Toán học lớp 5 - Tiết 131 đến tiết 145

Toán học lớp 5 - Tiết 131 đến tiết 145

 Tiết 131 Toán

 Luyện tập ( tr 139 )

I/ Mục tiêu:

Biết tính vận tốc của chuyển động .Thực hành tính vận tốc theo các đơn vị đo khác nhau.

BTCL : 1,2,3 (BT 4 – HS giỏi)

II/ Chuẩn bị: GV-Bảng phụ - HS- Vở BT

III/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ

 

doc 16 trang Người đăng hang30 Lượt xem 417Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán học lớp 5 - Tiết 131 đến tiết 145", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 131 Toán
 Luyện tập ( tr 139 )
I/ Mục tiêu:
Biết tính vận tốc của chuyển động .Thực hành tính vận tốc theo các đơn vị đo khác nhau. 
BTCL : 1,2,3 (BT 4 – HS giỏi)
II/ Chuẩn bị: GV-Bảng phụ - HS- Vở BT
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
1/ Ổn định: -Cho HS hát
2/ Bài cũ: Nêu công thức tính vận tốc?
3/ Bài mới:Giới thiệu bài viết, ghi bảng.
HĐ1 thực hành 
Bài1 :Goi Hs nêu yêu cầu.
Cho hs làm bảng nhóm, cả lớp làm vào vở.
Nhận xét, chữa bài.
Bài 2: gọi hs nêu yêu cầu.
Có thể cho học sinh viết luôn vào bảng ở SGK.
YC tự làm bài.
Gọi học sinh nối tiếp đọc kết quả 
Bài 3+4: gọi hs nêu yc
Cho học sinh tự làm ( 2 hs làm bảng nhóm)
Nhận xét chữa bài.
4/ Củng cố:
Nhận xét tiết học 
Về nhà ôn bài, xem trước bài quãng đường.
-Hát
2 hs nêu
hs đọc đề.
V chạy của đà điểu là:5250:5=1050(m/s)
 Đáp số: 1050m/s.
2/ hs nêu yêu cầu, giải thích, tính và điền V vào ô trống còn lại trong bảng.
 Vì 130:4 = 32,5 (km/h)
Nên điền được 32,5km/h vào cột đầu tiên.
a/ 49 km b/ 35m/s, c/ 78m/phút
3/ QĐ đi bằng ô tô là: 
25 – 5 = 20 (km)
V của ô tô là:
20 : 0,5 = 40 (km/h)
Đáp số: 40 km/h.
4/ Thời gian đi của ca nô là:
7h45phút – 6 giờ 30 phút = 1 giờ 15 phút = 1,25 giờ.
Vận tốc của ca nô là:
30 ; 1,25 = 24( km/h)
Đáp số: 24 km/h 
Hướng dẫn đổi 1giờ 15 phút = 1,25
Tiết 132 Toán 
Quãng đường
I/ Mục tiêu: 
-Biết tính quãn đường đi được của một chuyển động đều .BTCL : 1,2 .(BT3 – HS giỏi)
II/ Chuẩn bị: GV -SGK , - HS -SGK 
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
1/ Ổn định: -Cho HS hát.
2/ Bài cũ: -Cho hs chữa BT4.
3/ Bài mới: GT bài, ghi tựa 
HĐ1: Hình thành quy tắc
a/ Bài toán1:
Cho hs đọc đề bài
Bài toán hỏi gì?
Cho hs làm bài trên bảng, cả lớp làm bài vào nháp
Yêu cầu Hs nhận xét, GV nhận xét
Hỏi: Tại sao lại lấy 42,5 x 4
Ghi: 42,5 x 4 = 170(km)
 ↓ ↓ ↓
 vận tốc thời gian Quãng đường 
Hỏi: Vậy để tính quãng đường ôtô đi được ta làm ntn?
Muốn tính quãng đường ta làm ntn?
S = V x t
Ghi: 
Bài toán 2: Gọi hs đọc đề
Yêu cầu vận dụng kiến thức đã học để giải
Cho hs nhận xét 
HĐ 2: Thực hành
Bài 1: Gọi hs nêu yc 
-Cho hs tự làm bài vào vở(2 hs làm bảng nhóm)
Nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Gọi HS nêu y/c
Em có nhận xét gì về số đo thời gian và vận tốc trong bài này?
