Giáo án khối 5 - Tuần 7

Giáo án khối 5 - Tuần 7

I. MỤC TIÊU

Học sinh biết:

- Mối quan hệ giữa: 1 và ; và ; và .

- Tìm thành phần chưa biết của phép tính với phân số.

- Giải bài toán liên quan đến số trung bình cộng.

II. ĐỒ DÙNG

Bảng phụ

III. HOẠT ĐỘNG

 

doc 10 trang Người đăng huong21 Lượt xem 988Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án khối 5 - Tuần 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . 
Tuần 7 – Tiết 31
LUYỆN TẬP CHUNG 
I. MỤC TIÊU
Học sinh biết:
Mối quan hệ giữa: 1 và ; và ; và .
Tìm thành phần chưa biết của phép tính với phân số.
Giải bài toán liên quan đến số trung bình cộng.
II. ĐỒ DÙNG
Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
3’
1’
A.Bài cũ:
- GV gọi 2 HS nhắc lại bài
- GV nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- HS nhắc lại tìm dạng bài hiệu – tỉ.
5’
10’
9’
9’
3’
2. Luyện tập
Bài 1:
- Gv yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm.
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 2:
- Yêu cầu HS tự làm.
- Khi sửa yêu cầu HS giải thích cách tìm x của mình.
- Nhận xét, cho điểm.
Bài 3
- GV yêu cầu HS nêu cách tìm số trung bình cộng.
- GV gọi HS chữa bài trên bảng phụ.
- GV nhận xét, cho điểm.
 Bài 4 (HS khá, giỏi)
3. Củng cố
- GV tổng kết tiết học . 
- Về nhà ôn lại bài.
- Dặn chuẩn bị bài sau: Khái niệm số thập phân.
- HS làm bài vào tập, sau đó 1 HS đọc bài làm trước lớp.
a) 1 gấp 10 lần ; b)gấp 10 lần 
a) b) 
 x = x = 
 x = x = 
c) d) 
 x = x = 
 x = x = 2
- HS đọc đề.
- Trung bình mỗi giờ vòi nước chảy được:
 (bể)
 Đáp số: bể.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Lớp tự làm rồi nêu kết quả.
Bài giải
 Giá của mỗi mét vải lúc trước là:
 60000 : 5 = 12000 (đồng)
 Giá mỗi mét sau khi giảm là:
 60000 : 10000 = 6 (m)
 Đáp số: 6 mét
Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . 
Tuần 7 – Tiết 32
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU
Học sinh biết đọc, biết viết số thập phân dạng đơn giản.
II. ĐỒ DÙNG
- viết sẵn bảng phụ: bảng số a, b các tia số bài tập 1
III. HOẠT ĐỘNG
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
3’
1’
A.Bài cũ:
- 1 dm; 5 dm; 1cm; 7 cm; 1 mm; 9 mm.
- Mỗi số đo chiều dài bằng một phần mấy của mét?
- GV nhận xét.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
15’
7’
10’
5’
3’
2. G/ thiệu ban đầu về số thập phân:
- GV treo bảng phụ viết sẵn bảng số ví dụ a.
- GV yêu cầu HS đọc mấy mét? Mấy dm?
- Dòng 2 mấy mét, mấy dm, mấy cm?
- Dòng 3 thực hiện tương tự.
- Các phân số thập phân được viết thành:
- GV giới thiệu cách đọc-viết 
- GV cho HS đọc.
- GV nêu các số 0,1; 0,01; 0,001 được gọi là số thập phân.
Ví dụ b: Hướng dẫn HS giống ví dụ a.
3. Luyện tập
Bài 1
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV treo bảng vẽ tia số SGK, yêu cầu HS đọc trước lớp .
Bài 2:
- GV yêu cầu HS viết số thập phân theo mẫu
Bài 3 (HS khá, giỏi)
3. Củng cố
- Gọi HS nhắc lại nội dung vừa học.
- GV tổng kết tiết học.
- Dặn chuẩn bị bài sau: “Khái niệm số thập phân TT”
- 0 m1dm; 1dm = còn được viết 0,1m; vậy: 1dm = = 0,1m
- 0 m0 dm1cm. 1cm= còn được viết 0,01m. Vậy: 1cm= = 0,01m
- Tương tự: 1mm =
- 0,1; 0,01; 0,001.
 0,1 không phẩy một
 0,01 không phẩy không một
 0,001 không phẩy không không một
- HS làm theo hướng dẫn để rút ra:
- Các số 0,5; 0,07; 0,009 gọi là số thập phân.
- 
 Bài 3
Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . 
Tuần 7 – Tiết 33
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (TIẾP THEO)
I. MỤC TIÊU
Học sinh biết :
Đọc, biết viết các số thập phân (các dạng đơn giản thường gặp)
Cấu tạo số thập phân có phần nguyên và phần thập phân.
II. ĐỒ DÙNG
Bảng phụ kẻ sẵn nội dung của bảng số như trong phần bài học SGK.
III. HOẠT ĐỘNG
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
3’
1’
A.Bài cũ:
- Gọi HS nêu thế nào là là số thập phân.
- GV nhận xét.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- HS nêu.
16’
5’
8’
5’
3’
2. G/thiệu khái niệm về số thập phân
a) Ví dụ:
- GV treo bảng phụ viết sẵn SGK.
- Yêu cầu HS đọc dòng a gồm mấy mét? Mấy đề-xi-mét?
- Tương tự dòng 2, dòng 3.
- Các số 2,7; 8,56; 0,195 cũng là số thập phân.
b) Cấu tạo của số thập phân
- GV viết to 8,56 yêu cầu HS đọc số. Quan sát, hỏi:
- Các chữ số trong số thập phân 8,56 được chia làm mấy phần?
- GV nêu: Phần in đậm SGK.
- GV yêu cầu HS chỉ phần nguyên, phần thập phân bảng lớp viết sẵn 8,56.
- Viết tiếp 90,638 lên bảng, yêu cầu HS đọc và chỉ rõ các chữ số ở mỗi phần của số thập phân này.
* Luyện tập
Bài 1:( Đọc các số thập phân)
- GV viết các số thập phân lên bảng, yêu cầu HS đọc: 9,4; 7,98; 25,477; 206,075; 0,307.
Bài 2
- GV hỏi: yêu cầu chúng ta làm gì?
- Gọi 3 – 5 em nêu cách làm.
Bài 3 (HS khá, giỏi)
3. Củng cố, dặn dò
- GV tổng kết tiết học.
- Dặn làm thêm các bài tập và chuẩn bị bài sau: “hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân”.
- 2m7dm hay viết thành 2,7m. Đọc là hai phẩy bảy mét.
- 8m56cm hay viết thành 8,56m. Đọc là tám phẩy năm sáu mét.
- 0m195mhay 0 và thành 0,195m đọc là không phẩy một trăm chín mươi lăm.
- Được chia thành 2 phần và phân tách với nhau bởi dấu phẩy.
 8,56
Phần nguyên phần thập phân
Đọc là tám phẩy năm mươi sáu.
- Chữ số 8 ở phần nguyên và hai chữ số 5 và 6 ở phần thập phân.
- Chữ số 9 và 0 ở phần nguyên. Chữ số 6; 3 và 8 ở phần thập phân.
(Không được nêu phần thập phân là 638)
-Chín phẩy tư; bảy phẩy chín mươi tám; hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy . . .
- Viết hỗn số thành số thập phân rồi đọc:
- HS làm bảng con.
(năm phẩy chín)
(tám mươi hai phẩy bốn mươi lăm) . . . 
Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . 
Tuần 7 – Tiết 34
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN
 ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU
Học sinh biết :
Tên các hàng của số thập phân.
Đọc, viết số thập phân, chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập
phân.
II. ĐỒ DÙNG
Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bảng a) như bài học SGK.
III. HOẠT ĐỘNG
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
3’
1’
A.Bài cũ:
- GV gọi HS nêu lại số thập phân. 
- GV nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- HS nêu số thập phân gồm 2 phần
15’
8’
6’
5’
3’
2. G/thiệu về hàng, giá trị của các chữ số thập phân
- GV viết số 375,406 lên bảng phân tích ở bảng kẻ sẵn:
- GV phân tích cho HS thấy
- Mỗi đơn vị một hàng bằng phần mấy đơn vị cao hơn?
- Gv cho HS nêu lại các hàng của số 375,406.
- Cho HS lớp viết nháp và nêu số này.
- GV hỏi: Đọc số thập phân theo thứ tự nào?
- GV viết thêm 0,1985 yêu cầu HS đọc và viết tương tự như trên.
* Luyện tập
Bài 1
- GV cho HS đọc đề (đọc số th/ phân . . .)
- GV viết từng số cho HS thực hiện theo yêu cầu đề.
- Nêu giá trị từng hàng.
Bài 2
- Yêu cầu HS tự làm và 1 HS viết.
- Cho bạn nhận xét, Gv cho điểm.
Bài 3 (HS khá, giỏi)
3. Củng cố
- Gv tổng kết tiết học.
- Dặn xem lại và làm bài cần làm thêm:
Nêu phần nguyên, phần thập phân các số sau. Chỉ rõ từng hàng của số đó: 8,157; 213,406 . . .
- 3 trăm,7 chục, 5 đơn vị, 4 phần mười, 0 phần trăm; 6 phần nghìn.
- Đơn vị của mỗi hàng bằng 10 đơn vị. Hàng thấp hơn liền sau như: ( bằng
; 
- Bằng (hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn .VD:bằng một phần mười của 
- HS nêu cách viết: từ hàng cao đến hàng thấp. Phần nguyên trước . . .
- Ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu.
- Hàng cao đến hàng thấp. Phần nguyên trước, đọc dấu phẩy. . . 
- HS đọc và viết. Lặp lại cách đọc, viết.
- 2,35 đọc hai phẩy ba mươi lăm. Có phần nguyên là 2, phần thập phân là.
- Chỉ 2 nêu hai đơn vị. 3 ba phần mười. 5 năm phần trăm.
a) 5,9 ; b) 24,18
Mẫu: 
Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . 
Tuần 7 – Tiết 35
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
Học sinh biết :
Chuyển phân số thập phân thành hỗn số. 
Chuyển phân số thập phân thành số thập phân.
II. ĐỒ DÙNG
 Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
3’
1’
A.Bài cũ:
- Gv gọi 2 HS sửa bài tập. Cho biết hàng của số thập phân: 513,121.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
10’
6’
8’
8’
3’
2. Luyện tập:
Bài 1
- Hỏi: Bài này yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV viết phân số yêu cầu HS tìm cách chuyển thành hỗn số.
- GV cho HS tự giới thiệu cách đổi.
- GV tóm lại cách tốt nhất làm như SGK (trang 39).
Bài 2: Chuyển các phân số thập
phân thành số thập phân.
- GV yêu cầu HS không cần viết thành hỗn số
Bài 3
- Gọi HS đọc đề.
- GV hướng dẫn theo mẫu.
- Có thể đổi theo cách:
Bài 4 (HS khá, giỏi)
3. Củng cố, dặn dò
- GV tổng kết tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài tiếp: “Số thập phân bằng nhau”.
- Cần làm thêm: Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân:
- Chuyển các phân số thành hỗn số.
- HS trao đổi tìm cách chuyển. Có thể:
được 16 dư 2 = 
- HS xem mẫu thực hiện.
- 1 S HS đọc đề: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
 2,1m = 21dm; 5,27m = 527cm
 8,3m = 830cm; 3,15m = 315cm
 5,27m = 
- Tương tự HS làm các bài còn lại theo bước trên.
Bài 4
a) 
b) 
c) 
- Các số thập phân bằng là: 0,6; 0,60; 0,600; 0,6000
- Các phân số này bằng nhau vì cùng bằng 

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan 5 tuan 7.doc