Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần dạy số 1

Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần dạy số 1

Tập đọc

DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU

I. Mục đích yêu cầu :

 - Luyện đọc :

* Đọc đúng: cỏ xước, Nhà Trò, cánh bướm non, nức nở. Đọc ngắt nghỉ đúng sau dấu câu và giữa các cụm từ.

* Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọng đọc bài phù hợp với diễn biến của câu chuyện, với lời lẽ và tính cách của từng nhân vật (Nhà Trò, Dế Mèn).

- Hiểu các từ ngữ : ngắn chùn chùn, thui thủi và phần giải nghĩa trong SGK.

- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp – bênh vực người yếu, xoá bỏ áp bức, bất công.

- HS biết thông cảm, quan tâm bênh vực bạn yếu ở trường cũng như ở nhà và ở bất cứ đâu.

- Phát hiện được những lời nói,cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; Bước đầu biết nhận xét về 1 nhân vật trong bài. (trả lời đươc các câu hỏi trong SGK)

 

doc 36 trang Người đăng hang30 Lượt xem 472Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần dạy số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
Thứ hai, ngày 29 tháng 8 năm 2011
Tập đọc
DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
I. Mục đích yêu cầu :
 - Luyện đọc :
* Đọc đúng: cỏ xước, Nhà Trò, cánh bướm non, nức nở. Đọc ngắt nghỉ đúng sau dấu câu và giữa các cụm từ.
* Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọng đọc bài phù hợp với diễn biến của câu chuyện, với lời lẽ và tính cách của từng nhân vật (Nhà Trò, Dế Mèn).
- Hiểu các từ ngữ : ngắn chùn chùn, thui thủi và phần giải nghĩa trong SGK.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp – bênh vực người yếu, xoá bỏ áp bức, bất công. 
- HS biết thông cảm, quan tâm bênh vực bạn yếu ở trường cũng như ở nhà và ở bất cứ đâu.
- Phát hiện được những lời nói,cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; Bước đầu biết nhận xét về 1 nhân vật trong bài. (trả lời đươc các câu hỏi trong SGK)
II. Chuẩn bị: - GV : Tranh SGK phóng to, bảng giấy hoặc (bảng phụ) viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định : Nề nếp
2. Bài cũ : Kiểm tra sách vở của HS.
3. Bài mới : 
Giới thiệu bài – Ghi đề.
Luyện đọc
- Gọi 1 HS khá đọc cả bài trước lớp.
- Y/cầu HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn.
- GV theo dõi và sửa sai cho HS.
- Hướng dẫn HS luyện phát âm
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- Thi đọc giữa các nhóm
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV đọc diễn cảm cả bài 
Tìm hiểu bài:
 - Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn và TLC?
+ Đoạn 1: “2 dòng đầu”.
? Dế Mèn gặp Nhà Trò trong hoàn cảnh như thế nào?
? Đoạn 1nói nên điều gì?
+ Đoạn 2:” 5 dòng tiếp theo”.
? Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò rất yếu ớt?
G: ” ngắn chùn chùn”: là ngắn đến mức quá đáng, trông rất khó coi.
? Đoạn 2 nói nên điều gì?
+ Đoạn 3:” 5 dòng tiếp theo”.
? Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp, đe doạ như thế nào?
G: “ thui thủi” : là cô đơn, một mình lặng lẽ không có ai bầu bạn.
? đoạn 3 cho ta thấy điều gì? 
+ Đoạn 4:”còn lại”.
? Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mènh
? Những cử chỉ trên cho ta thấy điều gì?
- Yêu cầu HS đọc lướt toàn bài
? Nêu một hình ảnh nhân hoá mà em thích, cho biết vì sao em thích?
 - Yêu cầu HS thảo luận nhóm bàn rút ra đại ý của bài.
- GV chốt ý- ghi bảng:
Luyện đọc diễn cảm.
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn trước lớp.
- GV hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn đã viết sẵn.
- GV đọc mẫu đoạn văn trên. 
- Gọi HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo cặp.
- Gọi 1 vài HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
- GV theo dõi, uốn nắn.
- Nhận xét và tuyên dương.
4. Củng cố:
 - Gọi 1 HS đọc lại bài và nhắc ND chính.
? Qua bài học hôm nay, em học được gì ở nhân vật Dế Mèn
Hát.
- Cả lớp mở sách, vở lên bàn. 
- Lắng nghe và nhắc lại đề bài.	
- Học sinh đọc bài + chú giải
- Lớp theo dõi, Lắng nghe.
- Học sinh tiếp nối nhau đọc bài.
- HS đọc, lớp theo dõi, nhận xét.
- Luyện phát âm
- Luyện đoc theo cặp
- Đại diện một số nhóm đọc, lớp nhận xét
- HS theo dõi
- Thực hiện đọc thầm và TLC?
_ Lớp theo dõi – nhận xét và bổ sung.
Dế Mèn đi qua một vùng cỏ xước thì nghe tiếng khóc tỉ tê, lại gần thì thấy chị Nhà Trò gục đầu khóc bên tảng đá cuội.
Ý 1:Dế Mèn gặp chị nhà trò
.thân hình chị bé nhỏ, gầy yếu, người bự những phấn như mới lột. Cánh chị mỏng, ngắn chùn chùn, quá yếu, lại chưa quen mở. Vì ốm yếu, chị kiếm bữa cũng chẳng đủ nên lâm vào cảnh nghèo túng.
Ý 2: Hình dáng chị NhàTrò
trước đây mẹ Nhà Trò có vay lương ăn cuả bọn nhện. Sau đấy chưa trả được thì đã chết. Nhà Trò ôm yếu, kiếm không đủ ăn, không trả được nợ. Bọn nhện đã đánh Nhà Trò mấy bận. Lần này, chúng chăng tơ chặn đường, đe bắt chị ăn thịt.
Ý 3: Chị Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp, đe doạ
+ Lời nói của Dế Mèn : Em đừng sợ. Hãy trở về với tôi đây. Đứa độc ác không thể cậy khoẻ ăn hiếp kẻ yếu.
+ Cử chỉ và hành động của Dế Mèn: phản ứng mạnh mẽ xoè cả 2 càng ra; hành động bảo vệ, che chơ : dắt Nhà Trò đi.
Ý 4: Tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn
- HS đọc bài.
- HS nêu.
Đại ý: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp – bênh vực người yếu, xoá bỏ áp bức, bất công.
- HS đọc nối tiếp đến hết bài, lớp theo dõi, nhận xét, tìm ra giọng đọc của từng đoạn
- Theo dõi
- Luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo cặp.
- HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
Thứ hai, ngày 29 tháng 8 năm 2011
Toán
 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I. Mục tiêu : - Giúp HS :
+ Đọc, viết các số đến 100 000. Biết phân tích cấu tạo số.
+ Rèn kỹ năng đọc viết được các số trong phạm vi 100 000. 
 Biết phân tích cấu tạo số.
+ Giúp HS có ý thức tự giác học tập
II. Chuẩn bị : - Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1. Ổn định: Nề nếp lớp.
 2. Bài cũ : Kiểm tra sách vở của HS
 3. Bài mới : 
Giới thiệu bài, ghi đề.
Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng.
- GV viết số 83 251, yêu cầu HS đọc và nêu rõ chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn là chữ số nào?
- Tương tự với các số: 83 001, 80 201, 80 001
- Cho HS nêu quan hệ giữa 2 hàng liền kề.
(VD: 1 chục = 10 đơn vị; 1 trăm = 10 chục;)
- Gọi một vài HS nêu : các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, tròn chục nghìn.
Thực hành làm bài tập.
Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu, sau đó tự làm bài vào vở.	
- Theo dõi HS làm bài.
- Gọi 2 HS lên bảng sửa bài. 
- Yêu cầu HS nêu quy luật của các số trên tia số “a” và các số trong dãy số “b”
? Các số trên tia số được gọi là những số gì?
? Hai số đứng liền nhau trên tia số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
? Các số trong dãy số “b” là những số gì?
? Hai số đứng liền nhau trong dãy số “b” hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
- Chữa bài trên bảng cho cả lớp.
Bài 2:
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài cho cả lớp.
- Yêu cầu HS đổi chéo vở kiểm tra.	
 Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc bài mẫu “a”, 
1 HS đọc bài mẫu “b”và nêu yêu cầu của bài.	
- Cho HS tự phân tích cách làm và làm bài vào vở.
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu.
- Chữa bài, yêu cầu HS sửa bài nếu sai.
Bài 4:
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài.
? Muốn tính chu vi của một hình ta làm như thế nào?
- Cho HS nêu các hình ở bài tập 4.
- GV gợi ý: vận dụng công thức tính chu vi hình chữ nhật và hình vuông để tính
- Yêu cầu HS về nhà tự làm bài.
4. Củng cố : - Chấm bài, nhận xét.
- Gọi vài em nhắc lại cách tính chu vi HCN, HV. Hướng dẫn BT luyện thêm về nhà.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò : Về làm bài 4, làm lại các bài chưa đúng. Chuẩn bị bài sau.
Hát
- Mở sách, vở học toán.
- HS nhắc lại đề.
- 2 HS đọc và nêu, lớp theo dõi: 
số1 hàng Đơn vị, số 5 hàng chục, số 2 hàng trăm, số 3 hàng nghìn, số 8 hàng chục nghìn,
- Vài HS nêu: 
Vài HS nêu. 
- 1 HS nêu. y/c
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài tập.
 ..các số tròn chục nghìn.
.10 000 đơn vị.
... số tròn nghìn.
1000 đơn vị.
- Theo dõi và sửa bài nếu sai.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- HS lần lượt lên bảng làm.
- HS kiểm tra lẫn nhau.
- 2 HS đọc, lớp theo dõi.
- HS tự làm bài vào vở, sau đó lần lượt lên bảng làm, lớp theo dõi, nhận xét.
- Thực hiện sửa bài.
- HS nêu: Tính chu vi của các hình
tính tổng độ dài các cạnh của hình đó.
hình tứ giác, hình chữ nhật và hình vuông.
- Lắng nghe.
- 2 em nhắc lại.
- Lắng nghe, ghi nhận.
Thứ 6 ngày 2 tháng 9 năm 2011
§¹o ®øc
TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP (Tiết 1)
I. Mục tiêu :
- Giúp học sinh nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập. 
- Biết được: Trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, được mọi người yêu mến.
- Hiểu được trung thực trong học tập là không dối trá, gian lận bài làm, bài thi, bài kiểm tra... là trách nhiệm của người HS.
- HS có thái độ và hành vi trung thực trong học tập.
- Học sinh (giỏi) biết quý trọng những bạn trung thực và không bao che cho những hành vi thiếu trung thực trong học tập.
II. Chuẩn bị : - GV : Tranh vẽ, bảng phụ.
 - HS: sưu tầm các mẩu chuyện, tấm gương về sự trung thực trong học tập.
III. Hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định:
2. Bài cũ : Kiểm tra sách vở của học sinh.
3. Bài mới : 
Giới thiệu bài – Ghi đề .
Xử lí tình huống.
- Cho HS xem tranh SGK và đọc nội dung tình huống.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 em liệt kê các cách giải quyết có thể có của bạn Long trong tình huống.
- GV tóm tắt thành cách giải quyết chín.
? Nếu em là Long, em sẽ chọn cách giải quyết nào? Vì sao chọn cách G.quyết đó?
- GV kết luận: Cách giải quyết (c) là phù hợp nhất, thể hiện tính trung thực trong học tập. Khi mắc lỗi gì ta nên thẳng thắn nhận lỗi và sửa lỗi.
- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK.
Làm việc cá nhân bài tập1 (SGK).
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1 trong SGK..
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân bài tập 1 
- GV lắng nghe HS trình bày và kết luận:
+ Ý (c) là trung thực trong học tập.
+ Ý (a), (b), (d) là thiếu trung thực trong học tập.
Thảo luận nhóm bài tập 2 (SGK).
- GV nêu từng ý trong bài tập và yêu cầu HS lựa chọn và đứng vào 1 trong 3 vị trí, quy ước theo 3 thái độ:
+ Tán thành
+ Phân vân
+ Không tán thành
- Yêu cầu HS các nhóm cùng sự lựa chọn và giải thích lí do lựa chọn của mình
- GV kết luận: Ý kiến (b), (c) là đúng, ý (c) là sai.
- GV kết hợp giáo dục HS:
? Chúng ta cần làm gì để trung thực trong học tập?
- GV khen ngợi các nhóm trả lời tốt, động viên nhóm trả lời chưa tốt.
Liên hệ bản thân.
- GV tổ chức làm việc cả lớp.
- Cho HS sưu tầm các mẩu chuyện, tấm gương về trung thực trog học tập.
? Hãy nêu những hành vi của bản thân em mà em cho là trung thực?
? Nêu những hành vi không trung thực trong học tập mà em đã từng biết?
* GV chốt bài học: Trung thực trong học tập giúp em mau tiến bộ và được mọi người yêu quý, tôn trọng.
“ Khôn ngoan chẳng lọ thật thà
Dẫu rằng vụng dại vẫn là người ngay”
4. Củng cố : Hướng dẫn thực hành.
- GV yêu cầu HS về nhà tìm 3 hành vi thể hiện sự trung thực, 3 hành vi thể hiện sự không trung thực trong học tập.
 - Giáo viên nhận xét tiết học.
5. Dặn dò : 
- Về nhà chuẩn bị trước bài tập 3, 4, 6
Cho tiết sau.
- Đặt sách vở lên bàn.
- Lắng nghe và nhắc lại.
- HS quan sát và thực hiện.
- Theo dõi, lắng nghe.
- Thảo luận nhóm 2 em.
- Trình bày ý kiến thảo luận, mời bạn nhận xét.
- HS theo dõi.
- Một số em trình bày trước lớp.
- Cả lớp theo dõi nhận xét, bổ sung.
- Theo dõi, lắng nghe.
- Vài em đọc ghi nhớ, lớp theo dõi.
- Nêu yêu cầu :
- Mỗi HS tự hoàn thành bài tập 1.
- HS trình bày ý kiến, trao đổi, chất vấn lẫn nhau.
- Nhóm 3 em thực hiện thảo luận.
- Các nhóm trình bày ý kiến, cả lớp trao đổi, bổ sung.
- Lắng nghe và trả lời: 
cần thành thật trong học tập, dũng cảm nhận lỗi mắc phải, không nói dối, không coi ... t kể tiếp câu chyện theo tình huống cho trước, đúng tính cách nhân vật. (BT2, mục III)
 - Giáo dục HS biết giúp đỡ mọi người.
II. Chuẩn bị : - Ba, bốn tờ phiếu khổ to kẻ bảng phân loại theo yêu cầu của BT 1
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định 
2. Bài cũ: - Kiểm tra 
? Bài văn kể chuyện khác các bài văn không phải là kể chuyện ở những điểm nào?
? Nêu ghi nhớ?
- GV nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới: 
Giới thiệu bài - Ghi đề.
Nhận xét qua bài tập và rút ra ghi nhớ.
Bài tập 1:
- Gọi 1 HS đọc nội dung BT1.	
- Gọi HS kể nói tên những truyện em mới học.
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi. 
- GV và lớp theo dõi. Sau đó GV sửa bài cho cả lớp và chốt lại.
Bài tập 2:
- Gọi 1 em đọc yêu cầu của bài.
Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
? Nêu nhận xét về tính cách của các nhân vật: (Dế Mèn, mẹ con bà nông dân)
? Nhân vật trong truyện là những ai?
? Hành động, lời nói, suy nghĩ của nhân vật nói lên điều gì?
? Dựa vào 2 bài tập trên, nêu ghi nhớ?
- GV lắng nghe HS trình bày, tổng hợp các ý kiến và rút ra ghi nhớ.
Luyện tâp.
Bài tập 1:
- Gọi 1HS đọc đề và nêu yêu cầu của BT1.
- Yêu cầu HS thảo luận trả lời câu hỏi SGK.
- Gọi HS xung phong nêu ý kiến.
- GV và cả lớp theo dõi, nhận xét
Bài tập 2:
- Gọi 1 em đọc yêu cầu BT2.
- Cho HS thảo luận theo nhóm đôi để kể tiếp câu chuyện theo 2 hướng
Yêu cầu từng nhóm kể.
 - Gọi 1 số em kể trước lớp.
 - GV và cả lớp nghe và nhận xét xem ai kể đúng yêu cầu của đề, giọng kể hay,
 4. Củng cố:	- Nhận xét tiết học.
- Hai HS lên bảng
- 1 em nhắc lại đề.
- 1 em đọc BT1, lớp theo dõi.
- 1 em kể (Dế Mèn bênh vực kẻ yếu, Sự tích hồ Ba Bể). Lớp lắng nghe.
- HS thực hiện làm bài.
- Theo dõi quan sát và 1 em đọc lại đáp án.
- 1 em đọc. Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ và trả lời câu hỏi của GV.
Dế Mèn khẳng khái, có lòng thương người, ghét áp bức bất công, sẵn sàng làm việc nghĩa để bênh vực những kẻ yếu -> Lời nói và hành động của Dế Mèn che chở, giúp đỡ nhà Trò.
Mẹ con bà goá giàu lòng nhân hậu à cho bà lão ăn in, ngủ trong nhà, hỏi bà lão cách giúp người bị nạn, chèo thuyền cứu giúp những người bị nạn lụt.
-....Có thể là người, con vật đồ vật, cây cối.... được nhân hoá
- Nói lên tính cách của nhân vật ấy
- Vài em đọc phần ghi nhớ trong SGK, cả lớp đọc thầm.
- 1 em đọc, lớp theo dõi.
- Từng cặp 2 em trao đổi.
- 1 vài em nêu trước lớp. Các bạn khác lắng nghe và nhận xét, góp ý.
- HS theo dõi.
- 1 em đọc yêu cầu BT2, lớp theo dõi.
- HS thảo luận nhóm để kể tiếp câu chuyện
- Từng nhóm kể chuyện theo gợi ý.
- 3 - 4 em kể.
- 1 số em kể trước lớp.
- Nhận xét lời bạn kể
Thứ 6 ngày 2 tháng 9 năm 2011
Toán
LUYỆN TẬP
I) Mục tiêu:
- Tính được giá trị của biểu thức có chứa một chữ khi thay bằng chữ số.
- Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a.
- Giáo dục học sinh tính vẩn thận, chính xác.
II) Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ 
III) Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định :
2. Bài cũ: - 2 HS lên bảng.
a) tính giá trị biểu thức 250 + m
 với m = 80; m = 30
b) Tính giá trị biểu thức 873 – n
 với n = 10; n = o
- GV nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới: 
 * Giáo viên giới thiệu bài - Ghi đề
* Hoạt Động 1: Ôn lại cách tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ.
? Nêu cách tính giá trị biểu thức có chứa một chữ?
* Hoạt Động 2: Luyện tập thực hành 
Bài 1 : Tính giá trị của biểu thức theo mẫu.
- Yêu cầu HS làm trên phiếu.
Bài 2 : Tính giá trị biểu thức.
- Gọi 1 em nêu yêu cầu của đề.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi 4 em lần lượt lên bảng sửa bài.
- Nhận xét và sửa 
Bài 4 : ... Với a = 8m
Gọi HS nêu Y/cầu của bài.
GV hướng dẫn.
 - Chấm bài, nhận xét.
4) Củng cố - Nhấn mạnh nội dung bài học
- 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở nháp
1-2 em nêu, lớp theo dõi.
- Từng cá nhân làm trên phiếu.
1 em nêu, lớp theo dõi.
- Từng cá nhân làm bài vào vở.
- Theo dõi bạn sửa bài.
- Theo dõi và sửa bài vào vở.
 1 em đọc đề, lớp theo dõi.
- HS lên bảng làm bài
- 4 em lần lượt lên bảng sửa bài.
- Sửa bài vào vở.	
HS nêu Y/cầu.
Tự làm bài vào vở.
Sửa bài.
 Khoa học
TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI
I. Mục tiêu : Sau bài học, HS biết:
 - Nêu được một số biêu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người vói môi trường như: lấy vào khí ỗy, thác ăn, nước uống; thải ra khí các- bô- níc, phân và nước tiểu.
Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường.
Giáo dục ý thức giữ gìn sức khỏe hàng ngày.
II. Chuẩn bị : Tranh hình SGK phóng to.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định :
