Toán
ÔN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
I .MỤC TIÊU: - HS biết đọc, viết phân số ; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.
- Làm được các BT 1,2,3,4 trong SGK.
- HS ham thích học toán.
II.CHUẨN BỊ: - Các tấm bìa cắt và vẽ như các hình trong sgk.
TuÇn 1 Thø hai ngµy 17 th¸ng 8 n¨m 2009 Toán ÔN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ I .MỤC TIÊU: - HS biết đọc, viết phân số ; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số. - Làm được các BT 1,2,3,4 trong SGK. - HS ham thích học toán. II.CHUẨN BỊ: - Các tấm bìa cắt và vẽ như các hình trong sgk. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. 1.Ổn định 2.Bài cũ : - Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập. 3.Bài mới : a. Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số -Gắn bảng tấm bìa như hình dưới đây: Làm tương tự với các tấm bìa còn lại. Yêu cầu: b. Ôn tập cách viết thương hai số tự nhiên, cách viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số -Giới thiệu 1:3 =; (1:3 có thương là 1 phần 3) c. Thực hành: Bài 1:làm miệng. Bài 2; 3: Bài 4: Nếu HS lúng túng giáo viên yêu cầu xem lại chú ý 3;4 4. Củng cố: 5.Nhận xét- Dặn dò -Dặn ghi nhớ các kiến thức trong phần chú ý. -Quan sát và nêu: Băng giấy được chia làm 3 phàân bằng nhau,tô màu 2 phần tức là tô màu băng giấy. Ta có phân số. Vài hs nhắc lại. -Hs chỉ vào các phân số và lần lượt đọc từng phân số. - Nêu là các phân số. -HS làm các bài còn lại vào bảng con : 4 :10 ; 9 : 2 ; -HS nhận xét nêu như chú ý sgk. - HS xung phong đọc phân số -Tự làm vào vở và nêu kết quả - Làm vào bảng con. Nhắc lại các chú ý trong sgk. HS nhận xét tiết học. Thứ ba ngày 18 tháng 8 năm 2009 Toán ÔN TẬP TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ I .MỤC TIÊU : - HS biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số (trường hợp đơn giản) - HS cả lớp làm được BT 1,2. - HS ham thích học toán. II.CHUẨN BỊ: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. 1.Ổn định 2.Bài cũ 3.Bài mới A.Ôn tập tính chất cơ bản của phân số : -Hướng dẫn thực hiện theo ví dụ 1- sgk. -Tương tự với vd 2 - Hướng dẫn hs nêu tính chất cơ bản của phân số như sgk. B.Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số * Rút gọn phân số : +Rút gọn phân số để được phân số mới có ts và ms bé đi mà vẫn bằng phân số đã cho. +Phải rút gọn phân số cho đến khi ko thể rút gọn được nữa( Tức là phân số đã tối giản.) * Quy đồng MS các phân số C. BT 2 - Chữa bài. 4. Củng cố kiến thức: 5.Nhận xét- Dặn dò -Ghi nhớ tính chất của phân số – Làm BT3. -HS nêu lại các kiến thức trong phần chú ý tiết trước. hoặc -Nêu nx như sgk :Nếu nhân cả TS và MS của 1 phân số với cùng 1 số tự nhiên khác 0 thì được 1 phân số bàêng phân số đã cho. - Nêu nhận xét 2 - Nêu tính chất của phân số như sgk. - HS tự rút gọn phân số HS làm BT1 vào bảng con. Nhận xét cách rút gọn phân số nhanh nhất là chia cả ts và ms cho số lớn nhất có thể chia được. -HS tự quy đồng ms các phân số trong vd 1 và 2 -Nêu cách quy đồøng ms ứng với từng vd. -HS làm vào vở. -Nêu lại tính chất cơ bản của phân số và các ứng dụng. Thứ t ngày 19 tháng 8 năm 2009 Toán ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU: - Biết so sánh 2 phân số có cùng mẫu số. Biết cách sắp xếp ba phân số theo thứ tự. - Rèn tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Tính chất cơ bản PS - Học sinh sửa BTVN mà GV giao cho. 2 hs sửa bài. Giáo viên nhận xét,ghi điểm. - Học sinh nhận xét. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài-Ghi bảng - Hs nhắc lại . a. Hướng dẫn học sinh ôn tập * So sánh hai phân số cùng mẫu - Yêu cầu học sinh so sánh: 2 và 5 7 7 - Học sinh làm bài. Giáo viên chốt lại ghi bảng - Học sinh nhắc lại . * So sánh hai phân số khác mẫu - Yêu cầu học sinh so sánh: 3 và 5 4 7 - Học sinh làm bài . - Học sinh nêu cách làm. - Học sinh kết luận: so sánh phân số khác mẫu số à quy đồng mẫu số hai phân số à so sánh. Giáo viên chốt lại: - Học sinh nhắc lại - 1 HS b. Bài tập: Bài 1 : - Hoạt động cá nhân - Tổ chức học sinh thi đua giải nhanh. - Học sinh làm bài 1. Chú ý và - Học sinh sửa bài. 28 = (7 x 4) ; 21 = (7 x 3) MSC: 7 x 4 x 3 - Cho học sinh trao đổi ý kiến với cách quy đồng hai phân số trên. Bài 2: - Học sinh nêu yêu cầu đề bài. - 1 hs - Học sinh làm bài 2 vào vở. - 1 hs làm bảng phụ. - Học sinh sửa bài . Giáo viên nhận xét : - Cả lớp nhận xét . 3. Củng cố : - Nêu cách so sánh hai phân số - 2 học sinh nhắc lại . 4. Dặn dò: - Học sinh làm bài - Chuẩn bị bài. - Nhận xét tiết học. Thứ n¨m ngày 20 tháng 8 năm 2009 Toán ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ ( tiếp theo) I. MỤC TIÊU: - Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số có cùng tử số. - HS ham thích học toán. II.CHUẨN BỊ:- Các phiếu to cho hs làm bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Tính chất cơ bản PS - 2 học sinh. - GV kiểm tra lý thuyết - Học sinh sửa bài - Học sinh sửa bài GV cho về nhà. Giáo viên nhận xét: - Học sinh nhận xét. 2. Bài mới: Bài 1: - 1 hs lên bảng làm bài. - Lớp làm vào vở.û - Nhận xét. - Thế nào là phân số lớn hơn 1, phân số bằng 1, phân số bé hơn 1? - Lần lượt HS rút ra nhận xét. + Tử số > mẫu số thì phân số > 1 + Tử số < mẫu số thì phân số < 1 + Tử số = mẫu số thì phân số = 1 Giáo viên chốt lại Bài 2: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài, học sinh nêu yêu cầu đề bài. - Hoạt động cá nhân - Tổ chức học sinh thi đua giải nhanh. Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét - Nêu cách so sánh 2 phân số có cùng tử số. -Cá nhân trả lời. - Cả lớp nhận xét. Giáo viên nhận xét .Bài 3: Y/c hs nêu yc bài. - Cho hs làm bài vào vở. Bài 4: Gọi 1 hs đọc bài. - Hs nêu yc bài. - Hs làm bài vào vở,làm cá nhân. - Đại diện 3 hs lên bảng làm bài. - 1 hs đọc bài và làm bài vào nháp. - Hs khá giỏi lên bảng làm bài. 4. Củng cố: - Hs thi đua giải bài tập ghi sẵn bảng phụ. Giáo viên chốt lại so sánh phân số với 1. - 2 học sinh nhắc lại . 5. Dặn dò: - Học sinh làm bài ở nhà Bài 4:. - Hs chú ý. - Nhận xét tiết học. Thứ s¸u ngày 21 tháng 8 năm 2009 Toán PHÂN SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU: - Biết đọc, viết phân số thập phân. Biết rằng có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân và biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân. - Giáo dục tính cẩn thận cho HS. II. CHUẨN BỊ:- Các phiếu to cho hs làm bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: So sánh 2 phân số - Giáo viên yêu cầu học sinh sửa bài tập về nhà. - Giáo viên nhận xét , ghi điểm. - Học sinh sửa bài về nhà. - HS nhận xét. 2. Bài mới: a. Giới thiệu phân số thập phân. - Hoạt động nhóm đôi. - Hướng dẫn học sinh hình thành phân số thập phân: - Học sinh thực hành chia tấm bìa 10 phần; 100 phần; 1000 phần. - Lấy ra mấy phần (tuỳ nhóm). - Nêu phân số vừa tạo thành . - Nêu đặc điểm của phân số vừa tạo. - Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000, gọi là phân số gì ? - ...phân số thập phân. - Một vài học sinh lặp lại . Giáo viên chốt lại: b. Luyện tập - Hoạt động cá nhân, lớp học Bài 1: Đọc phân số thập phân. - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài - Học sinh đọc thầm cá nhân. - Học sinh khác sửa bài. Giáo viên nhận xét. - Cả lớp nhận xét. Bài 2: Viết phân số thập phân - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài. - Học sinh làm bài vào nháp. - 1 hs làm bài vào phiếu. Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét. Bài 3: - Hs đọc yc đề bài. Bài 4: - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề. - Nêu yêu cầu bài tập. - GV chấm bài , công bố điểm. - Học sinh làm bài vào vở (a;c), hs khá giỏi làm thêm câu b, d. - Học sinh lần lượt sửa bài. - Học sinh nêu đặc điểm của phân số thập phân. Giáo viên nhận xét 3. Củng cố: - Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000 được gọi là phân số gì ? - Học sinh nêu - Thi đua 2 dãy trò chơi “Ai nhanh hơn” (dãy A cho đề dãy B trả lời, ngược lại) - Học sinh thi đua Giáo viên nhận xét, tuyên dương - Lớp nhận xét 4. Dặn dò: - Chuẩn bị: Luyện tập. Giao H¬ng ngµy th¸ng 8 n¨m 2009 Ký duyƯt cu¶ BGH TuÇn 2 M«n To¸n Thø hai ngµy 24 th¸ng 8 n¨m 2009 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Viết phân số thập phân trên một đoạn của tia số. - Chuyển một số phân số thành phân số thập phân. - Giải bài toán về tìm giá trị một phân số của số cho trước. II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ viết nội dung bài tập 5/9 III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Thế nào là phân số thập phân? Cho ví dụ. - Tìm phân số thập phân bằng phân số . - GV nhận xét và ghi điểm TG Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 7’ 19 7’ 2’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1. Mục tiêu: Viết phân số thập phân trên một đoạn của tia số. Tiến hành: Bài 1/9: - Gọi HS nêu yêu cầu. - Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài vào vở. - GV và HS sửa bài. Hoạt động 2: hướng dẫn HS làm bài tập 2, 3,4. Mục tiêu: Chuyển một số phân số thành phân số thập phân. Tiến hành: Bài 2/9: - GV có thể yêu cầu HS làm bài trên bảng con. Bài 3/9: - Gọi HS n ... t, trả lời. -Đọc đề. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Đọc đề. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Trả lời. IV. Rút kinh nghiệm: .. Ngày tháng năm 2007 TUẦN 35- Tiết 171: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Giúp Hs củng cố kĩ năng thực hành tính và giải toán có dạng đặc biệt. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu Hs làm bài toán sau: Một quán bán hàng ăn trong buổi sáng thu được 600 000 đ. Tính ra đã được lãi 25% so với tiền vốn bỏ ra. Hỏi tiền vốn là bao nhiêu đồng. - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ. 2. Luyện tập: * Giới thiệu bài mới: (1’) T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 08’ 08’ 08’ 03’ HĐ 1: Củng cố kĩ năng thực hành tính. Bài 1/176: -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu Hs trình bày cách rút gọn khi nhân, chia Ps, thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. Bài 2/177: -Gọi Hs nêu yêu cầu đề. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. HĐ2: Củng cố về giải toán. Bài 3/177: -Gọi Hs đọc đề, tóm tắt. -Gợi ý để Hs hình thành các bước giải: +Tính chiều cao của mực nước trong bể. +Tính chiều cao của bể. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Bài 4/177: -Gọi Hs đọc đề. -Dẫn dắt để Hs nhắc lại sự thay đổi vận tốc của thuyền khi đi xuôi dòng và đi ngược dòng. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. HĐ 3: Tiếp tục củng cố về kĩ năng thực hành tính. Bài 5/177: -Gọi Hs đọc đề. -GV hướng dẫn Hs vận dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để đưa bài tìm x về dạng đơn giản (có thể cho về nhà làm, nếu không đủ thời gian). -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. HĐ 4: Củng cố, dặn dò. Yêu cầu Hs nêu cách tìm chiều cao của hình hộp chữ nhật khi biết thể tích và diện tích đáy; cách tìm vận tốc của thuyền khi xuôi dòng, ngược dòng. -Đọc đề, theo dõi -Theo dõi, vẽ sơ đồ. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. - Đọc đề, vẽ sơ đồ. -Theo dõi, trả lời. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Đọc đề, nêu dạng toán. -Làm bài vào vở. -Trả lời. -Theo dõi, trả lời. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Trả lời. IV. Rút kinh nghiệm: .. Ngày tháng năm 2007 TUẦN 35 - Tiết 172: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Giúp Hs củng cố về tính giá trị của biểu thức; tìm số trung bình cộng; giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm, toán chuyển động đều. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu Hs làm bài toán sau: Một con thuyền đi ngược dòng có vận tốc là 5,6km/giờ. Biết vận tốc của dòng nước là 1,6 km/giờ, tính vận tốc của thuyền khi xuôi dòng. - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ. 2. Luyện tập: * Giới thiệu bài mới: (1’) T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 06’ 06’ 21’ 02’ HĐ 1: Củng cố kĩ năng tính giá trị của biểu thức. Bài 1/177: -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. HĐ 2: Củng cố kĩ năng tìm số trung bình cộng. Bài 2/177: -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu Hs nêu cách tìm số trung bình cộng của 3 hoặc 4 số HĐ3: Củng cố về giải toán. Bài 3/177: -Gọi Hs đọc đề. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Bài 4/178: -Yêu cầu Hs thảo luận nhóm 4 để làm bài, khuyến khích Hs giải bằng nhiều cách. -Gọi đại diện hai nhóm trình bày bài trên bảng. -Sửa bài, nhận xét. Bài 5/178: -Yêu cầu Hs nhắc lại công thức tính vận tốc của tàu thuỷ khi đi xuôi dòng và ngược dòng. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. HĐ 4: Củng cố, dặn dò. Yêu cầu Hs nêu cách tìm số trung bình cộng của nhiều số, công thức tính vận tốc khi xuôi dòng và ngược dòng. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Làm bài vào vở. -Nhận xét, nêu cách tìm số trung bình cộng. -Đọc đề. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Thảo luận nhóm 4. -Đại diện 2 nhóm trình bày. -Nhận xét. -Nhắc lại công thức. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Trả lời. IV. Rút kinh nghiệm: .. Ngày tháng năm 2007 TUẦN 35 - Tiết 173: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Giúp Hs ôn tập, củng cố về: +Tỉ số phần trăm và giải toán về tỉ số phần trăm. +Tính diện tích và chu vi hình tròn. - Phát triển trí tưởng tượng không gian của Hs. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu Hs làm bài toán sau: Tìm số trung bình cộng của: a. 28; 34; 41; 45 b. 3,52; 0,71; 6,04; 5,12; 4,46. - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ. 2. Luyện tập: * Giới thiệu bài mới: (1’) T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 12’ 21’ 02’ HĐ 1: Phần 1- Các câu hỏi trắc nghiệm. -Yêu cầu Hs đọc đề, lần lượt suy nghĩ và lựa chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi. -Gọi Hs đọc bài, yêu cầu Hs giải thích cách làm. HĐ 2: Phần 2 - Giải toán. Bài 1/179: -Yêu cầu Hs đọc đề và quan sát hình vẽ. -Hướng dẫn Hs phát hiện và nhận xét: Bốn mảnh tô màu của hình vuông ghép lại được một hình tròn có bán kính là 10cm và chu vi của hình tròn này chính là chu vi của phần không tô màu. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Bài 2/179: -Gọi Hs đọc đề, nêu dạng toán. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. HĐ3: Củng cố, dặn dò. Yêu cầu Hs nêu công thức tính diện tích và chu vi hình tròn. -Đọc đề, tự làm bài. -Đọc bài, giải thích cách làm. - Đọc đề, quan sát hình vẽ. -Theo dõi, trả lời. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Đọc đề, nêu dạng toán. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Trả lời. IV. Rút kinh nghiệm: Ngày tháng năm 2007 TUẦN 35 - Tiết 174: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Giúp Hs ôn tập, củng cố về giải bài toán liên quan đến chuyển động cùng chiều, tỉ số phần trăm, tính thể tích hình hộp chữ nhật, và sử dụng máy tính bỏ túi. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu Hs làm bài toán sau: Mẹ mua thịt lợn và rau quả hết 48000 đồng. Số tiền mua thịt lợn bằng 140% số tiền mua rau quả. Hỏi mẹ mua rau quả hết bao nhiêu tiền? - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ. 2. Luyện tập: * Giới thiệu bài mới: (1’) T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 12’ 21’ 02’ HĐ 1: Phần 1- Các câu hỏi trắc nghiệm. -Yêu cầu Hs đọc đề, lần lượt suy nghĩ và lựa chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi. -Gọi Hs đọc bài, yêu cầu Hs trình bày cách làm. HĐ 2: Phần 2 - Giải toán. Bài 1/180: -Yêu cầu Hs đọc đề. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Bài 2/180: -Gọi Hs đọc đề. Lưu ý Hs được sử dụng máy tính bỏ túi khi tính toán. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. HĐ3 : Củng cố, dặn dò. Yêu cầu Hs nêu cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ; cách tính thể tích của hình hộp chữ nhật. -Đọc đề, tự làm bài. -Đọc bài, trình bày cách làm. - Đọc đề. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Đọc đề. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Trả lời. IV. Rút kinh nghiệm: .. Ngày tháng năm 2007 TUẦN 35 - Tiết 175: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II I. Mục tiêu: Kiểm tra kết quả học tập của HS về: Kiến thức ban đầu về số thập phân, kĩ năng thực hành tính với số thập phân, tỉ số phần trăm. Tính diện tích, thể tích một số hình đã học. Giải bài toán về chuyển động đều. II. Dự kiến đề kiểm tra trong 45 phút (kể từ khi bắt đầu làm bài) Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính,). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào? A. Hàng nghìn; B.Hàng phần mười; C.Hàng phần trăm; D. Hàng phần nghìn. 2. Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. 4.5; B. 8,0; C. 0,8; D. 0,45. 3. Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến lúc 7 giờ 30 phút là: A. 10 phút; B. 20 phút; C. 30 phút; D. 40 phút. 4. Hình dưới đây gồm 6 hình lập phương, mỗi hình lập phương đều có cạnh bằng 3cm. Thể tích của hình đó là: A. 18cm3; B. 54cm3; C. 162cm3; D. 243cm3. 5. Đội bóng của một trường học đã thi đấu 20 trận, thắng 19 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là: A. 19%; B. 85%; C. 90%; D. 95%. Phần 2: 1. Đặt tính rồi tính: a. 5,006 + 2,357; b. 63,21 - 14,75 c. 21,8 x 3,4 d. 24,36 : 6 2. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/h và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính quãng đường AB. 3. Viết kết quả tính vào chỗ chấm: Một mảnh đất gồm 2 nửa hình tròn và một hình chữ nhật có kích thước ghi trong hình dưới đây. Diện tích của mảnh đất là: . C. Hướng dẫn đánh giá: Phần 1 (5điểm) Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng được 1 điểm. 1. Khoanh vào D; 2. Khoanh vào C; 3. Khoanh vào D; 4. Khoanh vào C; 5. Khoanh vào D; Phần 2 (5 điểm) Bài 1 (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phần a; b; c; d được 0,5 điểm. Bài 2 (2 điểm) Nêu câu lời giải và tính đúng thời gian ô tô đi trên đường từ tỉnh A đến tỉnh B được 1 điểm. Nêu câu lời giải và tính đúng độ dài quãng đường AB được 0,75 điểm. Nêu đáp số đúng được 0,25 điểm. Bài 3(1 điểm) Viết đúng kết quả tính diện tích được 1 điểm. Kết quả: Diện tích mảnh đất là: 3656m2. III. Rút kinh nghiệm: ..
Tài liệu đính kèm: