Toán 5 - Bài tập hình số 2

Toán 5 - Bài tập hình số 2

Bài 1.Cho tam giác ABC vuông tại B. AB = BC = 14 cm. Trên AB lấy E . Trên BC lấy D sao cho BE = BD = 6cm. AD cắt CE tại F. Tính diện tích AFC?

Bài 2.Cho tam giác ABC có diện tích 150cm2. Lấy I là điểm chính giữa AC. Trên BC lấy N sao cho BN = 2/5 BC. Các đoạn AN và BI cắt nhau tại M. Nối MC, NI.

a.Tính MN biết AN = 14cm.

b.Tính diện tích MIN.

Bài 3.Cho hình chữ nhật ABCD, E và G lần lượt là điểm chính giữa AD và BC. M và N lần lượt là điểm bất kì trên AB, CD. MN cắt EG tại I. So sánh MI và IN.

Bài 4. Cho hình thang ABCD có đáy bé AB, đáy lớn CD. E và G lần lượt là điểm chính giữa AD và BC . M và N lần lượt là hai điểm bất kì trên AB và CD. Đoạn MN cắt EG tại I .So sánh MI và IN.

Bài5.Cho hình chữ nhật ABCD .Trên AB kéo dài về phia B lấy M sao cho BM = ½ AB .Nối M với D cắt BC tại N. So sánh NB và NC.

 

doc 3 trang Người đăng hang30 Lượt xem 647Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán 5 - Bài tập hình số 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phan Thanh Hoa
BÀI TẬP HÌNH -SỐ 2
Bài 1.Cho tam giác ABC vuông tại B. AB = BC = 14 cm. Trên AB lấy E . Trên BC lấy D sao cho BE = BD = 6cm. AD cắt CE tại F. Tính diện tích AFC?
Bài 2.Cho tam giác ABC có diện tích 150cm2. Lấy I là điểm chính giữa AC. Trên BC lấy N sao cho BN = 2/5 BC. Các đoạn AN và BI cắt nhau tại M. Nối MC, NI.
a.Tính MN biết AN = 14cm.
b.Tính diện tích MIN.
Bài 3.Cho hình chữ nhật ABCD, E và G lần lượt là điểm chính giữa AD và BC. M và N lần lượt là điểm bất kì trên AB, CD. MN cắt EG tại I. So sánh MI và IN.
Bài 4. Cho hình thang ABCD có đáy bé AB, đáy lớn CD. E và G lần lượt là điểm chính giữa AD và BC . M và N lần lượt là hai điểm bất kì trên AB và CD. Đoạn MN cắt EG tại I .So sánh MI và IN.
Bài5.Cho hình chữ nhật ABCD .Trên AB kéo dài về phia B lấy M sao cho BM = ½ AB .Nối M với D cắt BC tại N. So sánh NB và NC.
Bài 6.Cho hcn ABCDTrên AB lấy H sao cho AH = ¼ AB. Trên CD lấy K sao choDK = 1/3DC. Hai đoạn HK và AK cắt BD lần lượt tại O và M. Tính OM biết BD = 52 cm.
Bài 7. Cho hình thang ABCD, đáy AB = ½ CD. AC cắt BD tại O. 
So sánh OA với OC, OB với OD
Biết diện tích tam giác AOB = 6 cm2 .Tính diện tích ABCD
Bài 8. Cho hình chữ nhậtABCD. Trên CD lấy M . AM cắt BD tại I. Biết diện tích tam giác MID bằng 16/9 diện tích tam gíac BMC và diện tích tam giác BMC = 9cm2 , tính diện tích tam giác AIB?
Bài 9.Cho hình thang vuông ABCD . AB = 6cm , AD = 12cm ,BC = 2/3 AD, góc A và góc B vuông 
a.Tính diện tích ABCD
b . AB và CD kéo dài cắt nhau tại K. tính KB.
Bài 10.Cho hình thang ABCD có đáy bé AB, Đáy lớn CD . AC cắt BD tại O. Chứng tỏ tổng diện tích hai tam giác AOD và BOC nhỏ hơn ½ diện tích ABCD.
Bài 11.Cho tam giác ABC có diện tích 54cm2 .AB= 15 cm. Trên BC lấy M sao cho BM = 2MC .Trên AB lấy N sao cho khi nối M với N ta được tam giác MBN có diện tích bằng 12cm2 . Hỏi N cách B bao nhiêu?
Bài 12. Cho ABCD là hình thang vuông tại A và D. AC cắt đường cao BK tại I .So sánh diện tích hai tam giác DHI và CBI.
Bài 13. Hình thang ABCD có đáy AB = 2/3 CD. Trên CD lấy M sao cho MC = 1/3 DC .
a.Tìm tỉ số diện tích BMC so với diện tích ABCD
b.N là điểm chính giưa DM . BN cắt AM tại O .Tìm tỉ số đoạn ON so với OB.
Bài 14.Cho hình vẽ. ABCD là hình chữ nhật .
FA= FB. BC = 3BE. AD = 4HD. 
Diện tích ABCD bằng 300cm2 .
Tính diện tích hình EBFHD?
Bài 15.Cho hình vẽ. 
a.so sánh DG với GC.
b.Tính diện tích tam giác ABC.
BÀi 16.Cho tam giác ABC như hình vẽ. 
có BM = MC, CN = 1/3 AC, diện tích BNC = 60cm2.
a.Tính diện tích các tam giác BMN, ABN, ABC, AMN , ABM.
b.SO sánh IB và IN, IA và IM.
Bài 17.Cho hình thang ABCD. AC và BD cắt nhau ở O.Biết đáy AB = 2/3 CD.
So sánh AO và OC.
Tính diện tích các tam giác AOB, AOD, BOC, COD biết diện tích ABCD = 100 cm2.
BÀi 18.Tứ giác ABCD;H và E lần lượt nằm trên AD và BC sao cho AD= 3HD, BE=1/2 EC.
So sánh diện tích hai tam gíac ABE và ABC
So sánh diện tích hai tam giác DHC và ADC
Biết diện tích ABCD = 70 cm2 .Tính diện tích AECH.
BÀi 19.Cho hình thang ABCD có đáy AB = ½ DC , diện tích là 90cm2. 
AC cắt BD tại O.Tính diện tích các tam giác tạo thành.
DA và CB kéo dài cắt nhau tại M .Tính diện tích MAB.
Bài 20. Tam giác ABC vuông tại B. M và N lần lượt là điểm chính giữa AB và AC.
a.So sánh diện tích tam giác MNC và diện tích tam giác MBC.
b.H là điểm chính giữa BC. NH cắt MC tại K. So sánh KN và KH.
Bài 21.Cho tam giác ABC.Trên ABlấy M sao cho BM = 3MA; trên AC lấy N sao cho CN = 3NA.
a.So sánh diện tích MNB với diện tích ABC.
b.MC cắt NB tại O. tính diện tích BOC biết diện tích ABC là 100cm2.
Bài 22.Cho hình thang vuông ABCD . Đáy CD = 3 AB. Kéo dài DA và CB cát nhau tại M
a.So sánh diện tích ABM và diện tích ACM
b. Tính diện tích ABM biết diện tích ABCD= 64cm2.

Tài liệu đính kèm:

  • docBT HÌNH.doc