Thiết kế giáo án tổng hợp khối 5 - Tuần 3 năm 2012

Thiết kế giáo án tổng hợp khối 5 - Tuần 3 năm 2012

A.Mục tiêu:

· HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 2.

· Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.

· Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.

B. Các hoạt động dạy học :

1. Đánh giá tình hình tuần qua:

 - Nề nếp:

 - Học tập:

 - Hoạt động khác:

 

doc 18 trang Người đăng huong21 Lượt xem 515Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án tổng hợp khối 5 - Tuần 3 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hoạt động tập thể
SƠ KẾT TUẦN 2
A.Mục tiêu: 
HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 2.
Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
B. Các hoạt động dạy học :
1. Đánh giá tình hình tuần qua:
 - Nề nếp: 
 - Học tập: 
 - Hoạt động khác:
2. Kế hoạch tuần 3:
 * Nề nếp:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học.
- Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.
 * Học tập:
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 3.
- Tích cực tự ôn tập kiến thức đã học.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp
- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
 * Hoạt động khác:
- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
- Thực hiện trang trí lớp học.
- Nhắc nhở gia đình ø đóng các khoản đầu năm.
3. Tổ chức trò chơi: GV tổ chức cho HS thi đua giải toán nhanh giữa các tổ nhằm ôn tập, củng cố các kiến thức đã học.
TUẦN 3
Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2012
Tập đọc
 LỊNG DÂN (Phần 1)
A. Mục tiêu : 
Biết đọc đúng văn bản kịch: ngắt giọng, thay đổi giọng đọc phù hợp với tính cách của từng nhân vật trong tình huống kịch.
Hiểu nội dung, ý nghĩa phần I của vở kịch: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng.
Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 trong SGK
Biết được lịng dũng cảm 
B. Đồ dùng dạy học: 
GV : - Tranh minh họa bài Tập đọc.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra: 
- Đọc bài thơ “Sắc màu em yêu”. 
-Nêu một màu em thích và giải thích lí do
II. Bài mới:
1) Giới thiệu bài. 
- Cho Hs quan sát tranh/25 và mơ tả những gì nhìn thấy trong tranh.
- Vào bài, ghi đầu bài 
2) Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài. 
a)Luyện đọc.
-GV gọi HS giỏi đọc tồn bài.
-GV phân đoạn luyện đọc: 3 đoạn.
 Đ1:Từ đầu đến chồng tui.
 Đ2:Tiếp đến rục rịch tao bắn.
 Đ3:Cịn lại
-GV đọc diễn cảm trích đoạn kịch.
-Cho HS đọc tiếp nối theo vai.
-Cho HS nêu từ khĩ đọc .
-GV lược ghi bảng, hướng dẫn đọc: quẹo, xẵng giọng, ráng.
-GV đặt câu hỏi về từ chú giải
-Cho HS luyện đọc.
-Gọi HS đọc lại tồn bài.Gv nhận xét.
b) Tìm hiểu bài: GV nêu lần lượt các câu hỏi ở SGK.GV nhận xét, chốt ý đúng sau khi HS trả lời.
-Chú cán bộ gặp chuyện gì nguy hiểm? -Bị bọn giặc rượt đuổi bắt......
-Dì năm đã nghĩ ra cách gì để cứu chú cán bộ? (Đưa áo chú thay, nhận làm chồng....)
-Chi tiết nào trong bài làm em thích thú nhất?Vì sao?
c)Hướng dẫn luyệm đọc diễn cảm:
-Treo bảng phụ.
-Cho HS nêu giọng đọc của từng vai.
-GV nhận xét,HD đọc diễn cảm đoạn kịch theo phân vai.
-Cho HS luyện đọc nhĩm.
-Cho HS thi đọc phân vai.
-GV nhận xét,ghi điểm các vai đọc tốt.
-Đặt câu hỏi nêu nội dung bài.
-GV nhận xét, KL,ghi bảng nội dung bài.
-Gọi HS đọc lại ND.
3)Củng cố,dặn dị:
-Nhận xét tiết học.
-Dặn về nhà tập đọc,Đồ dùng dạy học :bài sau.
-2HS lên bảng đọc.
- 1 em
-1HS dọc,lớp đọc thầm SGK.
-HS theo dõi dùng bút chì đánh dấu đoạn.
-HS lắng nghe,theo dõi ở SGK.
-3HS đọc,lớp đọc thầm.
-HS nêu từ khĩ đọc.
-Nhiều HS đọc.
-HS nêu nghĩa của từ chú giải: SGK
-HS luyện đọc nhĩm 3( phân vai).
-3HS đọc theo vai.
- HS đọc thầm SGK suy nghĩ trả lời câu hỏi.
-Nhiều HS nêu ý kiến.
-Nhiều HS nêu ý kiến .
-HS theo dõi, lắng nghe.
-HS luyện đọc nhĩm 3.
-Các nhĩm xung phong thi đọc.
-Vài HS nêu.
-2 HS đọc .
 -HS lắng nghe.
To¸n
TiÕt 11 : LuyƯn tËp
A. Mơc tiªu:
BiÕt céng, trõ, nh©n, chia hçn sè vµ biÕt so s¸nh c¸c hçn sè.
Lµm ®­ỵc c¸c bµi tËp : bµi 1 (2 ý ®Çu), bµi 2 a,d, bµi 3.
Kh¸ giái lµm thªm bµi 1 (2 ý cuèi), bµi 2 b,c
B. §å dïng d¹y häc : 
GV: B¶ng phơ, th­íc.
C.C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc :
I. Tỉ chøc : 
II. KiĨm tra: 
III. Bµi míi: 
1. Giíi thiƯu, ghi ®Çu bµi. 
2. Hd lµm bµi tËp :
*Bµi 1(Lµm 2 ý ®Çu) :ChuyĨn hçn sè 
-H­íng dÉn nhí l¹i c¸ch chuyĨn hçn sè 
-H¸t.
- 2 em chuyĨn ®ỉi hçn sè thµnh ph©n sè råi thùc hiƯn.
- Líp NhËn xÐt.
+ HS tù ®äc yªu cÇu bµi 1/14 sau ®ã lµm bµi c¸ nh©n (nh¸p) råi ch÷a bµi. kh¸ giái 
thµnh ph©n sè.
- Chèt c¸ch chuyĨn.
*Bµi 2/14 .So s¸nh c¸c hçn sè 
- Lµm vë(PhÇn a, d)
- Ch÷a bµi: a, vµ 
 = ; = 
mµ > nªn > 
Bµi 3 : TÝnh phÐp tÝnh víi hçn sè 
(HSTB lµm phÇn a,b- HSKG lµm c¶ bµi) 
- §­a b¶ng phơ ghi bµi 3/14.
- Ch÷a bµi cïng HS, thèng nhÊt kÕt qu¶: KÕt qu¶:
a) b) c) d) 
3. Cđng cè- DỈn dß:
- Nªu c¸ch chuyĨn hçn sè thµnh ph©n sè? 
- ¤n bµi, sưa sai.
- ChuÈn bÞ bµi : LuyƯn tËp chung
lµm thªm 2 ý cuèi.
+ lµm vë.
+ §ỉi vë kiĨm tra kÕt qu¶.
+ §èi chiÕu
+ C¸ nh©n tù lµm bµi råi ch÷a bµi.
+ 1em nªu.
-Nghe, thùc hiƯn.
Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2012
Tốn 
Tiết 12 : LUYỆN TẬP CHUNG
A. Mục tiêu 
Biết chuyển phân số thành phân số thập phân, hỗn số thành phân số.
Số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo cĩ hai tên đơn vị đo thành số đo cĩ một tên đơn vị đo.
Làm bài 1( 2 hỗn số đầu ), bài 2a,d ; bài 3, bài 4. Khá giỏi làm thêm bài 1 (2 hỗn số cuối) ; bài 2b,c
B. Đồ dùng dạy học: 
Gv : Thước mét.
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức :
II. Kiểm tra : - Làm lại BT3/14.
 - GV nhận xét,ghi điểm.
III. Bài mới:
1)Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu giờ học.
2)Hướng dẫn luyện tập: 
Bài 1/14 :Chuyển phân số thành phân số thập phân.
-Phân số thập phân là những phân số như thế nào?
-Cho HS tự làm bài. Khá giỏi làm thêm (2 hỗn số cuối) 
-Gọi HS lên bảng chữa.
-Gv nhận xét chốt KQ đúng.
Bài 2 :chuyển các hỗn số thành phân số.
-Gọi HS nêu cách chuyển hỗn số thành phân số.
-Cho HS tự làm bài. Khá giỏi làm thêm b,c
-Gọi HS lên bảng làm.
-GV nhận xét chốt KQ đúng.
Bài 3 : Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm
-GV ghi bài mẫu,hướng dẫn như SGK.
-Cho HS tự làm các bài cịn lại
-Gọi HS lên bảng chữa bài
-GV nhận xét chốt KQ đúng. Lưu ý câu (c)
60 phút = 1giờ ; 6phút = giờ =giờ.
Bài 4 :Viết các số đo đọ dài theo mẫu.
-Một m bằng bao nhiêu cm ? bằng bao nhiêu dm?
-GV ghi bài mẫu, hướng dẫn như SGK.
-cho HS làm bài vào vở.
-GV thu vở chấm.
-Gọi HS lên bảng chữa bài
-GV nhận xét,chốt KQ: 2m3dm=2m+m=m; 4m37cm = 4m+m=m
3) Củng cố,dặn d ị :
-Nhận xét giờ học.
-Dặn về nhà làm bài ở vở BT và Bt5/15. 
-3HS lên bảng thực hiện.
-HS lắng nghe.
-HS nêu,lớp nhận xét bổ sung.
-HS tự làm bài vào nháp.
-2HS lên bảng làm.HS khác nêu KQ. 
-HS tự chữa bài sai.
-1HS nêu,lớp nhận xét bổ sung.
-HS làm bài vào nháp.
-1HS lên bảng làm.HS khác nêu KQ.
-HS tự chữa bài sai.
-Hs theo dõi và làm theo GV.
-HS làm bài vào vở.
-2HS lên bảng chữa bài
-Vài HS nêu KQ bài làm của mình.
-Vài HS nêu,lớp nhận xét.
-HS quan sát và làm theo.
-HS làm bài vào vở.
-3HS lên bảng chữa bài
-Hs lắng nghe. 
 Luyện từ và câu
 MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN
A. Mục tiêu :
Xếp được các từ ngữ cho trước về chủ điểm Nhân dân vào nhĩm thích hợp 
( BT1), nắm được một số thành ngữ, tục ngữ nĩi về phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam ( BT2). Hiểu được từ đồng bào, tìm được một số từ bắt đầu tiếng đồng
Đặt được câu với một từ cĩ tiếng đồng vừa tìm được(BT3).
Cĩ ý thức làm phong phú vốn từ cho bản thân.
HS khá giỏi thuộc được thành ngữ ,tục ngữ ở BT2 ,đặt câu với các từ tìm được (BT3c)
B. Đồ dùng dạy học : 
GV : -Bảng phụ, bảng học nhĩm . 
C. Các hoạt động dạy học:
I.Kiểm tra : 
-Đọc đoạn văn miêu tả(BT4) tiết trước.
-GV nhận xét, ghi điểm.
II. Bài mới:
1) Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu tiết học.
2)Hướng dẫn làm bài tập:
 Bài tập 1: Xếp các tư ngữ vào nhĩm thích hợp(HĐ nhĩm 2).
- Gọi HS đọc yêu cầu, nội dung bài tập.
- GV giải nghĩa từ: tiểu thương, chủ tiệm.
-Cho HS thảo luận.
- Yêu cầu các nhĩm trình bày.
- GV nhận xét , chốt KQ đúng.
Bài tập 2 :
- GV cho HS đọc yêu cầu, nd BT.
-GV: Nhắc HS cĩ thể dùng nhiều từ đồng nghĩa để giải thích cho cặn kẽ, đầy đủ nội dung một thành ngữ,tục ngữ.
- Cho HS cùng bàn trao đổi làm bài
- Cho HS trình bày.
- GV nhận xét, chốt ý kiến đúng.
-Cho HS thi đọc T.lịng các thành ngữ, tục ngữ trên.
Bài tập 3 
 -Gọi HS đọc truyện''Con Rồng cháu Tiên''.
 -GV: Vì sao người Việt Nam ta gọi nhau là đồng bào?
-GV nhận xét ,KL.
-Gv nêu nd BT2b, yêu cầu HĐ nhĩm:Các nhĩm thi làm bài, nếu hết t.gian nhĩm nào tìm được nhiều từ và đúng là thắng.
-Gv phát bảng nhĩm.
-Gọi HS nêu lại yêu cầu HĐ.
-Cho các nhĩm cùng làm bài trong 3 phút.
-Cho các nhĩm đưa bảng lên trình bày.
-GV nhận xét ,tuyên dương nhĩm thắng cuộc.
-Cho HS làm bài 3c vào vở.
-Gọi HS nêu KQ,chấm điểm HS đặt câu tốt.
3) Củng cố, dặn dị :
- GV nhận xét tiết học.
- 3 HS đọc 3 đoạn văn miêu tả đã viết ở tiết TLV trước.
-1HSđọc,lớp đọc thầm.
-HS lắng nghe.
-HS làm bài theo nhĩm.
-Đại diện nhĩm trình bày.
- 1HS đọc lớp đọc thầm SGK.
-HS lắng nghe.
-HS làm bài nhĩm2.
-Đại diện nhĩm trình bày.Các nhĩm khác bổ sung.
-HS K – G xung phong đọc .
-HS cả lớp đọc thầm. 
-Nhiều HS nêu ý kiến.
-HS lắng nghe.
-2HS đọc, lớp đọc thầm.
-Các nhĩm làm vào bảng nhĩm.
- Đại diện nhĩm trình bày.
-HS đặt câu vào vở.
-Vài HS K – G đứng tại chỗ đọc KQ.
-HS lắng nghe.
Chính tả ( nhớ viết )
 THƯ GỬI CÁC HỌC SINH
A. Mục tiêu :
Viết đúng chính tả trình bày đúng hình thức đoạn văn xuơi
Chép đúng vần của từng tiếng trong hai dịng thơ vào mơ hình cấu tạo vần BT2, biết được cách đặt dấu thanh ở âm chình
Cĩ ý thức làm theo lời Bác dặn trong thư.
HS khá giỏi nêu được quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng.
B. Đồ dùng dạy học:
Gv - Phấn màu, bảng phụ.
HS : Vở Chính t ả ; vở BT (TV5).
C. Các hoạt động dạy học:
 I. Kiểm tra :
- Cho HS lên điền tiếng in đậm ở BT2 tiết trước vào mơ hình vần.
-GV KL ghi điểm.
II. Bài mới:
1) Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu giờ học.
2)Hướng dẫn HS nhớ viết :
-Cho HS đọc bài viết. 
-GV nhắc những từ ngữ dễ viết sai
-Nhắc nhở HS về tư thế ngồi viết,cố gắng viết chữ đẹp, giữ vở sạch.
-Cho HS viết bài vào vở.
-Yêu cầu sốt lại bài viết.
-GV thu bài chấm(Tổ3).
-Nhận xét bài viết.
3)Hướng dẫn bài tập chính tả:
Bài tập 2
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-GV treo bảng phụ cĩ mơ nhình vần.
-GV hướng dẫn mẫu tiếng tím
-Cho HS làm bài vào vở BT.
-Gọi HS lên bảng điền các tiếng cịn lại vào mơ hình.
-Cho HS dưới lớp nhận xét.
-GV KL,chốt KQ đúng.
Bài tập 3
-Gọi HS đọc yêu cầu .
-Cho HS nêu ý kiến.
-GV nhận xét, KL: khi vi ... ảm tự nhiên .
Bài tập 3 :
-Cho HS đọc yêu cầu BT.
-Gọi HS nêu khổ thơ mình chọn.
-GV lưu ý:
* HS giỏi sử dụng những từ đồng nghĩa
-Gọi HS giỏi làm mẫu.
-Cho HS làm bài vào vở.
-GV thu vở chấm.
-GV nhận xét bài làm của HS.
Gv nhắc HS chữa một số lỗi trong đoạn viết.
3)Củng cố, dặn dị:
-Nhận xét giờ học .
-Dặn về nhà làm bai trong vở BT.
-Đồ dùng dạy học :bài sau: Từ trái nghĩa
- 3 em nộp vở.
-HS lắng nghe.
-1HS đọc yêu cầu,lớp đọc thầm SGK.
-HS tự làm bài
-1HS lên trình bày trên bảng phụ.
-Các HS khác nhận xét ,bổ sung.
-1HS đọc SGK,lớp đọc thầm.
-2HS cùng bàn trao đổi làm bài
-Vài HS nêu KQ.
-1HS đọc,lớp đọc thầm SGK.
-Vài HS nêu.
-1HS giỏi trình bày .
-Hs làm bài vào vở.
-Tổ 2 nộp vở .
-HS lắng nghe.
Khoa học
 TỪ LÚC SƠ SINH ĐẾN TUỔI DẬY THÌ
A. Mục tiêu : 
Nêu được các giai đoạn phát triển của con người từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì.
Nêu được một số thay đổi về sinh học về mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì.
Cĩ ý thức vệ sinh thân thể, luyện tập thể dục thể thao.
B. Đồ dùng dạy - học :
GV : -Thơng tin và hình trang 14,15 SGK
 - Sưu tầm ảnh chụp bản thân từ lúc cịn nhỏ với các lứa tuổi.
C. Hoạt động dạy học :
I. Kiểm tra : 
-Để mẹ và bé khoẻ ta cần làm gì?
-GV nhận xét, đánh giá.
II.Bài mới : 
1)Giới thiệu bài : Nêu yêu cầu giờ học.
2) Các hoạt động :
HĐ1: Giới thiệu ảnh 
-Cho HS đem ảnh lên giới thiệu trước lớp.
Gợi ý: Ảnh của ai? Lúc mấy tuổi? Đã biết làm gì?......
HĐ2: Các giai đoạn phát triển từ lúc sơ sinh đến tuổi dậy thì 
-Trị chơi “Ai nhanh ai đúng”.
-GV hướng dẫn luật chơi :Tìm thơng tin ứng với lứa tuổi ở H14 sau đĩ cử bạn viết vào bảng trong thời gian nhanh nhất.
-Nhĩm nào xong trước đưa bảng lên trước lớp. 
-Yêu cầu làm việc theo nhĩm.
-GV điều khiển cuộc chơi
-GV nêu đáp án 1b, 2a, 3c
-GV nhận xét, tuyên dương nhĩm thắng cuộc.
HĐ3: Tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối với cuộc đời của mỗi người 
-GV:Tại sao nĩi tuổi dậy thì cĩ tầm quan trọng đặc biệt đới với cuộc đời của mỗi người?
-GV nhận xét,chốt ý đúng.
*Vì đây là thời kì cơ thể cĩ nhiều thay đổi nhất: Phát triển nhanh về chiều cao, cân nặng, các cơ quan phát triển.... 
-Gv giảng mở rộng về chế độ ăn uống luyện tập trong thời kì ở tuổi dậy thì.
-Cho HS đọc mục bạn cần bết ở SGK.
3) Củng cố dặn dị: 
-Nhận xét tiết học .
-Dặn Đồ dùng dạy học :tiết sau : Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già.
-2HS trả lời
-HS lắng nghe.
- HĐ cả lớp: Từng HS tự giới thiệu ảnh mình sưu tầm được.
-Chia 4 nhĩm. 
-Các nhĩm đọc thơng tin thảo luận. Thư kí ghi vào bảng con. 
-Nhĩm trưởng đưa bảng con lên trước lớp.
-HS đọc thơng tin trang 15 SGK trả lời câu hỏi. Nhận xét bổ sung
-HS lắng nghe.
-Vài HS đọc, lớp đọc thầm SGK.
-HS lắng nghe.
Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 1012
Tốn 
Tiết 15 : ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN
A. Mục tiêu :
Làm được bài tập dạng tìm hai số khi biết tổng ( hiệu ) và tỉ số của hai số đĩ.
Làm được bài 1. Khá giỏi làm thêm bài 2.
B. Đồ dùng dạy học : 
Gv : Thước mét.
C. Các hoạt động dạy học : 
I. Tổ chức :
II. Kiểm tra : - Làm lại bài 3/17 tiết trước.
 - Gv nhận xét ,ghi điểm.
III.Bài mới :
1)Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu giờ học.
2)Hướng dẫn ơn tập:
Bài tốn 1 :
 -GV nêu bài tốn và vẽ sơ đồ như SGK lên bảng.
-Gọi HS nêu cách giải.
-GV nhận xét, ghi bảng như SGK.
Bài tốn 2 :
-GV nêu bài tốn và vẽ sơ đồ như SGK lên bảng.
-Gọi HS nêu cách giải.
-GV nhận xét ghi bảng như SGK.
-Cho HS so sánh 2 bài tốn và 2cách giải a và b.
-GV nhận xét KL:
*Với bài tốn biết tổng và tỉ :
+Tìm tổng số phần.
+Tìm số lớn,số bé.
*Với bài tốn biết hiệu và tỉ:
+Tìm hiệu số phần.
+Tìm số lớn, số bé.
3)Luyện tập:
Bài 1/18
-Gọi HS đọc đề bài.
-Cho HS lên vẽ sơ đồ.
-Gv nhận xét.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở. 
-GV thu vở chấm.
-Gọi HS lên bảng chữa bài.
-GV nhận xét.chốt KQ đúng.
1a Giải
Tổng số phần bằng nhau là: 7+9=16(phần)
Số thứ nhất là: 80: 16 x 7 =35
Số thư hai là: 80 - 35 = 45
 Đáp số: 35 và 45
1b Giải
Hiệu số phần bằng nhau là: 9 - 4 = 5(phần)
Số thứ nhất là: 55 : 5 x 9 = 99
số thứ hai là: 55 :5 x4 = 44
 Đáp số:99 và 44
Lưu ý: bước giải cuối cùmg của hs cĩ thể khơng giống nhau. 
- Hs khá giỏi làm thêm bài 2 (nếu cịn thời gian)
4)Củng cố dặn dị:
- Nhắc lại nội dung bài 
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS Đồ dùng dạy học cho buổi 2.
- hát
-1HS lên bảng làm.
-HS tự giải.
-1HS nêu cách giải,HS khác nhận xét, bổ sung . 
-HS theo dõi.
-HS tự giải.
-1HS nêu cách giải,lớp nhận xét, bổ sung.
-HS 2 bạn cùng bàn trao đổi và rút ra nhận xét.
-1HS đọc,HS cịnlại đọc thầm SGK.
-2HS lên bảng thực hiện.
-HS làm bài vào vở.
- Tổ 1 nộp bài.
-2HS lên bảng làm.
-Hs tự chữa bài sai.
-HS lắng nghe.
Tập làm văn
LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
A. Mục tiêu :
Nắm được ý chính của 4 đoạn văn và chọn 1 đoạn để hồn chỉnh theo yêu cầu của BT 1. Dựa vào dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa đã lập trong tiết trước, viết được một đoạn văn cĩ chi tiết và hình ảnh hợp lí. (BT 2)
Luyện viết được câu văn ngắn , đủ ý, cĩ nội dung rõ ràng.
Cĩ ý thức rèn luyện viết văn.
HS khá, giỏi biết hồn chỉnh đoạn văn ở BT1và chuyển một phần dàn ý thành đọan văn miêu tả sinh động.
B. Đồ dùng dạy học :
GV : - bảng phụ ghi sẵn nội dung chính của 4 đoạn. Dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa của HS.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra : 
- Chấm bài làm HS đã hồn chỉnh của tiết Tập làm văn trước.
II. Bài mới:
1) Giới thiệu bài : Nêu yêu cầu giờ học.
2) Hướng dẫn luyện tập :
Bài tập 1 :
- GV cho HS đọc yêu cầu đề .
-GV nhắc HS chú ý yêu cầu của đề bài: Tả quang cảnh sau cơn mưa
-Cho HS đọc thầm lại 4 đoạn, nêu nội dung chính của mỗi đoạn.
- GV nhận xét, treo bảng phụ. 
-Gọi HS đọc :
*Đ1:Giới thiệu cơn mưa rào ào ạt tới rồi tạnh ngay.
*Đ2: Ánh sáng và các con vật sau cơn mưa
*Đ3: Cây cối sau cơn mưa
*Đ4: Đường phố và con người sau cơn mưa
-Gv yêu cầu trong 4 đoạn, chọn 1 hoặc 2 đoạn viết hồn chỉnh bằng cách viết thêm vào chỗ chấm.(..)
-Cho HS viết vào vở .
 Viết thêm vào những chỗ () để hồn thành nội dung của từng đoạn.
 - Cho HS trình bày đoạn văn.
- GV nhận xét và chọn 4 đoạn hay nhất, tuyªn d­¬ng.
 Bài tập 2 : 
- GV cho HS đọc yêu cầu đề .
 Chọn mét phÇn trong dàn bài v¨n t¶ m­a ®· Đồ dùng dạy học : trong tiết Tập làm văn trước, viết thành một đoạn văn hồn chỉnh.
- Cho HS làm bài
-GV thu bµi chÊm,nhận xét.
3) Củng cố, dặn dị :
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà hồn thiện đoạn văn.
- 3 HS nộp bài
-HS lắng nghe.
-1 HS đọc,cả lớp đọc thầm lại đề.
- Xác định ý chính mỗi đoạn.
- HS xem lại dàn bài tả cơn mưa đã làm ở tiết Tập làm văn trước.
-HS tù chän ®o¹n vµ lµm bµi
-HS trình bày bài
-1HS ®äc yªu cÇu, líp ®äc thÇm SGK.
-HS lµm bµi vµo vë.
-Tỉ 2 nép bµi
HS l¾ng nghe.
KHÍ HẬU
A.Mục tiêu : 
Nêu được một số đặc điểm chính của khí hậu Việt Nam: 
Khí hậu nhiệt đới giĩ mùa
Cĩ sự khác nhau giữa hai miền : miền Bắc cĩ mùa đơng lạnh, mưa phùn, miền Nam nĩng quanh năm với hai mùa mưa, khơ rõ rệt.
Nhận biết ảnh hưởng của khí hậu tới đời sống của nhân dân ta, ảnh hưởng tích cực : cây cối xanh tốt quanh năm, sản phẩm nơng nghiệp đa dạng ; ảnh hưởng tiêu cực ; thiên tai, lũ lụt, hạn hán,
Chỉ ranh giới khí hậu Bắc nam ( dãy núi Bạch Mã ) trên bản đồ ( lược đồ).
Nhận xét bảng số liệu khí hậu ở mức dộ đơn giản.
Giải thích đượcvì sao Việt Nam cĩ khí hậu nhiệt đới giĩ mùa. Biết chỉ các hướng giĩ đơng bắc, tây nam, đơng nam. 
B. Đồ dùng dạy học :
GV : -Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam - Bản đồ khí hậu Việt Nam ; quả địa cầu .
 -Tranh ảnh về một số hậu quả do lũ lụt hoặc hạn hán gây ra
C.Hoạt động dạy - học :
I. Kiểm tra : 
-Nêu đặc điểm địa hình của nước ta? Tên một vài dãy núi, đồng bằng chính?
-Kể tên một số khống sản ở nước ta?
-GV nhận xét ,ghi điểm.
II. Bài mới :
1)Giới thiệu bài: -Nêu yêu cầu giờ học.
2)Các hoạt động :
HĐ1: Nước ta cĩ khí hậu nhiệt đới giĩ mùa 
-GV nêu yêu câu HĐ: quan sát quả địa cầu, cho biết:
*Nước ta nằm ở đới khí hậu nào? Khí hậu nĩng hay lạnh?
*Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới giĩ mùa?
*Hồn thành bảng:
Thời gian giĩ mùa thổi 
Hướng giĩ chính
GV KL: Nước ta nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới giĩ mùa nên nĩi chung là nĩng, cĩ nhiều mưa và giĩ , mưa thay đổi theo mùA. 
-GV kẻ sơ đồ lên bảng.
HĐ2: Khí hậu các miền cĩ sự khác nhau 
-GV treo bản khí hậu.Gọi HS lên chỉ dãy Bạch Mã.
-GV: Hãy nêu sự khác nhau về khí hậu của miền Bắc và miền Nam? 
GV KL : Khí hậu nước ta cĩ sự khác biệt giữa miền Bắc và miền Nam .Miền Bắc cĩ giĩ múa đơng lạnh , mưa phùn; miền Nam nĩng quanh năm với nùa mưa và mùa khơ rõ rệt.
-GV cho HS hồn thành 2 yêu cầu cuối mục 2/ 72
HĐ3: Ảnh hưởng của khí hậu 
-GV:Khí hậu cĩ ảnh hưởng gì tới đời sống và hoạt động sản xuất? 
-GV KL: Sự thay đổi của khí hậu theo vùng, theo miền gĩp phần tích cực cho việc đa dạng hố cây trồng .Tuy nhiên hằng năm, khí hậu cũng gây ra những trận bão, lũ lụt, hạn hán làm ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân ta .
-Cho HS nêu bài học.
3)Củng cố, dặn dị:
-Nhận xét giờ học.
- 2HS lên bảng trả lời
-HS khác nhận xét.
-HS lắng nghe.
HĐ nhĩm
-Quan sát quả địa cầu, H 1 SGK
-Thảo luận N4 để hồn thành bản, lập sơ đồ như đã nêu.
- Đai diện nhĩm trình bày..
-HS lắng nghe.
HĐ cả lớp 
-1HS lên chỉ,lớp nhận xét.
-HS đọc thầm SGK ,trả lời câu hỏa
-HS lắng nghe.
-HS dựa vào SGK trình bày. 
 Thảo luận nhĩm 2
 -2HS cùng bàn trao đổi
-HS nêu ý kiến.
-HS lắng nghe.
-2HS đọc,lớp đọc thầm 
 -HS lắng nghe.
Hoạt động tập thể 
SƠ KẾT TUẦN 3
A. Mục tiêu: 
Hs thấy được ưu và nh­ỵc diĨm trong tuÇn. H­íng phÊn ®Çu trong tuÇn tíi
Chọn đơi bạn cùng tiến giúp nhau trong học tập.
Xây dựng tinh thần tập thể lớp, phát động phong trào thi đua.
Đánh giá việc thực hiện vệ sinh trong trường học.
B. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu nội dung sinh hoạt
2. Bố trí l¹i chỗ ngồi theo yêu cầu:
 - một em khá ngồi kèm một em chậm
- khơng phân biệt giới tính
3.Tổ chức cho học sinh tù ®iỊu khiĨn sinh ho¹t.
- Cho líp b×nh xÐt tuyªn d­¬ng, nh¾c nhë c¸c c¸ nh©n tiªu biĨu
4. Phát động phong trào thi dua xây dựng nề nếp lớp và học tập
5. §ánh giá nhận xét buổi sinh hoạt
- Chú ý nhắc nhở tăng cưêng vệ sinh cá nhân, vƯ sinh líp häc để phịng tránh bƯnh tËt nh­ ®au m¾t, gi÷ vƯ sinh m«i tr­êng
- TiÕp tơc thu nép c¸c lo¹i tiỊn kh¸c.
-Nắm mục tiêu yêu cầu
-Cĩ ý kiến về việc xây dựng đơi bạn cùng tiến
- ổn định vị trí với chỗ ngồi mới
-líp tr­ëng lªn ®iỊu khiĨn.
- Líp tham gia ph¸t biĨu 
 - lớp cĩ ý kiến xây dựng 
- Kiểm điểm việc thực hiện vệ sinh trong lớp vµ vƯ sinh c¸ nh©n

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tuan 3 lop 5 Nam hoc 2012 2013.doc