 giờ = phút. 216 phút = giờ. -Nx, chốt lại: Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: Nêu y/c: Làm bài theo cặp. - Nx, đánh giá. Bài 2: Chép nd bt lên bảng lớp. -Y/c: Làm bài cn: -Nx, chữa bài. Bài 3: Y/c: Làm bài cn, 2 hs lên bảng. -Nx, chữa bài 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận chung xét tiết học. - HS theo dõi. -Theo dõi, thực hiện cn. -Nối tiếp phát biểu, hs bổ sung. -1 số hs dọc, lớp theo dõi. -Theo dõi, làm nháp. -1 số hs lên bảng thực hiện. -Nx, chữa bài, nêu cách đổi. -Theo dõi, từng cặp trao đổi và phát biểu. -Nx, chữa bài. -Theo dõi, làm bài cn, 1 số hs lên bảng làm bài. Vd: 6 năm = 12 tháng x 6 = 72 tháng. 3 năm rưỡi = 3,5 năm x 12 tháng = 42 tháng. 0,5 ngày = 24 giờ x 0,5 = 12 giờ 1 giờ = 60 phút = 60 x 60 = 3600 giây. -Nx, chữa bài. -Theo dõi. Làm bài. -Nx, chữa bài. Chính tả AI Là THUỷ Tổ LOàI NGƯờI I. Mục tiêu: - Nghe-viết đúng bài CT, không mắc quá 5 lỗi . - Tìm được các tên riêng trong truyện Dân chơi đồ cổ và nắm được qui tắc viết hoa tên riêng (BT2). II. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập Tiếng Việt 5, tập 2. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 .ổn định: 1’ 2. Bài cũ: (5’) hs viết lại lời giải câu đố-tiết trước. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: -Nêu mục đích, yêu cầu của tiết dạy. b. Hoạt động 1: Hd nghe -viết chính tả. -Hd nx chính tả: y/c: -Đọc bài chính tả. ?Bài chính tả cho em biết điều gì? -Hd viết đúng: Chúa Trời, Ê-va, Trung Quốc, Nữ Oa. -Nghe-viết: Đọc bài cho hs viết. - Chấm 7 bài, nhận xét. c. Hoạt động 2: Luyện tập. Bài2: y/c: Làm bài cn. -Nx, đánh giá, chốt lại lời giải. ?Hãy nói về tính cách của anh chàng mê đồ cổ? 4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. -Ghi nhớ quy tắc viết hoa danh từ riêng. - theo dõi. -2 hs đọc lại bài chính tả, lớp theo dõi. -Theo dõi, phát biểu. -Đọc thầm lại bài chính tả, viết vào sổ tay chính tả những từ khó. - HS viết chính tả. - Soát lỗi. -Nhắc lại quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam. - 1 HS đọc yêu cầu và nd bài tập, lớp theo dõi, 1 hs đọc phần chú giải. - Đọc thầm lại, suy nghĩ, làm bài. -Nối tiếp phát biểu ý kiến. -Nx, chữa bài. -Trao đổi, phát biểu. Khoa học ÔN TậP: VậT CHấT Và NĂNG LƯợNG. I. Mục tiêu: -Các kiến thức phần vật chất và năng lượng, các kĩ năng quan sát, thí nghiệm. -Những kĩ năng về bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khoẻ liên quan đến nd phần vật chất và năng lượng. II. Đồ dùng dạy - học: -Tranh ảnh trong sgk, mỗi tổ 1 bảng con. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Vì sao cần sử dụng an toàn và tiết kiệm điện? 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Bài mới : Hoạt động 1: Trò chơi “Ai nhanh? Ai đúng?” TIếT 1 -Y/c: Làm việc 4 nhóm. -Hd cách chơi, luật chơi. -Tổ chức cho hs chơi. -Đáp án: 1 – d ; 2 – b ; 3 – c ; 4 – b ; 5 – e ; 6 – c. *Nx, tổng kết: 4. Củng cố, dặn dò: - Hệ thống lại nd bài học. - Nhận xét chung tiết học. - HS theo dõi. -Theo dõi. -Về nhóm làm việc.. -Mỗi câu hỏi, các nhóm thảo luận trong 3 phút, nhóm nào giơ bảng ghi kết quả n ... ’) 3. Hs làm bài kiểm tra: a. Hd làm bài: -Chép 5 đề bài lên bảng ( như sgk). -Hd chọn đề bài, y/c: -Lưu ý hs chọn đề bài mình quen thuộc hơn để làm, trước khi viết bài, cần lập dàn ý nhanh, b. Hs viết bài: -Theo dõi hs làm bài. 4. Củng cố, dặn dò: -Thu bài kiểm tra. -Về nhà đọc trước bài TLV thứ sáu. - Nhận xét chung tiết học. - HS theo dõi. -1 hs đọc 5 đề bài. -Suy nghĩ, chọn đề bài. -1 số hs nói đề bài mình chọn. -Lập nhanh dàn ý. -Viết bài vào giấy kiểm tra. Toán TRừ Số ĐO THờI GIAN I. Mục tiêu: -Biết cách thực hiện phép trừ số đo thời gian. -Vận dụng giải các bài toán đơn giản. - Cả lớp làm bài 1, 2; HSKG làm thêm bài 3.HSKT làm bài 1a, 2a II. Đồ dùng dạy - học: -Bảng lớp. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. ổn định: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) 1 hs nhắc lại cách cộng số đo thời gian. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Bài mới: Hoạt động 1: Hd thực hiện phép trừ số đo thời gian. *Nêu vd1 (SGK) -Hd đặt tính và tính. (như sgk). -Lưu ý hs: các số đo cùng 1 đơn vị đặt thẳng cột với nhau. Vậy: 15 giờ 55 phút – 13 giờ 10 phút = 2 giờ 45 phút. *Nêu vd2 (SGK): -Hd thực hiện: Lưu ý hs và hỏi: 20 giây không trừ được 45 giây, ta làm tn? (Đổi 3 phút 20 giây = 2 phút 80 giây) -Nx, chốt lại: Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1,2: Nêu y/c: Làm bài cn. -Theo dõi hs làm bài. - Nx, đánh giá. Bài 3: Nêu y/c: Thảo luận theo cặp và làm bài. HSKG làm -Nx, chữa bài. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận chung xét tiết học. - HS theo dõi. -Theo dõi, và cùng làm theo. 15 giờ 55 phút - 13 giờ 10 phút 2 giờ 45 phút -Nêu pt: 3 phút 20 giây – 2 phút 45 giây = -Trao đổi, nêu cách thực hiện tính: -Đổi: 3 phút 20 giây = 2 phút 80 giây. 2 phút 80 giây - 2 phút 45 giây 35 giây -Theo dõi, làm bài cn, 1 số hs lên bảng. -Nx, chữa bài. -Theo dõi, từng cặp trao đổi, nêu cách giải. Giải Pt: 8giờ 30 phút - 6 giờ 45 phút = 1 giờ 45 phút. 1 giờ 45 phút – 15 phút = 1 giờ 30 phút. Đ/s: 1 giờ 30 phút. -Nx, chữa bài Khoa học ÔN TậP: VậT CHấT Và NĂNG LƯợNG. (tt) I. Mục tiêu: -Các kiến thức phần vật chất và năng lượng, các kĩ năng quan sát, thí nghiệm. -Những kĩ năng về bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khoẻ liên quan đến nd phần vật chất và năng lượng. II. Đồ dùng dạy - học: -Tranh ảnh trong sgk, mỗi tổ 1 bảng con. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. Ôn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Bài mới : Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận -Nêu y/c: Làm việc 6 nhóm: Qs tranh, ảnh trong sgk-T102, thảo luận và làm bt *Nx, chữa bài: Hoạt động2: Thi kể tên các đồ dùng, máy móc sử dụng điện. -Y/c: Thi theo tổ: mỗi tổ cử 5 đại diện tiếp sức viết tên các dụng cụ, máy móc sử dụng điện. -Kẻ bảng thành 3 cột, tổ chức cho hs chơi trong thời gian viết trên bảng lớp là 5 phút. -Nx, đánh giá. 4. Củng cố, dặn dò: - Hệ thống lại nd bài học. - Nhận xét chung tiết học. - HS theo dõi. -Theo dõi. -Theo dõi hd. -Về nhóm trao đổi, làm bài. -Đại diện các nhóm báo cáo kq’. -Nx, góp ý. -Theo dõi hd. -Về nhóm làm việc, thảo luận trong tổ trong thời gian 5 phút. -Đại diện 3 tổ lên thi tiếp sức, các hs còn lại cổ vũ cho các bạn. -Cùng nx, đánh giá. Kể chuyện Vì MUÔN DÂN I. Mục tiêu: -Dựa vào lời kể của thầy và tranh minh họa, hs kể lại được từng đoạn (hs TB, yếu) và toàn bộ câu chuyện . -Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Trần Hưng Đạo là người cao thượng, biết cách cư xử vì đại nghĩa. II. Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh họa truyện trong sgk và bộ tranh kể chuyện lớp 5. -Bảng lớp viết 1 số từ ngữ: tị hiềm, Quốc công Tiết chế, Chăm-pa, sát thát. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) 2 hs kể lại câu chuyện được chứng kiến hoặc tham gia (Tiết kc tuần trước). 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu nv của tiết học. b. Hoạt động 1: Giáo viên kể chuyện. -K/c lần 1: viết lên bảng và giải nghĩa các từ ngữ: tị hiềm, Quốc công Tiết chế, Chăm-pa, sát thát. -K/c lần 2; vừa kể chuyện vừa chỉ tranh minh họa. -K.c lần 3. c. Hoạt động 2: HS kể chuyện. * Nêu y/c: - Yêu cầu HS kể chuyện theo cặp. - GV gợi ý để HS trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. - Tổ chức cho HS thi kể chuyện trước lớp. (Nêu tiêu chuẩn đánh giá bài kc) - GV nhận xét , đánh giá. 3. Củng cố- dặn dò: - GV nhận xét chung tiết học. - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - 1 HS theo dõi. -Chú ý lắng nghe. -Theo dõi, qs tranh minh họa. -Theo dõi. -Hs tập kc theo cặp, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. -1 số hs thi kể từng đoạn của câu chuyện theo tranh. -2 hs thi kể lại toàn bộ câu chuỵen theo tranh. -Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - Nx, bình chọn bạn kể hay. Thứ sáu ngày 5 tháng 3 năm 2010 Thể dục Bật cao - Trò chơi “ Chuyền nhanh nhảy nhanh” I/ Mục tiêu : 1) Kiến thức: - Thực hiện được động tác bật nhảy lên cao. - Biết cách phối hợp chạy và bật nhảy( chạy chậm kết hợp bật nhảy lên cao). - Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi “ Chuyển nhanh nhảy nhanh”. 2) Kĩ năng: - Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác. - Yêu cầu biết cách chơi và tham gia trò chơi chủ động. 3) Giáo dục: - HS rèn luyện thể lực, yêu thích môn thể dục. II/ Địa điểm , phương tiện : - Địa điểm: Trên sân trường vệ sinh an toàn nơi tập. - Phương tiện : Chuẩn bị còi, hai quả bóng, kẻ vạch tập luyện. III/ Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung Phương pháp tổ chức 1. Phần mở đầu : -GV nhận lớp , phổ biến nội dung , yêu cầu giờ học. - Xoay khớp cổ tay, cổ chân, gối, hông, vai.. - Ôn bài thể dục phát triển chung. - Trò chơi “Chi bay cò bay” 2. Phần cơ bản : - Ôn bật cao. - Trò chơi “ Chuyển nhanh nhảy nhanh” +GV nêu tên trò chơi, nhắclại cách chhơi. + Tổ chức cho HS chơi thi đấu có phân thắng thua. 3. Phần kết thúc: - Đi thường vỗ tay hát. - GV cùng HS hệ thống bài. - nhận xét bài học. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x + Chon một bạn nhảy tố ra làm mẫu lai cách bật. + Chia tổ tập luyện , GV quan sát sửa sai. + Các tổ làn lượt thi bật cao chon người vô địch. x x x ------ x x x ------ x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x Toán LUYệN TậP I. Mục tiêu: Biết : - Cộng, trừ số đo thời gian . - Vận dụng giải các bài toán có nội dung thực tế . - Cả lớp làm bài 1b, 2, 3. HSKG làm thêm bài 1a, 4 .HSKT làm bài 2 II. Đồ dùng dạy - học: -Bảng lớp. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. ổn định: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) 2 hs nhắc lại cách cộng, trừ số đo thời gian. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b.Hd luyện tập: Bài 1,: Chép nd bt lên bảng, y/c làm bài cn. -Theo dõi hs làm bài. - Nx, đánh giá. Bài 2,3: Nêu y/c: Làm bài cn. -Nx, đánh giá. Bài 4: Y/c: Trao đổi theo cặp và làm bài. -Nx, chữa bài. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận chung xét tiết học. - HS theo dõi. -Theo dõi, làm bài cn, 2 hs lên bảng. 12 ngày = 288 giờ ; 1,6 giờ = 96 phút ngày = 12 giờ ; 2,5 phút = 150 giây -Nx, chữa bài. -Làm bài cn, 1 số hs lên bảng. Vd: 2 năm 5 tháng + 13 năm 6 tháng = 15 năm 11 tháng. -Nx, chữa bài. -Theo dõi, từng cặp trao đổi, nêu cách giải. Giải Pt: 1961 – 1492 = 469 ( năm) Đ/s: 469 năm. -Nx, chữa bài Tập làm văn TậP VIếT ĐOạN ĐốI THOạI I. Mục tiêu: -Dựa vào truyện Thái sư Trần Thủ Độ và những gợi ý của GV, viết tiếp được các lời đối thoại trong màn kịch v ới nội dung phù hợp ( BT2 ). II. Đồ dùng dạy - học: III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. ổn định: 1’ 2. Bài cũ: (3’) Nx bài kiểm tra của hs. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Hd luyện tập: * Bt1: Y/c: * Bt2: Y/c: Làm bài trong nhóm 3. -Hd làm bài: Nhiệm vụ của các em là viết tiếp lời đối thoại của màn kịch theo gợi ý đã cho. -Lu ý: khi viết, thể hiện tính cách của 2 nhân vật Trần Thủ Độ và Phú nông. -Theo dõi hs làm bài. -Nx, đánh giá. *Bt3: Nêu y/c của bt. -Y/c: Làm bài nhóm 3. -Nx, đánh giá. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. -Về nhà tiếp tục hoàn chỉnh đoạn kịch. -Chuẩn bị trước tiết TLV tuần sau. - HS theo dõi. -1 hs đọc nd và y/c của bt1, lớp theo dõi. -Đọc thầm lại. -3 hs nối tiếp đọc y/c và nd bt2, lớp theo dõi. -1 hs đọc lại 7 gợi ý lời đối thoại, lớp theo dõi. -Các nhóm làm bài. -Đại diện 1 số nhóm nêu kq’. -Các nhóm # nx, góp ý và bình chọn. -Các nhóm phân vai đọc lại đoạn kịch trong nhóm. -3 nhóm thi phân vai đọc đoạn kịch trước lớp. -Nx, bình chọn. Luyện từ và câu LIÊN KếT CÂU TRONG BàI BằNG CáCH THAY THế Từ NGữ. I. Mục tiêu: -Hiểu thế nào là liên kết câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ. -Biết sử dụng cách thay thế từ ngữ để liên kết câu. II. Đồ dùng dạy - học: III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. ổn định: 1’ 2. Kiểm tra bài cu:(5’) 2 hs làm lại bt2-tiêt lt&c trước 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Bài mới: Hoạt động 1: Nhận xét. *Bài 1: Hd nhận xét. -Y/c: Làm bài cn. -Nx, chốt lại: Các câu văn đều nói về Trần Quốc Tuấn; các từ ngữ chỉ Trần Quốc Tuấn là *Bài 2: Nêu y/c của bt: -Y/c: Làm việc nhóm 3. -Nx, chốt lại: Việc thay thế các từ ngữ đã dùng ở câu trước bằng những từ ngữ đồng nghĩa để liên kết câu như ở vd nêu trên được gọi là phép thay thế từ ngữ. *Phần ghi nhớ: (SGK). y/c: Hoạt động 2: Luyện tập. Bài 1: y/c: Làm bài cn. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng: Bài 2: y/c làm bài cn. -Nx, đánh giá. 4. Củng cố, dặn dò: - Hệ thống lại nd bài học. - Nhận xét chung tiết học. - HS theo dõi. - 2 hs đọc y/c và nd bt1 phần nhận xét, lớp theo dõi trong sgk và đọc thầm lại. - HS phát biểu ý kiến. -Nx, bổ sung. -2 hs đọc y/c và nd bt, lớp theo dõi. -Đọc thầm lại, trao đổi trong nhóm 3 và làm bài. -Đại diện 1 số nhóm nêu kq’. -Các nhóm # nx, chữa bài. - 2 HS đọc ghi nhớ. - 1 HS đọc yêu cầu của bài, lớp theo dõi. -Đọc thầm lại và làm bài cn. -Nối tiếp phát biểu ý kiến. -Nx, chữa bài. - 1 HS đọc yêu cầu và nd bt, lớp theo dõi. - Làm bài cn. -Nối tiếp phát biểu. - Nx, chữa bài. -2 HS nhắc lại phần ghi nhớ. Xác nhận của ban giám hiệu
Tài liệu đính kèm: