English Pronunciation Vietnamese
sick /sik/ ốm
pain /pein/ đau
headache /'hedak/ đau đầu
toothache /'tu:θeik/ đau răng
earache /'iəreik/ đau tai
stomach-ache /'stʌməkeik/ đau dạ dày
backache /'bækeik/ đau lưng
sore throat /sɔ:[r] θrəʊt/ đau họng
fever /'fi:və[r]/ sốt
cold /kəʊld/ cảm lạnh
cough /kɔ:f/ ho
go to the doctor /gəʊ tu: ðə 'dɒktə[r]/ đi khám bác sĩ
TỪ VỰNG & NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 5 HỌC KÌ 2 THEO TỪNG UNIT UNIT 11: WHAT’S THE MATTER WITH YOU? I. VOCABULARY English Pronunciation Vietnamese sick /sik/ ốm pain /pein/ đau headache /'hedak/ đau đầu toothache /'tu:θeik/ đau răng earache /'iəreik/ đau tai stomach-ache /'stʌməkeik/ đau dạ dày backache /'bækeik/ đau lưng sore throat /sɔ:[r] θrəʊt/ đau họng fever /'fi:və[r]/ sốt cold /kəʊld/ cảm lạnh cough /kɔ:f/ ho go to the doctor /gəʊ tu: ðə 'dɒktə[r]/ đi khám bác sĩ go to the dentist /gəʊ tu: ðə 'dentist/ đi khám nha sĩ go to the hospital /gəʊ tu: ðə 'hɒspitl/ đến bệnh viện take a rest /teik ei rest/ nghỉ ngơi carry heavy thing /'kæri 'hevi θiŋ/ mang vác vật nặng take a shower /teik ei '∫aʊə[r]/ tắm keep nail clean /ki:p neil kli:n/ giữ móng tay sạch sẽ ambulance /'æmbjʊləns/ xe cứu thương II. GRAMMAR Hỏi và trả lời về vấn đề sức khỏe. Cấu trúc Ví dụ Hỏi và trả lời về vấn đề sức khỏe của bạn: What’s the matter with you? What’s the matter with you? - Bạn bị làm sao vậy? - Bạn bị làm sao vậy? I have a toothache I have + a/an + (health problem). - Mình bị đau răng. - Mình bị + (vấn đề sức khỏe). What’s the matter with him? Hỏi và trả lời về sức khỏe của ai đó: - Anh ấy bị sao vậy ? What’s the matter with + O? He has a backache - Ai đó bị làm sao vậy ? - Anh ấy bị đau lưng. S + have/has + a/an + (health problem). - Ai đó bị + vấn đề sức khỏe. Đưa ra lời khuyên về sức khỏe. Cấu trúc Ví dụ Đưa ra lời khuyên về sức khỏe của bạn: You should take some aspirins. S+should/ had better +V-inf - Cậu nên uống thuốc. - Ai nên làm gì. She had better go to see the dentist. - Chị ấy nên đi gặp nha sĩ. UNIT 12: DON’T RIDE YOUR BIKE TOO FAST! I. VOCABULARY English Pronunciation Vietnamese fire /'faiə[r]/ lửa knife /naif/ con dao call for help /kɒ:l fə[r] help/ nhờ giúp đỡ stove /stəʊv/ bếp match /'mæt∫/ que diêm scissors /'sizəz/ cái kéo tool /tu:l/ dụng cụ helmet /'helmit/ mũ bảo hiểm stair /steə/ cầu thang balcony /'bælkəni/ ban công touch /tʌt∫/ chạm vào hold /həʊld/ cầm bite /bait/ cắn scratch /skræt∫/ cào fall /fɔ:l/ ngã break /breik/ gãy roll off /'rəʊl ɔ:f/ lăn xuống cut yourself /kʌt jɔ:'self/ bị đứt (tay) get a burn /get ei bɜ:n/ bị bỏng start a fire /'stɑ:t ei 'faiə[r]/ gây ra đám cháy avoid /ə'vɔid/ tránh xa II. GRAMMAR Cảnh báo về tai nạn có thể xảy ra; Lý do ai đó không nên làm gì. Cấu trúc Ví dụ Cảnh báo về tai nạn có thể xảy ra và cách đáp lại: Don’t touch me the stove! Don’t + Verb! -Đừng chạm vào bếp! - Đừng + Động từ OK, I won’t. OK, I won’t. -Được rồi, mình sẽ không làm đâu. - Được rồi, mình sẽ không làm đâu. Why shouldn’t he ride his bike too fast? Hỏi và trả lời lý do ai đó không nên làm gì: -Tại sao anh ấy không nên đi xe quá Why shouldn’t + Subject + Verb? nhanh? -Tại sao + Chủ ngữ + Không nên + Động từ? Because he may fall and break his arm. Because + Subject + May + Verb. -Bởi vì anh ấy có thể bị ngã gãy tay. - Bởi vì + Chủ ngữ + Có thể + Động từ. UNIT 13: WHAT DO YOU DO IN YOUR FREE TIME? I. VOCABULARY English Pronunciation Vietnamese jog /dʒɒg/ chạy bộ camp /kæmp/ cắm trại hike /haik/ đi bộ đường dài karate /kə'rɑ:ti/ võ karate read /ri:d/ đọc listen to music /'lisn tu: 'mju:zik/ nghe nhạc play football /plei 'fʊtbɔ:l/ chơi bóng đá play chess /plei t∫es/ chơi cờ play tennis /plei tenis/ chơi quần vợt play badminton /plei 'bædmintən/ chơi cầu lông play volleyball /plei ˈvɑːliˌbɑːl/ chơi bóng chuyền play computer game /plei kəm'pju:tə[r] chơi trò chơi trên máy ˈgeɪm/ tính go swimming /gəʊ 'swimiη/ đi bơi go fishing /gəʊ 'fi∫iη/ đi câu cá go camping /gəʊ 'kæmpiŋ/ đi cắm trại go shopping /gəʊ '∫ɒpiŋ/ đi mua sắm watch TV /wɒt∫ ti: vi:/ xem ti vi II. GRAMMAR Hỏi và trả lời về các hoạt động trong thời gian rảnh rỗi . Cấu trúc Ví dụ What + do/does +Subject + do in one’s free What do you do in your free time ? time ? -Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh - Ai đó làm gì vào thời gian rảnh dỗi? dỗi ? Subject + Verb. I watch animal programs. - Chủ ngữ + Động từ. -Mình thường xem về chương trình *Lưu ý khi sử dụng các động từ “Play,Do,Go”: động vật Play + Các trò chơi với bóng, bàn cờ, và các What does your father do in his free trò chơi đối kháng time ? Ví dụ:Play football,play chess,play badminton -Bố bạn thường làm gì vào thời gian Do + Các trò chơi không dùng bóng, không rảnh dỗi ? chơi theo đội He goes jogging in the park. Ví dụ: Do karate, do puzzle -Bố mình thường chạy bộ trong công Go + Các hoạt động kết thúc bằng đuôi “-ing” viên. Ví dụ: Go swimming, go fishing 2. Hỏi về những hoạt động trong quá khứ. Cấu trúc Ví dụ What + did + S + do? What did you do yesterday ? - Ai đó làm gì. -Bạn đã làm gì ngày hôm qua? S + V2 I stayed at home and watched TV. - Ai đã -Tớ ở nhà và xem TV. 3. V2 Động từ có quy tắc. Với động từ thường là thêm d hoặc ed vào sau động từ đó. b. Động từ bất quy tắc. Với động từ bất quy tắc, tra cột V2 của bảng động từ bất quy tắc. UNIT 14: WHAT HAPPENDED IN THE STORY? I. VOCABULARY English Pronunciation Vietnamese Fox /fɒks/ con cáo Wolf /wʊlf/ con sói Hare /heə[r]/ con thỏ rừng Bird /bɜ:d/ con chim Crow /krəʊ/ con quạ Mouse /maʊs/ con chuột Happen /'hæpən/ xảy ra Order /'ɔ:də[r]/ ra lệnh Find /faind/ tìm thấy Grow /grəʊ/ trồng Exchange /iks't∫eindʒ/ trao đổi Allow /ə'laʊ/ cho phép Greedy /'gri:di/ tham lam Honest /'ɒnist/ trung thực Wise /waiz/ thông thái Stupid /'stju:pid/ ngốc nghếch Poor /pɔ:[r]/ nghèo Rich /rit∫/ giàu Seed /si:d/ hạt watermelon /ˈwɑːtɚˌmɛlən/ quả dưa hấu Lucky /'lʌki/ may mắn Surprised /sə'praizd/ ngạc nhiên Amazing /ə'meiziη/ ngạc nhiên II. GRAMMAR Hỏi và kể về các sự kiện trong một câu chuyện. Cấu trúc Ví dụ Cách hỏi nội dung của một câu chuyện: What happened in the story? What happened in the story? -Điều gì đã xảy ra trong câu chuyện? -Điều gì đã xảy ra trong câu chuyện? First, the crow was on the roof of a Cách kể một câu chuyện: house with a piece of meat in his beak. First, Subject + [Verb-ed/ Irregular verb]. The fox saw the crow’s meat. -Đầu tiên là, Chủ ngữ + [Động từ có quy tắc/ - Đầu tiên con quạ đậu trên mái nhà, mỏ động từ bất quy tắc] nó quắp một miếng thịt. Con cáo nhìn Then, / Next, Subject + [Verb-ed/ Irregular thấy miếng thịt của con quạ. verb]. Then, the fox said to the crow: - Sau đó, /Tiếp theo, Chủ ngữ + [Động từ có “Can you dance ?” quy tắc/ động từ bất quy tắc]. The crow shook his head Next, / Then, Subject + [Verb-ed/ Irregular - Sau đó, con cáo nói với con quạ: verb]. Bạn có thể nhảy không ? - Tiếp theo, /Sau đó, Chủ ngữ + [Động từ có Con quạ lắc đầu. quy tắc/ động từ bất quy tắc]. Next, the fox asked: In the end, Subject + [Verb-ed/ Irregular “Can you sing ?” verb]. The crow opened his beak to say “Yes” - Cuối cùng, Chủ ngữ + [Động từ có quy tắc/ and dropped the meat. động từ bất quy tắc]. - Tiếp đến cáo hỏi: Bạn có thể hát không ? Con quạ há mỏ để nói có và làm rơi miếng thịt. In the end, the fox up the meat and said: “Ha ha! Thanks for the meat.” - Cuối cùng, con cái nhặt lấy miếng thịt và nói: “Ha ha! Cảm ơn vì miếng thịt.” UNIT 15: WHAT WOULD YOU LIKE TO BE IN THE FUTURE? I. VOCABULARY English Pronunciation Vietnamese Journalist /'dʒɜ:nəlist/ nhà báo Pilot /'pailət/ phi công architect /'ɑ:kitekt/ kiến trúc sư Writer /'raitə[r]/ nhà văn engineer /endʒi'niə[r]/ kĩ sư footballer /'fʊtbɔ:lə[r]/ cầu thủ patient /'pei∫nt/ bệnh nhân singer /siŋə[r]/ ca sĩ athlete /'æθli:t/ lực sĩ staff /stɑ:f/ nhân viên design /di'zain/ thiết kế look after /lʊk 'ɑ:ftə[r]/ chăm sóc grow up /grəʊ ʌp/ lái Hope /həʊp/ hi vọng Drive /draiv/ trưởng thành space /speis/ vũ trụ Spaceship /'speis∫ip/ tàu vũ trụ Astronaut /'æstrənɔ:t/ phi hành gia Dream /dri:m/ mơ ước Travel /'trævl/ du lịch II. GRAMMAR Hỏi và trả lời nghề nghiệp trong tương lai. Cấu trúc Ví dụ Hỏi và trả lời bạn muốn làm gì trong tương What would you like to be in the future? lai: - Bạn muốn làm gì trong tương lai? What would you like to be in the future? I’d like to be a nurse. -Bạn muốn làm gì trong tương lai? - Mình muốn trở thành y tá. I’d like to be a/an + (a job). Why would you like to be a nurse ? -Mình muốn làm + (nghề nghiệp). - Tại sao bạn lại muốn trở thành y tá ? Hỏi và trả lời tại sao bạn muốn làm nghề đó: Because I’d like to take care of patients. Why would you like to be a/an + (a job)? - Bởi vì mình muốn chăm sóc cho bệnh - Tại sao bạn muốn làm + (nghề nghiệp) ? nhân Because I’d like to + Verb. - Bởi vì mình muốn + Động từ. UNIT 16: WHERE’S THE POST OFFICE? I. VOCABULARY English Pronunciation Vietnamese bus stop /'bʌs stɒp/ trạm xe buýt post office /'pəʊstɒfis/ bưu điện museum /mju:'ziəm/ bảo tàng stadium /'steidiəm/ sân vận động restaurant /'restrɒnt/ nhà hàng take a bus /teik ei bʌs/ đi bằng xe buýt take a coach /teik ei kəʊt∫/ đi bằng xe tập huấn take a boat /teik ei bəʊt/ đi bằng tàu go on foot /gəʊ ɒn fʊt/ đi bộ get on /get ɒn/ lên xe get off /get ɔ:f/ xuống xe stop /stɒp/ dừng /đổ get lost /get lɒst/ bị lạc opposite /'ɒpəzit/ đối diện left /left/ bên trái right /rait/ bên phải between /bi'twi:n/ ở giữa corner /'kɔ:nə[r]/ góc II. GRAMMAR Hỏi và chỉ đường đến một địa điểm nào đó. Cấu trúc Ví dụ Excuse me, where’s the + (place)? Excuse me, where’s the bookshop ? - Xin lỗi, (địa điểm) ở đâu vậy ? - Xin lỗi, hiệu sách ở đâu vậyạ? It’s + (location of place). It’s opposite the pharmacy. - Nó ở + (Vị trí của địa điểm). -Nó đối diện hiệu thuốc. Thanks./ Thanks a lot. Excuse me, where’s the bus stop ? - Cảm ơn./ Cảm ơn rất nhiều. - Xin lỗi, trạm xe bus ở đâu vậyạ? You’re welcome. It’s next to the stadium. - Không có gì. -Nó ở cạnh sân vận động. Các (cụm) giới từ chỉ vị trí thường gặp: Excuse me, where’s the museum? Opposite - Xin lỗi, viện bảo tàng ở đâu vậy ạ? - Đối diện It’s on the corner of the street. Bettween and - Nó ở góc đường. - Giữa và Thank you. On the corner of the street. - Cảm ơn bạn. - Ở góc đường. You’re welcome. Left/ on the left/ to the left of - Không có gì. - Bên trái/ ở bên trái/ ở phía bên trái của Right/ on the right/ to the right of - Bên phải/ ở bên phải/ ở phía bên phải của UNIT 17: WHAT WOULD YOU LIKE TO EAT? I. VOCABULARY English Pronunciation Vietnamese Noodle /'nʊ:dl/ phở Rice /rais/ cơm Sandwich /'sænwidʒ/ bánh mỳ kẹp Potato /pə'teitəʊ/ khoai tây Sausage /'sasidʒ/ xúc xích Biscuit /'biskit/ bánh quy Bread /bred/ bánh mỳ Tea /ti:/ trà Tomato /tə'mɑ:təʊ/ cà chua Broth /brɔ:θ/ nước dùng Butter /'bʌtə[r]/ bơ Cheese /t∫i:z/ phô mai Egg /eg/ trứng Corn /kɔ:n/ ngô Carrot /'kærət/ cà rốt Vegetable /'vedʒtəbl/ rau củ Cabbage /'kæbidʒ/ bắp cải Grape /greip/ nho Banana /bə'nɑ:nə/ chuối Pear /peə[r]/ lê Apple /'æpl/ táo Bowl /bəʊl/ bát Packet /'pækit/ gói Glass /glɑ:s/ cốc Carton /'kɑ:tn/ hộp các-tông Bottle /'bɒtl/ chai Bar /bɑ:[r]/ thanh II. GRAMMAR Cách hỏi và trả lời bạn muốn ăn hoặc uống gì ? Cấu trúc Ví dụ What would you like to eat/drink ? What would you like to eat? -Bạn muốn ăn/ uống gì? - Bạn muốn ăn gì? I’d like + (food/drink), please. I’d like a banana, please. -Mình muốn + (đồ ăn/ đồ uống). - Mình muốn trở thành y tá. What would you like to drink ? -Bạn muốn uống gì? I’d like a carton of orange juice, please. - Tôi muốn uống một hộp nước cam. UNIT 18: WHAT WILL THE WEATHER BE LIKE TOMORROW? I. VOCABULARY English Pronunciation Vietnamese Season /'si:zn/ mùa Spring /spriŋ/ mùa xuân Summer /'sʌmə[r]/ mùa hạ Autumn /'ɔ:təm/ mùa thu Winter /wintə[r]/ mùa đông Forecast /'fɔkɑ:st/ dự báo Weather /'weðə[r]/ thời tiết Foggy /'fɒgi/ sương mù Warm /wɔ:m/ ấm áp Cool /ku:l/ mát mẻ Wet /wet/ ẩm ướt Dry /drai/ khô ráo Last /lɑ:st/ kéo dài temperature /'temprət∫ə[r]/ nhiệt độ Storm /stɔ:m/ bão Hot /hɒt/ nóng Winter /wintə[r]/ gió Icy /'aisi/ lạnh buốt II. GRAMMAR Hỏi và trả lời về thời tiết vào