Đề thi học sinh giỏi lớp 1 năm học 2010 - 2011 môn: Toán

Đề thi học sinh giỏi lớp 1 năm học 2010 - 2011 môn: Toán

Phần I: Trắc nghiệm ( 6 điểm)

Câu 1: ( 0,5điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng

a) 5 cm + 2cm +1cm =

 A. 8 B. 7 C. 8cm

b) 40 - 20 +10 =

 A. 20 B. 30 C. 40

Câu 2: ( 0,5điểm)

Hãy khoanh vào số lớn nhất trong các số sau:

 30; 35; 37; 41; 45; 49; 87; 75; 99; 12; 59.

Câu 3: ( 0.5 điểm ) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?

A. 9 giờ ; B. 10 giờ; C. 12 giờ ;

 

doc 10 trang Người đăng hang30 Lượt xem 306Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi lớp 1 năm học 2010 - 2011 môn: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 1 NĂM HỌC 2010-2011
Môn : Toán
 (Thời gian làm bài 60 phút)
Phần I: Trắc nghiệm ( 6 điểm)
Câu 1: ( 0,5điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
a) 5 cm + 2cm +1cm =
 A. 8	B. 7	C. 8cm
b) 40 - 20 +10 =
 A. 20	B. 30	C. 40
Câu 2: ( 0,5điểm) 
Hãy khoanh vào số lớn nhất trong các số sau:
 30; 35; 37; 41; 45; 49; 87; 75; 99; 12; 59.
Câu 3: ( 0.5 điểm ) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 9 giờ ; B. 10 giờ; C. 12 giờ ;
Câu 4: ( 0,5 điểm ) Một tuần lễ có mấy ngày;
A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày
Câu 5: ( 1 điểm) 
a) Số liền sau của 59 là:
A. 58; B. 60; C. 61
b) Số liền trước của 90 là:
A. 88; B. 89; C. 91; 
Câu 6: ( 1điểm) Trên cành có 30 con chim đậu, sau đó có 20 con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?
A. 10 con chim.	B. 20 con chim	C. 30 con chim.
Câu 7 ( 1 điểm ) Dãy số nào viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
A: 69, 57, 82, 60 ,76; B: 57, 69, 82, 76, 60; C: 57, 60, 69, 76, 82, 
Câu 8: ( 1 điểm) 
a)Có mấy hình vuông ở hình bên?
A. 4 ; B. 5 ; C . 6
 b) Có mấy hình tam giác 
A. 4 B. 5 C. 6
Phần II: TỰ LUẬN ( 14 điểm)
Câu1: ( 2 điểm) Viết các chữ số thích hợp vào ô tróng:
 a. 4 b. 7 c. 6 5 d. 8 3
 2 2 2 4 1 6 
 6 9 5 3 7 8 2 0
Câu2: ( 2 điểm) Em hãy nối 2 phép tính có cùng kết quả
90 - 10
 h. 100 – 30 b. 20 + 30
 g. 70 + 20 c. 60 + 30
 e. 30 + 40 d. 40 + 40
đ. 70 – 20
Câu3: ( 2 điểm) 
1) Điền dấu thích hợp vào ô trống. 2) Điền số thích hợp vào ôtrống:
a. 32 + 46 44 + 30 a. 44 – 14 > 
b. 52 + 13 89 – 15 b. 13 – 3 < 	< 15 + 3
c. 13 + 52 33 + 26
d. 24 – 12 18 + 0
Câu 4: (1,5 điểm) Em viết ngày thích hợp vào ô trống:
Nếu chủ nhật tuần này là ngày 10 tháng tư thì chủ nhật tuần sau là ngày 
 tháng tư.
Nếu chủ nhật tuần này là ngày 19 tháng sáu thì chủ nhật tuần trước là ngày tháng sáu.
Nếu thứ năm tuần này là ngày 9 tháng tám thì chủ nhật tuần sau là ngày 
 tháng tám.
Câu 5: (1,5 điểm) A
Hình vẽ bên có mấy hình tam giác? D
Hình vẽ bên có mấy đoạn thẳng?
Viết tên những đoạn thẳng có trong hình vẽ . B C 
Câu 1: ( 4 điểm) Tính
 	70	b) 70	c) 93	d) 99
 +	 +	 -	 -
 3	8	 80	90
..
Câu 2: ( 2 điểm) Điền dấu >,< ,= vào ô trống
 a) 82 - 41 	 53 - 12 	b) 68 - 21 	59 – 22
Câu 3: ( 1 điểm ) Số ?
 ...... – 30 = 50 35 + ........... = 77 
Câu 3: ( 2 điểm) Đàn gà nhà Lan có 74 con , trong đó có 32 con gà trống. Hỏi đàn gà nhà Lan có mấy con gà mái.
Bài giải
ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI NĂM LỚP 1
Năm học 2011-2012
Môn: TOÁN Lớp 1
 ĐÁP ÁN
I, Trắc nghiệm ( 6 điểm )
Câu 1
(0,5điểm)
Câu 2
(0,5điểm)
Câu 3
(0,5điểm)
Câu 4
(0,5điểm)
Câu 5
(1 điểm)
Câu 6
(1 điểm)
Câu 7
(1 điểm)
Câu 8
( 1 điểm)
a) C
b) B
 99
A
C
B
B
 A
 C
B
C
II, Tự luận: ( 4 điểm )
Câu 1 : ( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0,25 điểm
 a) 70	b) 70	c) 93	d) 99
 +	 +	 -	 -
 3	8	 80	90
 73 78 13 9
Câu 2: (0,5 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0,25 điểm
=
>
a) 82 - 41 	 53 - 12 	b) 68 - 21 	59 – 22
Câu 3: ( 0,5 điểm ) Mỗi phép tính đúng ghi 0,25 điểm
42
80
 – 30 = 50 35 + = 77 
Câu 3: ( 2 điểm) Đặt câu lời giải đúng ghi 0,5 điểm
 Làm đúng phép tính ghi 1 điểm
 Ghi được đáp số đúng ghi 0,5 điểm.
Bài giải
Đàn gà nhà Lan có số gà mái là:
74 – 32 = 42 ( gà mái )
Đáp số : 42 gà mái
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TIẾNG VIÊT-KHỐI 1
Họ và tên.
I.KIỂM TRA ĐỌC (10điểm)
 *( 6 điểm ) Phần đọc thành tiếng GV cho HS đọc các bài tập do GV chọn HS đọc và trả lời câu hỏi theo bài HS đọc và ghi điểm 
Đọc hiểu (4 điểm)
Giáo viên cho HS đọc thầm bài tập đọc “Người trồng na” 
NGƯỜI TRỒNG NA
Một cụ già lúi húi ngoài vườn, trồng cây na nhỏ. Người hàng xóm thấy vậy, cười bảo: 
 - Cụ ơi, cụ nhiều tuổi sao còn trồng na ? Cụ trồng chuối có phải hơn không ? Chuối mau ra quả. Còn na, chắc gì cụ đã chờ được đến ngày có quả.
 Cụ già đáp:
 - Có sao đâu ! Tôi không ăn thì con cháu tôi ăn. Chúng sẽ chẳng quên người trồng.
khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho các câu hỏi 1, 2, 3 
Câu 1: Cụ già trồng cây gì?
Trồng cây ổi.
Trồng cây táo.
Trồng cây na.
Câu 2: Người hàng xóm khuyên cụ điều gì ?
 a. Cụ trồng chuối mau ra quả.
 b. Cụ trồng táo nhiều quả hơn.
 c. Cụ trồng ổi ăn cho ngon.
Câu 3: Bà cụ trả lời thế nào ?
Tôi không thíc trồng chuối.
Có sao đâu ! Tôi không ăn thì con cháu tôi ăn.
Tôi thích ăn na hơn nên tôi trồng na.
Câu 4: Viết một câu có tiếng mang vần “ oai ”.
II. Kiểm tra viết( 10 điểm)
 1. Chính tả (8 điểm)
Giáo viên đọc cho HS tập chép ( hai khổ thơ đầu bài “ Đi học” 
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Bài tập chính tả (2 điểm).
 a/ Điền vần ăn hay ăng
 Bé ngắm tr 
 Muối rất m.......
 b/ Điền chữ ng hay ngh
 .ỗng đi trong .õ
 .é con ỉ trưa dưới bụi tre.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN - KHỐI 1
Họ và tên.
Bài 1. Viết các số : Bốn mươi bảy : ........... Sáu mươi tám: ................
 Bảy mươi lăm : ........ Chín mươi chín : .................
 Bài 2. Viết các số 57 , 72 , 49 , 65 theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: .
	Từ lớn đến bé: .....
-
 - 
+
 - 
 Bài 3. Đặt tính – Tính 
 a) 5 3 + 12 46 + 23 89 – 25 18 – 12 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 b) Tính 23 + 5 = ............... 45 + 32 = ................. 
 70cm - 40cm = .............. 90 - 30 + 10 = ..........
 Bài 4. Điền dấu ( > ; < ; = ) vào chỗ chấm
 32 + 7 ........... 40 55 - 5 .......... 40 + 5
 61 - 1 .......... 59 + 1 46 + 12 ......... 60 - 10
 Bài 5. Điền số thích hợp vào ô trống theo mẫu : 
13
6
5
3
7
9
8
 Bài 6. Một thanh gỗ dài 97cm, bố em cưa bớt 4 cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu xăng- ti- met? 
 Giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Bài 7. Quan sát hình vẽ bên và điền số vào chỗ chấm cho thích hợp:
 a) Có .............. hình tam giác.
 b) Có ............... đoạn thẳng.
Bài 8. Viết tiếp thêm hai số vào chỗ chấm theo dãy số sau cho phù hợp:
	 15 ; 12 ; 9 ; 6 ; 
 ĐÁP ÁN
I/ KIỂM TRA ĐỌC: 10 ĐIỂM
* Đọc thầm và làm bài tập ( 4điểm).
Khoanh đúng chữ cái trước ý trả lời đúng nhất của từng câu hỏi 1, 2, 3 mỗi câu được 1 điểm. Khoanh sai không được điểm.
Câu 1: c
Câu 2: a
Câu 3: b
Câu 4: Tìm và viết được câu chứa tiếng mang vần “oai ” được 1 điểm.
II/ KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
1/ Chính tả: (8điểm)
Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, viết sạch, đẹp, đều nét được 8 điểm.
Viết sai mẫu, sai chính tả mỗi chữ trừ 0,25điểm. Viết không đều nét trừ 1điểm toàn bài.
2/ Bài tập chính tả: ( 2điểm)
Điền đúng vần câu a được 1đ. ( đúng mỗi chữ được 0,5đ).
Bé ngắm trăng
Muối rất mặn
Điền đúng chữ câu b được 1 đ. ( đúng mỗi chữ được 0,25đ) .
Ngỗng đi trong ngõ
Nghé con nghỉ trưa dưới bụi tre.
Trường Tiểu học Yên Trường.
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 1 
 Năm học: 2010 – 2011
Câu 1: Viết đúng mỗi số vào cho 1 điểm.
 a. 7 b. 7 c. 3 d. 3 
Câu 2: Nối đúng 2 phép tính đúng với nhau cho 1 điểm.
 Nối a với d; b với đ; h với e; g với c
Câu 3: 1) Điền đúng mỗi câu cho 1 điểm.
 a. Dấu c. Dấu 
 b. Dấu d. Dấu 
 2) Điền đúng mỗi câu cho 1 điểm.
 a. Có thể điền số bất kỳ lớn hơn 30.
 b. có thể điền 1 trong các số từ 11 đến 17.
Câu 4: Điền đúng mỗi câu cho 1,5 điểm.
 a.Chủ nhật tuần sau là ngày 17 tháng tư.
 b.Chủ nhật tuần trước là ngày 12 tháng sáu.
 c.Chủ nhật tuần sau là ngày 19 tháng tám.
Câu 5: Trả lời đúng câu a cho 0, 5 điểm.
 a.Hình vẽ bên có 3 hình tam giác.
 b.Hình vẽ bên có 6 đoạn thẳng.
 c. Là những đoạn thẳng: AB; AC; BC; CD;AD; DB.
(Tổng 20 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docHSG lop 1.doc