Vậy có thể thay các số đã cho vào công thức tính ngay chưa? trước hết làm gì?
– Yêu cầu hs tự làm vào vở, 2hs làm bảng nhóm
Nhận xét chữa bài.
Bài 3: Cho hs nêu yêu cầu
Cho hs làm bảng lớp.
Nhận xét chữa bài.
4/ Củng cố:
Nhận xét tiết học. VN ôn bài
-Hát 
2 hs chữa bài.
Hs đọc
Tính quãng đường otô đi được
Hs làm bài
Vì vận tốc ôtô cho biết TB cứ 1 giờ ôtô đi được 42,5kn
mà ô tô đã đi trong 4 giờ.
Lấy quãng đường đi trong một giờ(hay vận tốc ôtô x thời gian đi.
Hs nêu đề 
2h 30phút = 2,5 giờ
QĐ người đó đi được là: 12 x 2,5 = 30km
ĐS: 30km
1.Hs nêu đề 
Quãng đường mà ca nô đi trong 3 giờ
15,2 x3 = 45,6km
ĐS; 45,6km
2. Hs nêu đề:
Số đo thời gian được tính bằng phút và vận tốc tính bằng km/h
Đổi: 15 phút = 0,25 giờ
Quãng đường mà người đi xe đạp đã đi 
12,6 x 0,25 = 3,15km
ĐS: 3,15km
3 Thời gian đi hết quãng đường AB là 11 h – 8giờ 20 phút = 2h 40phút
Đổi: 2 giờ 40phút = 2 giờ = giờ
QĐường AB là 42 x= 112km.
12,6km/h = 0,21km/phút
0,21 x15 =3,15kmLấy 12,6 :60 =0,21
Đổi: 42km/h = 0,7km/phút
2h40phút = 160phút
S = 0,7 x 160 =112km
Tiết 133 Toán
 Luyện tập ( tr 141 )
I/ Mục tiêu:
Biết tính quãng đường đi được của một chuyển động đều . 
BTCL : 1,2 . BT 3+4 - HS giỏi
II/ Chuẩn bị: GV - SGK
 HS - SGK 
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
1/Ổn định:- Cho HS hát 
2/Bài cũ:-Gọi HS nêu quy tắc tính quãng đường.
3/Bài mới:Giới thiệu bài, ghi tựa.
 HĐ 1: Thực hành
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu
 - Cho 3HS làm bảng lớp.
Nhận xét chữa bài.
 Bài 2 : Gọi HS nêu yêu cầu.
Hướng dẫn tóm tắt cho hs tự làm bài
- Cho HS tự làm bài (2hs làm bảng nhóm).
Nhận xét chữa bài.
Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu.
Bài toán thuộc dạng toán gì?
Em có nhận xét gì về đơn vị thời gian trong số đo thời gian và trong số đo vận tốc?
Đã thay và công thức chưa cần làm gì?
Cho hs tự làm bài
Nhận xét chữa bài
Bài 4 : Gọi HS nêu yêu cầu.
Cho 1 hs làm bảng nhóm cả lớp làm vở.
Nhận xét chữa bài.
4/ Củng cố:
Nhận xét tiết học 
Dặn dò: Về nhà ôn bài.
Hát
-2 HS nêu.
1.Tính độ dài quãng đường với đơn vị là 
Cột 1: 130km
Cột 2: 1470m
Cột 3: 24km( đổi 36km/h = 0,6km/phút)
 2.HS nêu bài toán.
Giải
Thời gian ôtô đi hết quãng đường AB là
12giờ 15 phút - 7giờ 30 phút = 4giờ 45 phút = 4,75 giờ
Quãng đường AB dài là
46 x 4,75 =218,5(km)
ĐS: 218,5 km.
3.HS nêu bài toán.
Tìm quãng đường biết V, t
Đơn vị thời gian trong số đo thời gian là phút.
Đơn vị thời gian trong số đo vận tốc là giờ
Đổi 15 phút = 1/4giờ
Quãng đường bay được của ong mật là
 8 x = 2km
ĐS: 2 km.
4.HS nêu bài toán.
1 phút 15 giây = 75 giây
Vậy kăng – gu –ru di chuyển được quãng đường trong 75 ngày là
14 x 75 = 1050m
ĐS: 1050 m
45phút = ¾=0,75giờ
Đổi 1phút 15 giây vì Vcó đơn vị là m/giây
Tiết 134 Toán 
 Thời gian
I/ Mục tiêu:
	-Biết cách tính thời gian của một chuyển động đều.. -Hs giỏi – BT3.
II/ Chuẩn bị: GV –SGK,
 HS - SGK 
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
1/Ổn định:- Cho HS hát 
2/Bài cũ:-Cho HS nêu cách tính qđường, vận tốc. Nhận xét cho điểm.
3/Bài mới:Giới thiệu bài, ghi tựa. 
HĐ1: Hình thành biểu tượng và công thức tính
a/ Bài toán 1: Cho hs nêu ví dụ sgk
GV hỏi: Đề bài hỏi gì?
Vận tốc bằng 42,5km/h cho biết điều gì?
Vậy để biết ôtô đi quãng đường 170km trong mấy giờ ta làm ntn?
Cho hs tự giải
Vậy để tính thời gian ôtô đi ta làm gì?
170 : 42,5 = 4(giờ)
 ↓ ↓ ↓
Quãng đường vận tốc thời gian
→ yêu cầu hs nêu cách tính 
b/ Bài toán 2: Yêu cầu hs dựa vào công thức tính.
Nhận xét: Trong bài toán này tìm số đo thời gian trong kết quả viết dưới dạng hỗn số rồi chuyển sang số đo phức tạp là thuận tiện nhất vì khi chuyển về STP chỉ được kết quả gần đúng 1,167.
Cho hs nêu quy tắc cách tính thời gian.
Từ công thức tínhV ta có thể suy ra công thức tính theo sơ đồ:
 v = S : t
S = v t t = S : v 
HĐ2: Thực hành
Bài 1: Cho hs nêu yêu cầu.
Cho hs làm bài vào vở(2hs làm bảng nhóm)
Nhận xét chữa bài, cho hs rút ra kluận?
Bài 2: Cho hs nêu yêu cầu.
Yêu cầu cả lớp làm vở, 3hs làm bảng nhóm.
Nhận xét, chữa bài 
Bài 3: Gọi hs đọc đề.
Cho 2 hs làm bảng nhóm, cả lớp làm vở.
4/Củng cố:
- Nhận xét tiết học 
Hát 
2 hs nêu
Hs đọc đề bài
Thời gian ôtô đi quãng đường đó là
1giờ ôtô đi được quãng đường 42,5 km
Lấy 170 : 42,5 = 4 giờ
Lấy S : v
Muốn tính thời gian ta lấy s: v
 Hs làm bài
1/ Viết số đo thích hợp vào ô trống
Hs tự làm nêu kết quả
2/ Hs nêu
a/ 1,75 giờ
b/ 0,25 giờ
3/ Hs nêu đề bài 
Giải
Thời gian bay hết quãng đường là:
2150 : 860 = 2,5(giờ)
Đổi: 2,5 giờ = 2giờ 30phút
Máy bay bay đến nơi vào lúc:
8 giờ 45phút +2giờ 30phút = 11giờ15phút
Gợi ý làm bài 3
Tiết 135 Toán
 Luyện tập ( tr 143 )
I/ Mục tiêu: 
 	-Biết tính thời gian của một chuyển động đều.
	- Biết quan hệ giữa thời gian , vận tốc và quãng đường. 
 -BTCL : 1,2,3 . BT 4 - HS giỏi. 
 II/ Chuẩn bị: GV: 
 HS: SGK, 
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
1/Ổn định:-Cho HS hát 
2/Bài cũ:-Gọi hs nhắc lại quy tắc đã học.
-Nhận xét, cho điểm. 
3/Bài mới:-Giới thiệu bài, ghi tựa. 
HĐ 1: Thực hành
Bài 1: Gọi hs nêu YC bài. 
Cho 4 hs làm bảng nhóm, cả lớp làm vở.
Nhận xét chữa bài.
Bài 2: GV cho nêu yêu cầu.
Cho 3em làm bảng nhóm, lớp làm vở.
-Nhận xét bài hs trên bảng. 
Bài 3: GV cho nêu yêu cầu
Cho 2 hs làm bảng nhóm, cả lớp làm vở.
-Nhận xét bài hs trên bảng
Bài 4: GV cho nêu yêu cầu
Hướng dẫn đổi:
Cho hai hs làm bảng nhóm theo hai cách.
Nhận xét chữa bài
4/Củng cố:
Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà ôn bài. 
Hát 
2 hs nêu
1. Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:
S(km)
261
78
165
96
V(km/giờ)
60
39
27,5
40
T(giờ)
4,35
2
6
2,4
2. Nêu đề
Giải
Đổi: 1,08m = 108cm(vìvận tốc là cm/phút)
Thời gian con ốc bò đoạn đường đó là
108 : 12 = 9(phút)
ĐS: 9 phút
3.Hs nêu đề bài
Giải
Thời gian con đại bàng bay quãng đường 72 km là:
72: 96 = 0,75giờ(45phút)
ĐS: 45phút.
4.Hs nêu đề bài
Đổi:10,5km = 10500m
Thời gian rái cá bơi được quãng đường 10,5km là
10500 : 420 = 25(giờ)
Hoặc: Đổi: 420m/phút = 0,42km/phút
10,5 : 0,42 = 25giờ
ĐS: 25giờ.
4,35h = 4h21phút; 2,4h = 2h 24phút
Vì 4,35h =4h + 0,35h mà
0,35h = 60 x 0,35 =21phút
 Tiết 136 Toán
 Luyện tập chung ( tr 144 )
I/ Mục tiêu:
Biết tính vận tốc thời gian, quãng đường. Biết đổi đơn vị đo thời gian. 
BTCL : 1,2 .(BT3,4– HS giỏi).
II/ Chuẩn bị: GV: bảng phụ, 
 HS - SGK, 
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
1/ Ổn định: -Cho HS hát.
2/ Bài cũ:Cho hs nêu công thức tính V, S t?
 Nhận xét cho điểm
3/ Bài mới: Giới thiệu bài viết, ghi bảng.
HĐ 1: Thực hành
Bài1: Gọi hs nêu yc
Đề bài yêu cầu chúng ta là gì?
Muốn biết mỗi giờ ôtô đi nhiều hơn xe máy bao nhiêu km ta phải biết điều gì?
Cho hs tự làm bài( 2 hs làm bảng nhóm).
Nhận xét chữa bài.
Bài2. Gọi hs nêu yêu cầu
Treo bảng phụ hỏi: Bài toán thuộc dạng toán nào?Cần sử dụng công thức nào? Đơn vị vận tốc cần tìm là gì?
Cho hs làm vào vở, 2 hs làm bảng nhóm
Nhận xét chữa bài.
Bài3. Gọi hs nêu yêu cầu
Cho hs làm vào vở, 1 hs làm bảng nhóm
Nhận xét chữa bài.
Bài4. Gọi hs nêu yêu cầu
Gợi ý: Bài toán thuộc dạng toán nào?Cần sử dụng công thức nào? 
Cho hs làm vào vở, 1 hs làm bảng nhóm
Nhận xét chữa bài.
4/ Củng cố:
Nhận xét tiết học
Về nhà hòan thành bài vào vở. 
-Hát
- 2 hs nêu.
1/ Tính:
Mỗi giờ ôtô đi nhiều hơn xe máy bao nhiêu km
Tính vận tốc của ôtô và xe máy.
Đổi: 4h30phút = 4,5giờ
Mỗi ôtô đi được là: 135 : 3 = 45(km)
Mỗi xe máy đi đước là: 135: 4,5 =30(km)
Mỗi giờ ôtô đi nhiều hơn xe máy là
45 – 30 = 15 km
ĐS: 15 km.
2/ Hs nêu đề bài.
V của xe máy là:1250 : 2 =625(m/phút)
60phút = 1giờ
Một giờ xe máy đi được
625 x 60 = 37500m = 37,5(km)
Vận tốc của xe máy là 37,5 km/giờ.
3/ HS nêu
Đổi : 15,75km = 15 750m
1giờ 45 phút = 105 phút
Vận tốc của xe ngựa là
15 750 : 105 = 150m/phút
ĐS: 150m/phút.
4/ HS nêu
Đổi : 72km /giờ = 72000m/giờ.
Vì: 1giờ = 60 phút. Vậy vận tốc của cá bơi trong 1phút là 72000 : 60 = 1200(m/phút)
Vậy cá heo bơi hết số phút là
2400: ... t
Đổi: 2h 30phút = 2,5 giờ
Xe máy đã đi trước ô tô một quãng đường là
36 2,5 = 90km
Theo công thức ta tính được thời gian cần để ôtô đuổi kịp xe máy là
90 : (54 – 36) = 5giờ
Ô tô đuổi kịp xe máy lúc
11giờ 7phút + 5giờ = 16 giờ 7 phút .
Nêu cách tìm thời gian đuổi kịp nhau của hai chuyển động cùng chiều: T = S: (V2 – V1)
Áp dụng công thức: S = v t
Tiết 139 Toán 
Ôn tập về số tự nhiên
I/ Mục tiêu:
	Biết đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và dấu hiệu chia hết cho 3,3,5,9.
 BTCL : 1,2,3 ( cột 1 ) ,5 .Hs giỏi – BT4.
II/ Chuẩn bị: GV –SGK, bảng phụ
 HS - SGK, 
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
1/Ổn định:- Cho HS hát 
2/Bài cũ:-Nêu dấu hiệu chia hết cho 2.3.5.9?
3/Bài mới:Giới thiệu bài, ghi tựa. 
HĐ1: Thực hành
Bài 1: Cho hs nêu yêu cầu.
Cho hs làm bài nêu miệng kết quả 
→Nhận xét chữa bài.
Bài 2: Cho hs nêu yêu cầu.
Cho cả lớp làm vở, 2hs làm bảng nhóm.
→Nhận xét, chữa bài 
Bài 3: Gọi hs đọc đề.
Cho làm bài cá nhân, 2 hs làm bảng lớp.
Nhận xét chữa bài.
Bài 4: Gọi hs đọc đề.
Cho hs nêu dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.
Cho hs nêu kết quả.
Nhận xét chữa bài.
Bài 5: Gọi hs đọc đề.
Cho hs nêu dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.
Cho hs nêu kết quả.
Nhận xét chữa bài.
4/Củng cố:Nhận xét tiết học 
Dặn dò: VN hoàn thành Bt.
Hát 
2hs nêu
1/ Đọc các số.
Hs lần lượt đọc
2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
2 hs làm bảng nhóm
3/ So sánh:
1000 >997 53796 <53800
6987 217689
7500: 10 = 750 68400 = 684 x 100
4/ Viết các số theo thứ tự:
a/ Từ bé đến lớn:3999 < 4856 < 5468 < 5486.
b/ Từ lớn đến bé:3762 > 3726 > 2763 > 2736.
5/ Tìm chữ số thích hợp :
a/ Chọn 2,5 hoặc 8 vì 2 + 4 +3 = 9:3
b/ 207; 297
c/ 810
d/ 465
HD hs cộng thêm 1,2
Tiết 140 Toán
 Ôn tập về phân số ( tr 148 ) 
I/ Mục tiêu: 
	-Biết xác định phân số bằng trức giác; biết rút gọn , quy đồng mẫu số , so sánh các phân số không cùng mẫu số.
 -BTCL : BT3 cột c – HS giỏi
 II/ Chuẩn bị: GV: 
 HS: SGK, 
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
1/Ổn định:-Cho HS hát 
2/Bài cũ: Yêu cầu HS nêu cách rút gọn và QĐMS, so sánh các PS?
3/Bài mới:-Giới thiệu bài, ghi tựa. 
HĐ 1: Thực hành
Bài 1: Gọi hs nêu YC bài.
Cho hs tự làm bài rồi trình bày kết quả(nêu miệng).
Gv nhận xét chữa bài
Bài 2: GV cho nêu yêu cầu.
Cho hs làm rồi nêu miệng kết quả
Gv nhận xét chữa bài.
Bài 3: Gọi hs nêu yêu cầu.
Cho hs tự làm(3 hs làm bảng nhóm)
Nhận xét chữa bài. 
Bài 4: Gọi hs nêu yêu cầu.
Cho hs tự làm(3 hs làm bảng nhóm)
Nhận xét chữa bài. 
Bài 5: Gọi hs nêu yêu cầu.
Cho hs tự vẽ và điền 
Nhận xét chữa bài. 
4/Củng cố:
Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà ôn bài. 
- hát
2 hs nêu
1/ Viết PS chỉ phần đã tô màu của mỗi hình.
a/ H1:; H2 : ; H3: ; H4: 
b/ H1: 1; H2: 2; H3: 3; H 4: 4
2/ Rút gọn phân số:
= ; = ; = ; = 
3/ Quy đồng MS các PS:
 và ; và ; ; và 
4/ So sánh:
> ; = ; < 
5/ Viết PS thích hợp vào vạch ở giữa..
Nhắc lại cách quy đồng, rút gọnPS, so sánh PS cùng MS; cùng TS.
HD điền: Vì 1/3 = 2/6; 2/3 = 4/6
 Tiết 141 Toán
Ôn tập về phân số (tt) ( tr 149 ) 
I/ Mục tiêu:
Biết xác định phân số; biết so sánh sắp xếp các phân số theo thứ tự 
BTCL :1,2,4,5a .(Bt5b – HS giỏi). 
II/ Chuẩn bị: GV-Bảng phụ ghi nội dung BT
 HS- Vở BT, vở chính tả.
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
1/ Ổn định: -Cho HS hát
2/Bài cũ: Nêu cách so sánh hai PS khác MS?
3/ Bài mới:Giới thiệu bài viết, ghi bảng.
HĐ1:Thực hành
Bài1:Gọi Hs nêu yêu cầu.
Cho hs tự làm rồi nêu kết quả.
Nhận xét kết luận.
Bài2:Gọi Hs nêu yêu cầu.
- Cho hs tự làm rồi nêu kết quả.
Nhận xét kết luận.
Bài3:Gọi Hs nêu yêu cầu.
Cho hs tự làm rồi nêu kết quả. Cho hs nêu tính chất bằng nhau của PS?
Nhận xét kết luận.
Bài4:Gọi Hs nêu yêu cầu.
Cho hs tự làm ( 3 hs làm bảng nhóm)
Nhận xét kết luận.
Bài 5: Gọi hs nêu yêu cầu
Cho hs thảo luận nhóm rồi trình bày.
Nhận xét chữa bài
4/ Củng cố:
Nhận xét tiết học 
Về nhà viết lại cho đúng.
-Hát
 hs viết bảng con.
1/ Khoanh vào trước chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Hs làm bài rồi trình bày: Đáp án D
2/ Khoanh và chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Khoanh vào đáp án B
3/ Tìm các PS bằng nhau:
= = = 
= 
4/ So sánh:
a/ > vì: = ; = 
b/ 8
c/ > vì: > 1 > 
5/ Viết theo thứ tự :
a/ Từ bé đến lớn: 
Ta có: = ; = 
Vậy: < < 
Nên: < < 
b/ Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
> > 
Tìm PS bằng hai PS đã cho
 Tiết 142 Toán 
 Ôn tập về số thập phân ( tr 150 )
I/ Mục tiêu: 
-Biết cách đọc, viết số thập phân và so sánh các số thập phân. 
BTCL : 1,2,4a, 5 .(BT4b – HS giỏi)
II/ Chuẩn bị: GV -SGK , bảng phụ.
 HS -SGK 
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
1/ Ổn định: -Cho HS hát.
2/ Bài cũ: -Nêu cách đọc STP?
3/ Bài mới: GT bài, ghi tựa 
HĐ 1: Thực hành
Bài 1: Gọi hs nêu yc 
-Cho hs đọc và nêu
Nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Gọi HS nêu y/c
– Gv đọc cho hs lần lượt viết
Bài 3: Cho hs nêu yêu cầu
Cho hs tự làm bài rồi nêu kết quả
Nhận xét chữa bài.
Bài 4: Cho hs nêu yêu cầu
Cho hs tự làm ( 2 hs làm bảng nhóm).
Nhận xét chữa bài.
Bài 5: Cho hs nêu yêu cầu
Cho 4 hs làm bảng lớp.
Nhận xét chữa bài.
4/ Củng cố:
Nhận xét tiết học. VN ôn bài
-Hát 
2 hs nêu.
1.Đọc số thập phân: 
Hs lần lượt đọc và nêu 
2. Viết số thập phân có:
Hs viết bảng con
8,65; 72,493; 0,04
3/ Viết thêm chữ số 0 vào......
 74,60; 28430; 401,250; 104,00
4/ Viết các số dưới dạng STP.
a/ 0,3; 0,03; 4,25; 2,002
b/ 0,25; 0,6; 0,875; 1,5
5/ So sánh: 
78,6 > 78,59
9,478 < 9,48
28,300 = 28,3
0,916 > 0,906
Lấy TS : MS
Tiết 143 Toán
Ôn tập về số thập phân (tt)
I/ Mục tiêu:
Biết viết số thập phân và một số phân số dưới dạng PSTP, tỉ số phần trăm; viết các số đo dưới dạng STP; so sánh các số thập phân.
BTCL :1,2( cột 2,3 ) , 3 ( cột 3,4 ) , 4 BT2 cột 1; 3 cột 1; BT5 - HS giỏi
II/ Chuẩn bị: GV - SGK
 HS - SGK 
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
1/Ổn định:- Cho HS hát 
2/Bài cũ:-Gọi HS chữa Bt/sgk
3/Bài mới:Giới thiệu bài, ghi tựa.
 HĐ 2: Thực hành
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu
-Cho HS tự làm bài (2 hs làm bảng nhóm)rồi trình bày.
Nhận xét chữa bài.
Bài 2 : Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS tự làm bài (2hs làm bảng nhóm).
Nhận xét chữa bài.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu
-Cho HS tự làm bài (2 hs làm bảng nhóm)rồi trình bày.
Nhận xét chữa bài.
Bài 4 : Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS tự làm bài rồi trình bày
Nhận xét chữa bài.
Bài 5 : Gọi HS nêu yêu cầu.
Hướng dẫn: Trong hai số thập phân có phần nguyên và hàng phần mười bằng nhau thì số lớn hơn (hoặc bé hơn) sẽ phải là số ntnào?
Số TP > 0,1 và bé hơn 0,2 có thể chọn được số nào?
Cho hs nêu.
Nhận xét kết luận: Có nhiều trường hợp thỏa mãn đề bài
4/ Củng cố:
Nhận xét tiết học 
Dặn dò: Về nhà ôn bài.
Hát
-2 HS chữa.
1.Viết các số sau dưới dạng PSTP: 
a/ 2 hs làm bảng nhóm, trình bày.
Hs nêu kết quả
a/ 3/10; 72/100; 15/10; 9347/1000
b/ = ; = ; = 
 2.Viết STP dưới dạng tỉ sô %.
0,35 = 35%; 0,5 = 50%; 8,75 =875%
45% = 0,45; 5% = 0,05; 625% = 6,35
3.Tính: 
a/1/ 2 giờ = 0,5 giờ 7/2 m = 3,5 m
3/4 giờ = 0,75giờ 3/10 km = 0,3km 
1/4 phút = 0,25 phút 2/5 kg = 0,4 kg
4.Viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
a/ 4,203 < 4,23 < 4,5 < 4,505
b/ 69,78 < 69,8 < 71,2 < 72,1
5.Tìm một số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm sao cho 0,1 < ......< 0,2: 
Có hàng phần trăm lớn hơn phần nguyên lớn hơn hoặc bé hơn.
0,1 < 0,11 < 0,2
hoặc: 0,1 < 0,15 < 0,2
PSTP là những PS có MS là 10,100,1000..Ta có thể nhân TS và MS với một số khác để được MS là 10,100..
Tiết 144 Toán 
 Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
I/ Mục tiêu:
	-Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài , các đơn vị đo khối lượng..
	- Viết các số đo độ dài, số đo khối lượng dưới dạng STP. 
 -BTCL :1,2a, 3abc( mỗi câu một dòng ) .Hs giỏi – BT2b; 3 dòng 2,3,4.
II/ Chuẩn bị: GV –SGK,
 HS - SGK 
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hỗ trợ
1/Ổn định:- Cho HS hát 
2/Bài cũ:-Cho HS lên bảng chữa BT2/132
 Nhận xét cho điểm.
3/Bài mới:Giới thiệu bài, ghi tựa. 
HĐ1: Thực hành
Bài 1: Cho hs nêu yêu cầu.
Cho hs làm bài vào vở(2hs làm bảng nhóm)
Nhận xét chữa bài, cho hs rút ra kluận?
Bài 2: Cho hs nêu yêu cầu.
Yêu cầu cả lớp làm vở, 2hs làm bảng nhóm.
Nhận xét, chữa bài 
Bài 3: Gọi hs đọc đề.
Cho 2 hs làm bảng nhóm, cả lớp làm vở.
4/Củng cố:
- Nhận xét tiết học 
Hát 
2em chữa bài 
1/ Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài:
HS tự hoàn thiện bảng đơn vị đo
2/ Viết theo (mẫu):
a/ 1m = 10dm = 100cm = 1000mm
1km = 1000m; 1m = 1/1000 dam = 0,1dam
1kg = 1000g; 1m = 1/1000 km = 0,001km
1tấn = 1000kg; 1g = 1/1000 kg = 0,001kg
3/ Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm: 
a/ 1827m = 1km 827m = 1,827km 
 2063m = 2km 63m = 2,063km 
 702m = 0km 702m = 0,702km 
b/ 34dm = 3m 4dm = 3,4m 
 786cm = 7m 86cm = 7,86m 
 408cm = 4m 8cm = 4,08m 
 2065g = 2kg 65g = 2,065kg 
 8047kg = 8tấn47kg = 8,047tấn
Tiết 145 Toán
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tt)
I/ Mục tiêu: 
 	-Biết cộng trừ số đo thời gian.
	- Vận dung giải các bài toán có liên quan thực tế. BT1b, 4 - HS giỏi. 
 II/ Chuẩn bị: GV: 
 HS: SGK, 
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
1/Ổn định:-Cho HS hát 
2/Bài cũ:-Gọi hs chữa BT2/152?
-Nhận xét, cho điểm. 
3/Bài mới:-Giới thiệu bài, ghi tựa. 
HĐ 1: Thực hành
Bài 1: Gọi hs nêu YC bài. 
Cho 2 hs làm bảng nhóm, cả lớp làm vở.
Nhận xét chữa bài.
Bài 2: GV cho nêu yêu cầu.
Cho 2em làm bảng nhóm, lớp làm vở.
-Nhận xét bài hs trên bảng. 
Bài 3: GV cho nêu yêu cầu
Cho hs làm bảng con.
-Nhận xét bài hs trên bảng
Bài 4: GV cho nêu yêu cầu
Cho hs tự làm 
-Nhận xét chấm bài hs.
4/Củng cố:
Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà ôn bài. 
Hát 
2 hs chữa bài
1/ Viết số đo sau dưới dạng STP:
 4km 382m = 4,382km 7m 4dm = 7,4m
2 km 79 m = 2,079km 5m 9cm = 5,09m
700m = 0,700km 5m 75mm = 5,075m
2. Viết số đo sau dưới dạng STp:
a/ Có đơn vị là kg:
2kg 350 g = 2,350kg
1kg 65g = 1,065kg
b/ Có đơn vị đo là tấn
8tấn 760kg = 8,760tấn
2tấn 77kg = 2,077tấn
3.Viết vào chỗ chấm:
0,5m = 50cm 0,064kg = 64 g
0,075 km = 75m 0,08tấn = 80kg
4/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3576 m = 3,576km
53cm = 0,53m
5360kg = 5,360tấn
657 g = 0,657tấn
4km 382m = 4km= 4,382km
0kg64g = 64g

Tài liệu đính kèm:

  • doc15 tiet Toan 5 du thi cap huyen.doc