một thời gian trong tương lai. Cấu trúc Ví dụ What will weather be like + (time in future) ? What will weather be like tomorrow ? - Thời tiết + (thời điểm trong tương lai) sẽ - Thời tiết ngày mai sẽ như thế nào? như thế nào? It will be foggy. It will be + (Adjective) + (and (Adjective)). - Trời sẽ đầy sương mù. -Trời sẽ + (Tính từ) + (và (Tính từ)). What will weather be like Sunday ? - Thời tiết Chủ nhật sẽ như thế nào? It will be cloudy and windy. - Trời sẽ nhiều mây và gió. UNIT 19: WHICH PLACE WOULD YOU LIKE TO VISIT? I. VOCABULARY English Pronunciation Vietnamese temple /'templ/ đền pagoda /pə'gəudə/ chùa bridge /bridʒ/ cầu hill /hi/ đồi mountain /'maʊntin/ núi beach /bi:t∫/ bãi biển amusement park /ə'mju:zmənt pɑ:k/ công viên giải trí church /'t∫ɜ:t∫/ nhà thờ, giáo đường attractive /ə'træktiv/ thu hút Exciting /ik'saitiη/ sôi động interesting /'intrəstiŋ/ Thú vị Expect /ik'spekt/ mong đợi beautiful /'bju:tifl/ Xinh đẹp Visit /'vizit/ thăm quan Place /pleis/ địa điểm II. GRAMMAR Câu hỏi và trả lời bạn muốn đi thăm quan ở địa điểm nào? Cấu trúc Ví dụ Which place would you like to visit, (place) Which place would you like to visit, an or (place)? amusement park or a zoo? - Bạn muốn tham quan địa điểm nào, (địa - Bạn muốn tham quan địa điểm nào, điểm) hay (địa điểm)? công viên trò chơi hay vườn bách thú? I’d like to visit + (place). I’d like to visit a zoo. -Mình muốn tham quan + (địa điểm). - Mình muốn đến với vườn bách thú. UNIT 20: WHICH ONE IS MORE EXCITING, LIFE IN THE CITY OR LIFE IN THE COUNTRYSIDE? I. VOCABULARY English Pronunciation Vietnamese peaceful /'pi:sfl/ yên bình modern /'mɒdn/ hiệnđại expensive /ik'spensiv/ đắt đỏ cheap /t∫i:p/ rẻ ancient /'ein∫ənt/ cổ kính small /smɔ:l/ nhỏ bé large /lɑ:dʒ/ rộng lớn big /big/ to, lớn busy /'bizi/ bận rộn noisy /'nɔizi/ ồn ào II. GRAMMAR So sánh hai địa điểm; Hình thành dạng so sánh hơn của tính từ. Cấu trúc Ví dụ Cách hỏi và trả lời khi so sánh hai địa điểm: Which one is bigger, Maplewood or Which one is + (Adj-er), (place) or (place)? New York? -Nơi nào + (Tính từ hơn), (địa điểm) hay (địa -Nơi nào lớn hơn, Maplewoodhay New điểm)? York? I think + (place) + is. I think New York is. -Mình nghĩ là + (địa điểm). - Mình nghĩ là New York. I don’t know. It’s may be + (place). Which one is busier, life in London or Mình không biết nữa. Có lẽ là + (địa điểm). Manchester? (Place) + is + (Adj-er) + than + (place). - Cuộc sống ở thành phố nào sôi động - (Địa điểm) + (Tính từ) hơn + (địa điểm). hơn, London hay Manchester? Cách hình thành dạng so sánh hơn của tính từ I don’t know. It’s may be London. một âm tiết và tính từ hai âm tiết kết thúc - Mình không biết nữa. Có lẽ là cuộc bằng đuôi “-y”: sống ở London. · Small → smaller New York is bigger than Maplewood. · Large → larger - New York lớn hơn Maplewood. · Big → bigger Life in London is busier than life in · Noise → noisier Manchester. · Busy → busier - Cuộc sống ở London sôi động hơn · Quiet → quieter cuộc sống ở Manchester.
Tài liệu đính kèm: