I. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức tuần 9.
- Giáo dục HS yêu thích toán học.
II. Chuẩn bị:
- Ghi sẵn BT ở bảng.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ôn kiến thức:
- GV yêu cầu HS nhắc laị các bảng đơn vị đo.
- HS nhắc lại, HS khác nhận xét, bổ sung.
To¸n: ¤n tËp vỊ giải tốn và các bảng đơn vị (viết dưới dạng số thập phân) I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức tuần 9. - Giáo dục HS yêu thích toán học. II. Chuẩn bị: - Ghi sẵn BT ở bảng. III. Các hoạt động dạy học: 1.Ôn kiến thức: - GV yêu cầu HS nhắc laị các bảng đơn vị đo. - HS nhắc lại, HS khác nhận xét, bổ sung. 2.Hướng dẫn làm bài tập:HS tự làm. - HS yếu, TB làm BT1,2, nếu cĩ thể làm bài 3. - HS khá giỏi làm thêm BT3. Bài1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống : a) 345cm = ...m 35dm = ...m 234mm = ...dm 12mm = ...m b) 34tấn 3 kg = ... tấn 456kg = ....tạ 5467kg = ... tấn 34 tạ 24kg = ...tạ c) 2,3 km2 = ...ha 4ha5m2 = ...ha 17ha34m2 = ... ha 7ha2354m2 = ... ha Bài 2: Điền số thích hợp vào ơ trống trong bảng, theo mẫu: Đơn vị đo là m Đơn vị đo là dm Đơn vị đo là cm 3,4m 34dm 340cm 12,5m 3,05m 76dm 908cm Bài 3: Một khu rừng hình chữ nhật cĩ chu vi bằng 1500m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài . Tính diện tích khu rừng đĩ theo đơn vị đo m2, ha. - Giáo viên hướng dẫn thêm cho HS yếu kém. - GV chấm , chữa bài; HS chữa bài. 3.Nhận xét, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặên HS học bài, làm BT và chuẩn bị bài cho tiết sau. --------------------------------------------------- a & b --------------------------------------------- BUỔI CHIỀU HOẠT ĐỘNG NGỒI GIỜ. (T2-5A; T3-5B) I – Yêu cầu: - §¸nh gi¸ ho¹t ®éng cđa líp trong tuÇn qua. - Tập bài hát Nối vịng tay lớn. - HS hát đúng lời, đúng tiết tấu , giai điệu và tích cực, hợp tác. II – Đánh giá: - HS thi ®ua häc tèt giµnh nhiỊu ®iĨm cao . - Duy tr× nỊ nÕp cđa líp . - Ho¹t ®éng ®éi tÝch cùc - Lao ®éng vƯ sinh c¸ nh©n, trêng líp s¹ch sÏ, thêng xuyªn . III. Hoạt động ngồi giờ 1.Tập bài bài hát tập thể: Nối vịng tay lớn. - GV giáo thiệu bài hát, giới thiệu tác giả Trịnh Cơng Sơn. - Hs đọc lời bài hát ở Sổ tay đội viên. - GV tập từng lời bài hát. 2. Luyện hát: - HS hát cá nhân, theo dãy bàn, theo tổ. - GV tổ chức thi hát, thi biểu diễn theo hình thức tốp ca. 3.Củng cố, nhận xét: - HS nêu ý nghĩa bài hát. - GV nhận xét tiết học. ----------------------------------- a & b --------------------------- Luyện từ và câu: Ôn luyện:Thiên nhiên Đại từ I.Mục đích, yêu cầu: Ôn tập cho hs kiÕn thøc vỊ tuần 9 qua việc làm bài tập. RÌn kÜ n¨ng dïng tõ . II. Các hoạt động dạy học: *.Hướng dẫn làm bài tập: - HS TB,YẾU: Hoàn thành các BT ở VBT- GV hướng dẫn thêm bài1,2/t1;1,2/t2 - HS khá , giỏi làm thêm các BT khác: Tiết 1 – MỞ RỘNG VỐN TỪ : Thiên nhiên 1. Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống trong hai đoạn văn sau: Cảnh đẹp Quảng Bình Từ đèo ngang nhìn về hướng nam, ta bắt gặp một khung cảnh thiên nhiên...: phía tây là dãy Trường Sơn..., phía đơng nhìn ra biển cả, ở giữa là một vúng đồng bắng biếc xanhmàu diệp lục. Sơng Rịn, sơng Gianh, sơng Nhật Lệ, những con sơng như những... vắt ngang giữa...vàng rồi đổ ra biển cả. (trùng điệp, dải lụa, kì vĩ, thảm lúa.) 2. Tìm những từ ngữ chỉ thiên nhiên trong hai đoạn văn hồn chỉnh ở BT1 . Tìm những từ ngữ thể hiện phép so sánh, phép nhân hố. 3. Dựa vào bài Cảnh đẹp Quảng Bình ở trên, hãy viết đoạn văn tả một cảnh đẹp của quê em hoặc nơi em ở. Tiết 2: - Đại từ 1 Xác định chưc năng ngữ pháp của đại từ tơi trong những câu văn dưới đây: A) Tơi đang học bài thì Nam đến. B) Người được nhà trường biểu dương là tơi. C) Cả nhà rất yêu quý tơi. D) Anh chị tơi đều học giỏi. E) Trong tơi một cảm xúc khố tả bỗng trào dâng. 2. Tìm đại từ được dùng trong các câu ca dao, câu thơ sau: a) Mình về cĩ nhớ ta chăng Ta về , ta nhớ hàm răng mình cười. b) Ta về ta tắm ao ta Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn.. 3.Tìm đại từ trong đoạn hội thoại sau, nĩi rõ từng đại từ thay thế cho từ ngữ nào: Trong giừo ra chơi, Nam hỏi Bắc: - Bắc ơi, hơm qua bạn được mấy điểm mơn Tiếng Anh? - Tớ được mười , cịn cậu được mấy điểm? Bắc nĩi. - Tớ cũng thế. - GV hướng dẫn cho HS chữa bài.Nhắc cả lớp theo dõi, chữa bài. 3.Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết học. - HS chuÈn bÞ bµi tèt cho tuÇn sau. --------------------------------------------------- a & b ---------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: