Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần 9 (tăng buổi)

Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần 9 (tăng buổi)

TOÁN Tiết : 42

VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN

I.MỤC TIÊU: - Biết viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.

- BT cần làm :HS yếu làm bài 2a/SGK

- HS khá, giỏi làm bài 3/SGK và bài tập 1,2,3/Tr.52-53(VBT).

- Rèn kĩ năng thực hành viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.

II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP:Bảng đơn vị đo khối lượng. Bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

1. KT bài cũ:

- Gọi HS lên bảng làm bài tập 4.

 

docx 3 trang Người đăng hang30 Lượt xem 512Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần 9 (tăng buổi)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Thứ ba, ngày 23 tháng 10 năm 2012
TOÁN Tiết : 42
VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
I.MỤC TIÊU: - Biết viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
- BT cần làm :HS yếu làm bài 2a/SGK
- HS khá, giỏi làm bài 3/SGK và bài tập 1,2,3/Tr.52-53(VBT).
- Rèn kĩ năng thực hành viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP:Bảng đơn vị đo khối lượng. Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. KT bài cũ:
- Gọi HS lên bảng làm bài tập 4.
- Nhận xét – ghi điểm
2. Bài mới:
* HĐ3: Thực hành :
Bài 2a: - Yêu cầu HS nêu đê bài.
- Gọi HS lên bảng làm:
- Chấm bài .
- Nhận xét – ghi điểm .
 Bài 3: - Cho HS tự làm bài.
- Chấm 5-7 vở - nhận xét- ghi điểm .
Bài 1/tr 52 (VBT)
-GV hướng dẫn đổi đơn vị đo thành sô thập phân
-GV theo dõi, chốt lại
Bài 2/ tr52 (VBT)
-Theo dõi, chốt lại kết quả đúng
Bài 3/ tr 53 (VBT)
GV hướng dẫn cách đổi đơn vị đo ra số TP 
-Theo dõi, chốt lại kết quả đúng
- 1HS đọc đề bài .
- 1HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
a) Có đơn vị là kg.
2kg50g = 2,05 kg ; 45kg23g = 45,023 kg
10kg3g = 10,003 kg. ; 500g = 0,5kg
- Nhận xét sửa bài.
- 1HS đọc yêu cầu.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở .
 6 con sư tử mỗi ngày ăn hết : 
 9 x 6 = 54 (kg)
Khối lượng thịt cần để 6 con sư tử ăn trong 
30 ngày : 54 x 30 = 1620 (kg) = 1,62 tấn.
 Đáp số : 1,62 tấn.
-HS đọc yêu cầu bài
-2 HS làm bảng, lớp làm VBT
-Nhận xét, chữa bài
-HS đọc yêu cầu bài
-2 HS làm bảng, lớp làm VBT
-Nhận xét, chữa bài
-HS đọc yêu cầu
-HS thảo luận nhóm, trình bày kết quả
-Lớp nhận xét, chữa bài
IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ:2’ 
-Gọi HS nêu những kiến thức đã học trong tiết học.
-Nhắc HS về nhà làm bài tập
---------------------------------------------
Thứ tư, ngày 24 tháng 10 năm 2012
TẬP ĐỌC Tiết: 17
CÁI GÌ QUÝ NHẤT ?
I.MỤC TIÊU: 
Giúp HS yếu:
- Luyện đọc trôi chảy một đoạn trong bài tập đọc
HS khá giỏi: 
- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm bài văn ; biết phân biệt lời người dẫn chuyện và lời nhân vật.
- Giáo dục học sinh kĩ năng yêu lao động và con người lao động.
II.CHUẨN BỊ: - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ ghi sẵn các câu văn cần luyện đọc diễn cảm.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi một số HS lên bảng kiểm tra bài cũ
- Nhận xét – ghi điểm .
2. Bài mới :
* HĐ1:HD luyện đọc (HS yếu)
- GV yêu cầu học sinh luyện đọc
- Cho HS luyện đọc những từ ngữ khó đọc: Sôi nổi, quý, hiếm
- Gọi HS đọc đoạn nối tiếp lần 2.
- Đọc theo cặp
* HĐ2: Đọc diễn cảm. (HS khá, giỏi)
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
- GV hướng dẫn đọc đọan .
- Cho HS đọc theo nhóm 3. 
- Cho HS thi đọc phân vai.
- Nhận xét , tuyên dương 
- 1HS đọc toàn bài, lớp theo dõi .
- 3 HS đọc nối tiếp lần 1.
- HS luyện đọc từ.
- 3 HS đọc nối tiếp lần 2.
- HS luyện đọc
- HS lắng nghe
- HS chú ý, lắng nghe
-
- HS đọc theo nhóm .
- HS thi đọc.
IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ:2’ 
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà tiếp tục luyện đọc diễn cảm toàn bài, chuẩn bị cho tiết TĐ tiết sau: Đất Cà Mau.
----------------------------------------
Thứ năm, ngày 25 tháng 10 năm 2012
TOÁN* Tiết : 43
VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
I.MỤC TIÊU: - Biết viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân.
- BT cần làm : HS yếu làm bài 2, HS khá, giỏi làm bài 1,2,3/Tr54(VBT.)
- Rèn kĩ năng viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân.
II.CHUẨN BỊ:- Bảng mét vuông.(chia ra các ô đề – xi – mét vuông)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
* HĐ3: Luyện tập:
Bài 2: Viết số thập phân vào chỗ chấm.
- GV hướng dãn hoc sinh cách viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân.
- Nhận xét ghi điểm.
Bài 1/tr 54 (VBT)
-GV hướng dẫn đổi đơn vị đo diện tích
-GV theo dõi, chốt lại
Bài 2/ tr54 (VBT)
-Theo dõi, chốt lại kết quả đúng
Bài 3/ tr 54 (VBT)
GV hướng dẫn cách đổi đơn vị đo diện tích
-Theo dõi, chốt lại kết quả đúng
- 1HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS chú ý
- 1HS lên bảng giải - Lớp giải vào vở.
a) 1645m2 = 0,1645ha ; b) 5000m2 = 0,5 ha
c) 1 ha = 0,01km2 ; d) 15 ha = 0,15km2 
-Lớp nhận xét, chữa bài
-HS đọc yêu cầu bài
-2 HS làm bảng, lớp làm VBT
-Nhận xét, chữa bài
-HS đọc yêu cầu bài
-2 HS làm bảng, lớp làm VBT
-Nhận xét, chữa bài
-HS đọc yêu cầu
-2 HS làm bảng, lớp làm VBT
-Lớp nhận xét, chữa bài
IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ:2’ 
- Nêu lại 2 bước đổi đã học trong tiết học.
- Nhận xét tiết học .
- Nhắc HS về nhà làm bài tập.
------------------------------------------
LUYỆN TỪ VÀ CÂU * Tiết: 18
ĐẠI TỪ
I.MỤC TIÊU: - Nhận biết được một số đại từ thường dùng trong thực tế ( BT2) ; bước đầu biết dùng đại từ để thay thế cho danh từ bị lặp lại nhiều lần (BT3).
- HS yếu: làm bài 2, HS khá, giỏi làm thêm bài 3.
- Rèn kĩ năng ghi nhớ, kĩ năng nhận biết một số đại từ thường dùng trong thực tế.
II.CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi sẵn các đoạn văn để hướng dẫn HS nhận xét.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
1. Bài cũ:
- GV gọi một số HS lên bảng kiểm tra bài cũ
- Nhận xét – ghi điểm .
 2. Bài mới:
* HĐ2: Luyện tập.
 Bài 2.
- Cho HS làm việc.
- Cho HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
Bài 3 - Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm việc GV dán lên bảng lớp tờ giấy khổ to đã viết sẵn câu chuyện.
- Gọi 2 nhắc lại nội dung cần ghi nhớ.
- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS theo dõi nhận xét.
- Đọc lại câu chuyện vui.
- Tìm đại từ thích hợp thay cho danh từ chuột.
- 2 HS nhắc lại.
IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ:2’ 
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà làm lại bài vào vở chuẩn bị bài cho tiết LTVC sau.
-----------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docxGiao an lop 5 CKTKNS ttang buoi tuan 9.docx