2. Bài cũ : “ Con người cần gì để sống”.
- 3 HS lên bảng trả lời 3 câu hỏi của bài 1 SGK.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: 
Giới thiệu bai- Ghi đề.
Tìm hiểu về sự trao đổi chất ở người.
* Mục tiêu: 
- HS kể ra những gì hằng ngày cơ thể lấy vào và thải ra trong quá trình sống.
- Nêu được thế nào là quá trình trao đổi chất.
* Cách tiến hành
Bước 1:- GV giao nhiệm vụ cho HS quan sát và thảo luận theo nhóm đôi với nội dung như SGV
- GV nghe và ghi tất cả các ý kiến lên bảng.
Bước 2:
- Yêu cầu HS thực hiện nhiệm vụ theo hướng dẫn trên.
- Theo dõi, kiểm tra và giúp đỡ thêm cho các nhóm.
Bước 3:
Gọi vài HS trình bày kết quả của nhóm mình
Bước 4:
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi để rút ra kết luận.
? Trao đổi chất là gì?
? Nêu vai trò của sự trao đổi chất đối với con người, động vật và thực vật.
- GV tóm tắt lại các ý kiến của HS và rút ra kết luận
Kết luận : SGV
Thực hành vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường.
* Mục tiêu: HS trình bày một cách sáng tạo những kiến thức đã học về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường.
* Cách tiến hành
Bước 1: Làm việc theo nhóm bàn.
- GV yêu cầu HS vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường theo ý tưởng tượng.
- GV theo dõi và giúp HS hiểu sơ đồ trong sách chỉ là một cách còn có thể sáng tạo viết hoặc vẽ theo nhiều cách khác.
- Theo dõi các nhóm làm việc, giúp đỡ nhóm còn lúng túng.
Bước 2: Trình bày sản phẩm.
- Gọi đại diện 1-2 nhóm trình bày kết quả trước lớp.
- GV nhận xét và khen những nhóm làm tốt.
Gợi ý:
 Lấy vào Thải ra
Ô-xi
Các-bô-níc
CƠ THỂ NGƯỜI
Thức ăn
Phân
Nước tiểu, mồ hôi
Nước
Sơ đồ sự trao đổi chất ở người 
4. Củng cố : - Gọi 1 HS đọc phần kết luận.
 - Giáo viên nhận xét tiết học.
5. Dặn dò : Về xem lại bài, học bài, chuẩn bị bài 3.
 3 em lên bảng trả lời câu hỏi.
- Theo dõi, lắng nghe.
- Nhóm 2 em thảo luận theo yêu cầu của GV. 
- Vài HS trình bày kết quả.
 Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS cá nhân trả lời, mời bạn nhận xét, bổ sung.
- Theo dõi, lắng nghe.
- Vài em nhắc lại.
- HS làm việc theo nhóm bàn. Cả nhóm cùng bàn cách thể hiện và tất cả các bạn trong nhóm đều tham gia vẽ theo sự phân công của nhóm trưởng.
- Đại diện nhóm trình bày, HS khác nhận xét, bổ sung ý kiến.
- Theo dõi sơ đồ và nhắc lại thành lời. 
1 HS đọc, lớp theo dõi.
- Nghe và ghi bài.
----------------š&›-----------------
Tiết 5:Sinh ho¹t tËp thÓ
KiÓm ®iÓm ho¹t ®éng tuÇn
I.Môc tiªu:
 - HS n¾m ®­îc nh÷ng ­u khuyÕt ®iÓm trong tuÇn qua ®Ó cã h­íng phÊn ®Êu, söa ch÷a cho tuÇn tíi.
 - RÌn cho HS cã tinh thÇn phª, tù phª.
 - Gi¸o dôc häc sinh ý thøc thùc hiÖn tèt c¸c nÒ nÕp.
II. ChuÈn bÞ: Néi dung 
III. Ho¹t ®éng d¹y häc:
1.Tæ tr­ëng nhËn xÐt tæ m×nh vµ xÕp lo¹i c¸c thµnh viªn trong tæ.
C¶ líp cã ý kiÕn nhËn xÐt.
2. Líp tr­ëng nhËn xÐt chung c¸c ho¹t ®éng trong tuÇn.
C¸c tæ cã ý kiÕn.
3. Gi¸o viªn cã ý kiÕn.
§¹o ®øc:--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Häc tËp:-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
C¸c ho¹t ®éng kh¸c:-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ph­¬ng h­íng tuÇn tíi:------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
4. DÆn dß: VÒ nhµ thùc hiÖn tèt nh÷ng néi quy ®· quy ®Þnh.
----------------š&›-----------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an(14).doc