Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần học 1

Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần học 1

Toán

Tiết 146: Ôn tập về đo diện tích(154)

I. Mục tiờu:

Biết:

- Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích; chuyển đổi các số đo diện tích (với các đơn vị đo thông dụng).

- Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân.

- Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2 (cột 1), bài 3 (cột 1)

II. Chuẩn bị:

+ GV: Bảng đơn vị đo diện tích.

III. Các hoạt động:

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

 

doc 29 trang Người đăng hang30 Lượt xem 331Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế giáo án môn học khối 5 - Tuần học 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30
Thứ hai ngày 5 tháng 4 năm 2010
Chào cờ
Nhận xét theo sổ trực
*************************
Toán
Tiết 146: Ôn tập về đo diện tích(154)
I. Mục tiờu:
Biết:
- Quan hệ giữa cỏc đơn vị đo diện tớch; chuyển đổi cỏc số đo diện tớch (với cỏc đơn vị đo thụng dụng).
- Viết số đo diện tớch dưới dạng số thập phõn.
- Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2 (cột 1), bài 3 (cột 1)
II. Chuẩn bị:
+ GV: Bảng đơn vị đo diện tớch. 
III. Cỏc hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1’
28’
9’
9’
9’
6’
1. Bài cũ: 
ễn tập về độ dài và đo độ dài.
- Sửa bài 5/ 65 , 4/ 65.
- Nhận xột chung.
2/Bài mới:
a) Giới thiệu bài mới:ễn tập về đo diện tớch.
b) Phỏt triển cỏc hoạt động:
vHoạt động 1: Đọc bảng đơn vị đo diện tớch.
 Bài 1:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Y/c HS đọc tên các ĐV đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Gọi HS lên bảng điền số thích hợp
- Gọi HS nhận xét bài của bạn
Giỏo viờn chốt:
? Khi đo diện tớch ruộng đất người ta cũn dựng đơn vị đo diện tích nào khác? 
a là dam2
ha là hm2 
Trong bảng ĐV đo diện tích:
- ĐV lớn gấp bao nhiêu lần ĐV bé hơn tiếp liền?
- ĐV bé bằng một phần mấy ĐV lớn hơn tiếp liền?
- Giỏo viờn chốt:
ã Hai đơn vị đo S liền nhau hơn kộm nhau 100 lần.
v Hoạt động 2: Luyện tập 
Bài 2:
- Yờu cầu làm bài 2.
- Nhận xột: Nờu cỏch đổi ở dạng thập phõn.
Đổi từ đơn vị diện tớch lớn ra bộ ta dời dấu phẩy sang phải, thờm 0 vào mỗi cột cho đủ 2 chữ số.
- Giỏo viờn chốt:
 Bài 3:
-Lưu ý viết dưới dạng số thập phõn.
- C. ý bài nối tiếp từ m2 đ a đ ha
 6000 m2 = 60a = ha = 0,6 ha. 
Chỳ ý cỏc đơn vị phải đỳng theo yờu cầu đề bài.
Nhận xột.
4: Củng cố.- dặn dũ:
Thi đua đổi nhanh, đỳng.
Mỗi đội 5 bạn, mỗi bạn đổi 1 bài tiếp sức.
Chuẩn bị: ễn tập về đo thể tớch.
Nhận xột tiết học.
1/
- 2 học sinh sửa bài.
- Học sinh đọc kết quả tiếp sức.
- Nhận xột
2/
a)
b)
H1/
b1:
- điền số thích hợp vào chỗ chấm
-HS đọc bảng đơn vị đo diện tớch 
- HS Làm vào vở.
Nhận xột.
Học sinh nhắc lại.
a – hay ha.
-ĐV lớn gấp 100 lần ĐV bé hơn tiếp liền 
- ĐV bé bằng ĐV lớn hơn tiếp liền
- HS nghe, ghi nhớ.
H2/
b2:
Thi đua nhúm đội (A, B)
Đội A làm bài 2a
Đội B làm bài 2b
Nhận xột chộo.
Nhắc lại mối quan hệ của hai đơn vị đo diện tớch liền nhau hơn kộm nhau 100 lần.
b3:
Đọc đề bài.
Thực hiện.
- 2 HS làm bảng rồi sửa bài.
4/
Đọc đề bài.
Thực hiện.
- Thi đua 4 nhúm tiếp sức đổi nhanh, đỳng.
*************************
Tập đọc 
Thuần phục sư Tử
 Truyện dân gian ả - rập
I. Mục tiờu:
- Đọc đỳng cỏc tờn riờng nước ngoài; biết đọc diễn cảm bài văn.
- Hiểu ý nghĩa: Kiờn nhẫn, dịu dàng, thụng minh là sức mạnh của người phụ nữ, giỳp họ bảo vệ hạnh phỳc gia đỡnh (trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK).
II. Chuẩn bị:
+ GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm.
+ HS: SGK, xem trước bài.
III. Cỏc hoạt động:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3’
1’
9’
9’
10’
4’
1. Bài cũ :Giỏo viờn kiểm tra 2 học sinh đọc chuyện Con gỏi, trả lời những cõu hỏi trong bài đọc.
- Giỏo viờn nhận xột, cho điểm.
2/ Bài mới:
a) Giới thiệu bài mới:
- Giỏo viờn giới thiệu trực tiếp: Thuần phục sư tử ghi tựa bài.
b) Phỏt triển cỏc hoạt động: 
vHoạt động 1: HD luyện đọc.
- Yờu cầu 2 HS đọc toàn bài văn.
- Chia làm 3 đoạn để luyện đọc:
Đoạn 1: Từ đầu đến vừa đi vừa khúc.
Đoạn 2: Tiếp theo đến cho nàng chải bộ lụng bờm sau gỏy.
Đoạn 3: Cũn lại.
- Yờu cầu cả lớp luyện đọc ( đọc thầm) những từ ngữ khú được chỳ giải trong SGK. 1, 2 giải nghĩa lại cỏc từ ngữ đú.
- Giỳp cỏc em giải nghĩa thờm những từ chưa hiểu (nếu cú).
- Giỏo viờn đọc mẫu toàn bài 1 lần.
vHoạt động 2: Tỡm hiểu bài.
Đoạn 1:
- Gọi 1 HS đọc đoạn 1.
- Ha-li-ma đến gặp vị tu sĩ để làm gỡ?
- Vị tu sĩ ra điều kiện như thế nào?
- Thỏi độ của Ha-li-ma lỳc đú ra sao?
- Vỡ sao Ha-li-ma khúc?
Đoạn 2:
-Yờu cầu 1 HS đọc thành tiếng .
Vỡ sao Ha-li-ma quyết thực hiện bằng được yờu cầu của vị tu sĩ?
Ha-li-ma đó nghĩ ra cỏch gỡ để làm thõn với sư tử?
Đoạn 3:
- Gọi 1 HS đọc đoạn 3
- Ha-li-ma đó lấy 3 sợi lụng bờm của sư tử như thế nào?
- Vỡ sao gặp ỏnh mắt của Ha-li-ma, con sư tử đang giận dữ “bổng cụp mắt xuống, lẳng lặng bỏ đi”?
+Yờu cầu 2, 3 hs đọc lời vị tu sĩ núi với Ha-li-ma khi nàng trao cho cụ ba sợi lụng bờm của sư tử.
Theo em, điều gỡ làm nờn sức mạnh của người phụ nữ?
Giỏo viờn chốt: cỏi làm nờn sức mạnh của người phụ nữ là trớ thụng minh, sự dịu hiền và tớnh kiờn nhẫn.
* Nêu nội dung bài tập đọc ?
- GV nhận xét, bổ sung.
v	Hoạt động 3: Đọc diễn cảm:
GV hướng dẫn HS biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc phự hợp với nội dung mỗi đoạn, thể hiện cảm xỳc ca ngợi Ha-li-ma – người phụ nữ thụng minh, dịu dàng và kiờn nhẫn. Lời vị tu sĩ đọc từ tốn, hiền hậu.
Hướng dẫn HS xỏc lập kĩ thuật đọc diễn cảm một số đoạn văn.
Giỏo viờn đọc mẫu 1 đoạn văn.
- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
Giỏo viờn tổ chức cho học sinh thi đua đọc diễn cảm.
Giỏo viờn nhận xột, tuyờn dương.
3/ Củng cố dặn dò :
Xem lại bài.
Chuẩn bị: “Bầm ơi”.
Nhận xột tiết học 
1/
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh trả lời.
2/
a)
b)
H1:
- Cỏc HS khỏc đọc thầm theo.
- Học sinh chia đoạn
- Một số HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.- Cỏc HS khỏc đọc thầm theo.
- HS nối tiếp nhau đọc từ khó - HS đọc thầm từ ngữ khú đọc, thuần phục, tu sĩ, bớ quyết, sợ toỏt mồ hụi, thỏnh A-la.
- HS nghe
H2:
. Đoạn 1:
- Cả lớp đọc thầm, trả lời câu hỏi:
Nàng muốn vị tu sĩ cho nàng lời khuyờn: làm cỏch nào để chồng nàng hết cỏu cú, gắt gỏng, gia đỡnh trở lại hạnh phỳc như trước.
-Nếu nàng đem được ba sợi lụng bờm của một con sư tử sống về, cụ sẽ núi cho nàng biết bớ quyết.
- Nàng sợ toỏt mồ hụi, vừa đi vừa khúc.
Vỡ đến gần sư tử đó khú, nhổ ba sợi lụng bờm của sư tử lại càng khụng thể được, sư tử thấy người đến sẽ vồ lấy, ăn thịt ngay.
Đoạn 2:
- Cả lớp đọc thầm, trả lời cõu hỏi.
Vỡ nàng mong muốn cú được hạnh phỳc.
Hàng tối, nàng ụm một con cừu non vào rừng. Khi sư tử thấy nàng, gầm lờn và nhảy bổ tới thỡ nàng nộm con cừu xuống đất cho sư tử ăn thịt. Tối nào cũng được ăn mún thịt cừu ngon lành trong tay nàng, sư tử dần đổi tớnh. Nú quen dần với nàng, cú hụm cũn nằm cho nàng chải bộ lụng bờm sau gỏy.
Đoạn 3:
- Cả lớp đọc thầm, trả lời cõu hỏi.
- Một tối, khi sư tử đó no nờ, ngoan ngoón nằm bờn chõn Ha-li-ma, nàng bốn khấn thỏnh A-la che chở rối lộn nhổ ba sợi lụng bờm của sư tử. Con vật giật mỡnh, chồm dậy.
 Bắt gặp ỏnh mắt dịu hiền của nàng, sư tử cụp mắt xuống, rồi lẳng lặng bỏ đi.
Dự kiến:
- Vỡ ỏnh mắt dịu hiền của Ha-li-ma làm sư tử khụng thể tức giận.
- HS đọc diễn cảm toàn bộ bài văn.
+Cả lớp thảo luận, trả lởi cõu hỏi:
- Sức mạnh của phụ nữ chớnh là sự dịu hiền, nhõn hậu, hoặc là sự kiờn nhẫn, là trớ thụng minh.
Học sinh lắng nghe.
- HS nêu.
- HS nghe, ghi vở.
H3:
- Cả lớp nghe tìm giọng đọc cho phù hợp nội dung mỗi đoạn.
- Học sinh luyện đọc diễn cảm.
- Học sinh thi đua đọc diễn cảm.
- Lớp nhận xột.
3/
- HS nghe.
**************************
Đạo đức
Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên (tiết 1)
I. Mục tiờu:
- Kể được một vài tài nguyờn thiờn nhiờn ở nước ta và ở địa phương.
- Biết vỡ sao cần phải bảo vệ tài nguyờn thiờn nhiờn.
- Biết giữ gỡn, bảo vệ tài nguyờn thiờn nhiờn phự hợp với khả năng.
- Đồng tỡnh, ủng hộ những hành vi, việc làm để giữ gỡn, bảo vệ tài nguyờn thiờn nhiờn.
II. Chuẩn bị:GV:SGK Đạo dức 5. Một số tranh, ảnh về thiờn nhiờn (rừng, thỳ rừng, sụng, biển) 
III. Cỏc hoạt động:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3’
1’
8’
7’
7’
7’
2’
1. Bài cũ:Chúng ta phải có thái độ như thế nào với các h/đ của liên hợp quốc ở Việt Nam ?
2/ Bài mới:
a). Giới thiệu bài mới: 
- Nêu mục tiêu tiết học.
b). Phỏt triển cỏc hoạt động: 
vHoạt động 1: Thảo luận tranh trang 44/ SGK:
Giỏo viờn chia nhúm học sinh .
Giỏo viờn giao nhiệm vụ cho nhúm học sinh quan sỏt và thảo luận theo cỏc cõu hỏi:
Tại sao cỏc bạn nhỏ trong tranh say sưa ngắm nhỡn cảnh vật?
Tài nguyờn thiờn nhiờn mang lại ớch lợi gỡ cho con người?
Em cần bảo vệ tài nguyờn thiờn nhiờn như thế nào?
- GV kết luận , ghi nhớ (SGK)
v Hoạt động 2: làm bài tập 1/ SGK
GV giao nhiệm vụ cho HS.
GV gọi một số HS lờn trỡnh bày.
Kết luận: Tất cả đều là tài nguyờn thiờn nhiờn trừ nhà mỏy xi măng và vườn cà phờ. Tài nguyờn thiờn nhiờn được sử dụng hợp lớ là điều kiện bào đảm cuộc sống trẻ em được tốt đẹp, khụng chỉ cho thế hệ hụm nay mà cả thế hệ mai sau được sống trong mụi trường trong lành, an toàn như Quyền trẻ em đó quy định.
vHoạt động 3: HS làm bài tập 4/ SGK.
Kết luận: việc làm đ, e là đỳng.
vHoạt động 4: HS làm bài tập 3/ SGK.
 Kết luận:
Cỏc ý kiến c, đ là đỳng.
Cỏc ý kiến a, b là sai.
4. Tổng kết - dặn dũ: 
- Y/c HS đọc ghi nhớ.
Chuẩn bị: “Tiết 2”.
Nhận xột tiết học. 
1/
- Hs trả lời
2/
a) HS nghe
b):
H 1:
Từng nhúm thảo luận.
Từng nhúm lờn trỡnh bày.
Cỏc nhúm khỏc bổ sung ý kiến và thảo luận.
- HS đọc ghi nhớ trong SGK
H2:
- HS làm việc cỏ nhõn.
- HS đại diện trỡnh bày.
H3:
HS làm việc cỏ nhõn.
Trao đổi bài làm với bạn ngồi bờn cạnh.
HS trỡnh bày trước lớp.
Học sinh nhận xột
H4:
- HS thảo luận nhúm .
Đại diện mỗi nhúm trỡnh bày đỏnh giỏ về một ý kiến.
Cả lớp trao đổi, bổ sung.
4/
Học sinh đọc cõu Ghi nhớ trong SGK.
*******************************
Khoa học
Bài 59:Sự sinh sản của thú
I. Mục tiờu:
- Biết thú là động vật đẻ con.
- Nêu được sự giống nhau, khác nhau trong chu trình sinh sản của thú và chim.
- Kể tên 1 số loài thú thường đẻ mỗi lứa 1 con, 1 số loài thú thường đẻ mỗi lứa nhiều con .
II. Chuẩn bị:
- GV: - Hỡnh vẽ trong SGK trang 112, 113. Phiếu học tập.
- HS: - SGK, vở bài tập.
III. Cỏc hoạt động:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
2’
1’
15’
15’
4’
1. Bài cũ: 
- Nêu sự sinh sản và nuụi con của chim?
- Giỏo viờn nhận xột.
2/ Bài mới:
a)Giới thiệu trực tiếp “Sự sinh sản của thỳ”.
b)Phỏt triển cỏc hoạt động: 
vHoạt động 1: Tìm hiểu chu trình sinh sản của thú:
- Hình 1a cho biết gì?
- Hình 1b cho biết gì?
+ Chỉ vào bào thai trong hỡnh.
+ Bào thai của thỳ được nuụi dưỡng ở đõu?
+ Chỉ và núi tờn một số bộ phận của thai mà bạn nhỡn thấy.
+ Bạn cú nhận xột gỡ về hỡnh dạng của thỳ con và thỳ mẹ?
+ Thỳ con mới ra đời được thỳ mẹ nuụi bằng gỡ?
+ So sỏnh sự sinh sản của thỳ và của chim, bạn cú nhận xột gỡ?
- Em có nhận xét gì về sự nuôi con của chim và thú?
Đại diện trỡnh bày.
- GV kết luận:
+ Thú là động vật đẻ con nuôi con bằng sữa .
v Hoạt động 2: Tìm hiểu số lượng con trong mỗi lần đ ... ò:
- Nờu lại cỏc kiến thức vừa ụn?
-	Thi đua ai nhanh hơn?
-	Ai chớnh xỏc hơn? (trắc nghiệm)
Đề bài :
1) 35,006 + 5,6
A. 40,12	C. 40,066
B. 40,66	D. 40,606
2) + cú kết quả là:
A. 	C. 
B. 1	D. 
3) 4083 + 75382 cú kết quả là:
A. 80465	C. 79365
B. 80365	D. 79465
- Về ụn lại kiến thức đó học về phộp trừ. 
Chuẩn bị: Phộp trừ.
Nhận xột tiết học.
1/- Học sinh sửa bài:
 2 năm 6 thỏng = 30 thỏng
 3 phỳt 40 giõy = 220 giõy
 28 thỏng = 2 năm 4 thỏng
150 giõy = 2 phỳt 30 giõy
1 giờ 5 phỳt = 65 phỳt
2 ngày 2 giờ = 50 giờ
54 giờ = 2 ngày 6 giờ
30 phỳt = giờ = 0,5 giờ
2/
a)
b)
b1:
Hs đọc đề và xỏc định yờu cầu.
Học sinh nhắc lại
Tớnh chất giao hoỏn, kết hợp, cộng với O
Học sinh nờu .
HS nờu 2 trường hợp: cộng cựng mẫu và khỏc mẫu.
3Học sinh làm bài trên bảng
Nhận xột.
b2:
HS đọc đề và xỏc định yờu cầu.
HS nờu hướng giải từng bài.
- Tính chất kết hợp
3Học sinh giải trên bảng + sửa bài.
- HS Nhận xột. + sửa bài.
b3:
HS đọc đề và xỏc định yờu cầu.
Cỏch 1: x = 0 vỡ 0 với số nào cũng bằng chớnh số đú.
Cỏch 2:
 x = 0 vỡ x = 8,75 – 8,75 = 0
Cỏch 1 vỡ sử dụng tớnh chất của phộp cộng với 0.
b5:
Học sinh đọc đề
Học sinh nờu 
Học sinh giải vở và sửa bài.
Giải
Ngày thứ hai cửa hàng bỏn:
 175,65 + 63,47 = 239, 12 (m)
Ngày thứ ba cửa hàng bỏn:
 239, 12 + 70,52 = 309,64 (m)
Cả 3 ngày cửa hàng bỏn:
 175,65 + 239, 12 + 309,64 = 724,41 (m)
Đỏp so: 724,41m 
c)
- Học sinh nờu
- Học sinh dựng bộ thẻ a, b, c, d lựa chọn đỏp ỏn đỳng nhất.
D
B
C
**********************
Tập làm văn
Tả con vật (Kiểm tra viết)
I. Mục tiờu:
-Viết được một bài văn tả con vật cú bố cục rừ ràng, đủ ý, dựng từ, đặt cõu đỳng.
- Biết cách dùng các từ ngữ có hình ảnh so sánh, nhân hóa để miêu tả.
- Trình bày rõ ràng, sạch đẹp.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Giấy kiểm tra hoặc vở. Tranh vẽ hoặc ảnh chụp một số con vật.
III. Cỏc hoạt động:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
2’
1’
35’
2’
1. Bài cũ: 
Giỏo viờn kiểm tra học sinh chuẩn bị trước ở nhà nội dung cho tiết Viết bài văn tả một con vật em yờu thớch – chọn con vật yờu thớch, quan sỏt, tỡm ý.
2/ Bài mới
a)Giới thiệu bài mới: 
	Giới thiệu trực tiếp: Làm văn viết: “Tả con vật”
b) Phỏt triển cỏc hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài.
-Giỏo viờn nhận xột nhanh.
v	Hoạt động 2: Học sinh làm bài.
GV thu bài lỳc cuối giờ.
GV nhận xột tiết làm bài của HS. 
3/
Yờu cầu HS về chuẩn bị nội dung cho tiết Tập làm văn tuần 30 Chuẩn bị: “ễn tập về văn tả cảnh”.Chỳ ý BT1 (Liệt kờ những bài văn tả mà em đó đọc hoặc viết trong học kỡ 1 ).
1/
2/
a)
b)
H1:
1 HS đọc đề bài trong SGK.
Cả lớp suy nghĩ, chọn con vật em yờu thớch để miờu tả.
7 – 8 học sinh tiếp nối nhau núi đề văn em chọn.
1 học sinh đọc thành tiếng gợi ý 1 (lập dàn ý).
1 học sinh đọc thành tiếng bài tham khảo Con chú nhỏ.
Cả lớp đọc thầm theo.
Học sinh viết bài dựa trờn dàn ý đó lập.
H2:
- HS làm bài vào vở.
3/
HS nghe
*****************************
Địa lí
Cỏc đại dương trờn thế giới
I. Mục tiờu:
- Ghi nhớ tờn 4 đại dương: Thỏi Bỡnh Dương, Đại Tõy Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. Thỏi Bỡnh Dương là đại dương lớn nhất.
- Nhận biết và nờu được vị trớ từng đại dương trờn bản đồ (lược đồ) hoặc trờn quả Địa cầu.
- Sử dụng bảng số liệu và bản đồ (lược đồ) để tỡm một số đặc điểm nổi bật về diện tớch, độ sõu của mỗi đại dương.
II. Chuẩn bị:
+ GV: - Cỏc hỡnh của bài trong SGK. - Bản đồ thế giới.
.
III. Cỏc hoạt động:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3’
1’
32’
3’
1. Bài cũ:’ Nêu đặc điểm dân cư châu đại dương và chõu Nam cực.
Đỏnh gớa, nhận xột.
2/ Bài mới:
a) Giới thiệu bài mới: 
 “Cỏc Đại dương trờn thế giới”.
b) Nội dung:
vHoạt động 1: Trờn Trỏi Đất cú mầy đại dương? Chỳng ở đõu?
vHoạt động 2: Mỗi đại dương cú đặc điểm gỡ?
Giỏo viờn sửa chữa và giỳp học sinh hoàn thiện phần trỡnh bày.
-Cho HS làm việc theo nhúm
Giỏo viờn sửa chữa và giỳp học sinh hoàn thiện phần trỡnh bày.
 GV yờu cầu một số học sinh chỉ trờn quả địa cầu hoặc bản đồ thế giới vị trớ và mụ tả từng đại dương theo thứ tự: vị trớ địa lớ, diện tớch, độ sõu.
* GV Kết luận: Trờn bề mặt Trỏi Đất cú 4 đại dương, trong đú Thỏi Bỡnh Dương là đại dương cú diện tớch lớn nhất và cũng chớnh là đại dương cú độ sõu trung bỡnh lớn nhất.
3. Tổng kết - dặn dũ: 
Gọi HS đọc lại ghi nhớ.
Học bài.
Chuẩn bị: “ễn tập cuối năm”. 
Nhận xột tiết học. 
1/
- 2 HS trả lời cõu hỏi 
2/
a.)
b)
H1:
Làm việc theo cặp
 Học sinh quan sỏt hỡnh 1, hỡnh 2, hỡnh 3 trong SGK, rồi hoàn thành bảng sau vào giấy.
1 số học sinh lờn bảng trỡnh bày kết qủa làm việc trước lớp đồng thời chỉ vị trớ cỏc đại dương trờn quả địa cầu hoặc bản đồ thế giới.
H2:
Làm việc theo nhúm.
HS trong nhúm dựa vào bảng số liệu, thảo luận theo gợi ý sau:
+ Xếp cỏc đại dương theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tớch.
+ Độ sõu lớn nhất thuộc về đại dương nào?
+ Đại dương nào cú nhiệt độ trung bỡnh nước biển thấp nhất? Giải thớch tại sao nước biển ở đú lại lạnh như vậy?
Đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả làm việc nhúm trước lớp.
Học sinh khỏc bổ sung.
*
HS nghe ghi nhớ.
3/
Đọc ghi nhớ.
*******************************
Kĩ thuật
Lắp rô - bốt (tiết 1)
I. Mục tiờu:
- Chọn đỳng, đủ số lượng cỏc chi tiết lắp rụ-bốt.
- Biết cỏch lắp và lắp được rụ-bốt theo mẫu. Rụ-bốt lắp tương đối chắc chắn.
Với HS khộo tay: Lắp được rụ-bốt theo mẫu. Rụ-bốt lắp chắc chắn. Tay rụ-bốt cú thể nõng lờn, hạ xuống được.
II. Chuẩn bị:
-Mẫu rụ-bốt đă lắp sẵn.
-Bộ lắp nghộp mụ h́nh kĩ thuật.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
2’
35’
2’
1/Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
Nhận xột
2/Bài mới:
a) giới thiệu bài và nờu mục đớch bài học, nờu tỏc dụng của rụ-bốt trong thực tế.
b) các hoạt động:
+Hoạt động 1: Quan sỏt nhận xột mẫu.
Cho HS quan sỏt mẫu rụ-bốt đă lắp sẵn
-Để lắp được rụ -bốt em cần lắp mấy bộ phận?
-Hăy kể tờn cỏc bộ phận đú?
*Hẹ 2 : Hửụựng daón thao taực kú thuaọt
a/ Hửụựng daón choùn caực chi tieỏt
-Gọi 2 HS lờn bảng chọn đỳng, đủ từng loại chi tiết theo bảng trong SGK và xếp vào nắp hộp
Nhận xột bổ sung cho hoàn chỉnh.
b/ Laộp tửứng boọ phaọn:
+Lắp chõn rụ-bốt:
-Chọn những chi tiết nào và số lượng là bao nhiờu để lắp chõn rụ bốt
-HD lắp chõn rụ-bốt.GV vừa thực hiện vừa hướng dẫn kỉ cho HS.
-Gọi 1 HS lắp tiếp 4 thanh 3 lỗ vào tấm nhỏ để làm bàn chõn rụ-bốt
-Cho Hs quan sỏt h́nh 2b và TLCH.
Nhận xột và hướng dẫn HS lắp rỏp.
 + Lắp thõn rụ-bốt:
-Chọn những chi tiết nào và số lượng là bao nhiờu để chõn rụ-bốt
-Gọi 1 HS lờn bảng TLCH và thực hiện bước lắp.
-Nhận xột
 +Lắp đầu rụ-bốt
-Chọn những chi tiết nào và số lượng là bao nhiờu để lắp sàn ca bin.
-Gọi 1-2 HS lờn bảng TLCH và thực hiện bước lắp.
-Nhận xột bổ sung cho hoàn chỉnh bước lắp.
 +Lắp tay rụ-bốt:
-Chọn những chi tiết nào và số lượng là bao nhiờu để lắp cỏnh quạt.
-Gọi 1 HS lờn bảng TLCH và thực hiện bước lắp.
Nhận xột và hướng dẫn HS cỏch lắp.
 + Lắp ăng-ten:
-Chọn những chi tiết nào và số lượng là bao nhiờu để lắp ăng-ten.
-Gọi 1 HS lờn bảng TLCH và thực hiện bước lắp.
-Để lắp được như h́nh 5b, em phải lắp thế nào?
Nhận xột và hướng dẫn HS cỏch lắp.
+ Lắp trục bỏnh xe:
-Chọn những chi tiết nào và số lượng là bao nhiờu để lắp ăng-ten.
-Gọi 1 HS lờn bảng TLCH và thực hiện bước lắp.
-Để lắp được như h́nh 5b, em phải lắp thế nào?
Nhận xột và hướng dẫn HS cỏch lắp
 c/ Laộp raựp roõ-boỏt:
GV hướng dẫn cỏc thao tỏc rỏp và thực hiện cho HS quan sỏt
-Sau khi rỏp xong GV cần kiểm tra lại cho hoàn chỉnh.
d/Hướng dẫn thỏo rời cỏc chi tiết và cất vào hộp:
- GV hướng dẫn cỏc thao tỏc thỏo và thực hiện cho HS quan sỏt
3) Cuỷng coỏ - Daởn doứ
-GV hỏi lại cỏc thao tỏc rỏp rụ-bốt?
Nhận xột tiết học và dặn chuẩn bị cho tiết học sau.
1/-Trưng bày
2/
a)
-Lắng nghe.
b)
*Hẹ 1:
-Cả lớp cựng quan sỏt và nhận xột.
-Cần lắp 6 bộ phận.
-Chõn, thõn, đầu, tay, chõn, ăng-ten, trục bỏnh xe
*Hẹ 2:
a/
-2HS thực hiện.Cả lớp quan sỏt và bổ sung cho bạn
b/
-HS quan sỏt h́nh 2a và trả lời cõu hỏi
-Quan sỏt và nghe.
-1HS lờn thực hiện
-HS quan sỏt hình 2b và trả lời cõu hỏi
-HS quan sỏt hình 3 và trả lời cõu hỏi
-1 HS lờn bảng TLCH và thực hiện bước lắp.
-HS quan sỏt hình 4 và trả lời cõu hỏi
-1-2 HS lờn bảng TLCH và thực hiện bước lắp.
Cả lớp quan sỏt và nhận xột cho bạn
 -HS quan sỏt hình 5a và trả lời cõu hỏi
-1 HS lờn bảng TLCH và thực hiện bước lắp.
-HS quan sỏt hình 5b và trả lời cõu hỏi
-HS trả lời.
-HS quan sỏt hình 5b và trả lời cõu hỏi
-HS trả lời.
c/
-Cả lớp quan sỏt , thực hiện.
d/
-HS quan sỏt và thực hiện theo GV sau đú cất vào hộp.
3/
-HS trả lời.
*********************
Sinh hoạt tuần 31
I. Mục tiêu.
- Đánh giá các hoạt đã làm được trong tuần qua.
- Phương hướng tuần tới.
- Học sinh thấy được ưu điểm , khuyết điểm của mình để khắc phục , phát huy.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. ổn định(5’)
2. Tiến hành(15’)
a. Nhận xét các hoạt động tuần qua.
- Cho HS nhận xét hoạt động tuần qua.
- Giáo viên đánh giá chung:
- Ưu điểm:................................................
......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
...
.......
-Khuyếtđiểm:.................................................
.......................................................................
.......................................................................
- Tuyên dương các cá nhân, tổ có nhiều thành tích:..................................................
......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
3. Phương hướng tuần tới(10’):
- Thực hiện tốt các nề nếp của đội, trường.
 - Học chương trình tuần 31.
 - Rèn chữ đẹp HS.
 - Tiếp tục bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu
- Lao động vệ sinh trường lớp.
- Các tổ trưởng lên nhận xét những việc đã làm được của tổ mình
- Lớp trưởng đánh giá :
 + Tổ 1 xếp loại: .................
.................................................
 + Tổ 2 xếp loại: ...................
.................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 5(34).doc