Giáo án lớp 1 năm học 2010 - 2011 - Tuần 33

Giáo án lớp 1 năm học 2010 - 2011 - Tuần 33

I.Mục tiêu - Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

- Hiểu nội dung bài : Cây bàng thân thiết với các trường học . Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng.

Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK ) .

- GD hs chăm chỉ học tập có ý thức bảo vệ chăm sóc cây

II.Đồ dùng dạy học

- Tranh minh hoạ sgk

III.Các HĐ dạy học

 

doc 24 trang Người đăng huong21 Lượt xem 881Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 năm học 2010 - 2011 - Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33 
 Thứ hai ngày:11/04/2011
Tiết 1: chào cờ
Tiết 2+ 3: tập đọc: 
cây bàng
I.Mục tiêu - Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài : Cây bàng thân thiết với các trường học . Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng.
Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK ) .
- GD hs chăm chỉ học tập có ý thức bảo vệ chăm sóc cây
II.Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ sgk
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
Tiêt1 A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Luyện đọc
a,Luyện đọc tiếng từ ngữ (9’)
b,Luyện đọc câu (9’)
c.Luyện đọc đoạn bài (10’)
3.Ôn các vần oang, oac (10’)
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài (15’)
5.Đọc sgk (12’)
6.Luyện nói (15’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Gọi 2 hs đọc bài: sau cơn mưa
Trả lời câu hỏi
Nhận xét cho điểm
Trực tiếp – ghi đầu bài
-GV đọc mẫu
-GV nêu các từ cần luyện đọc gạch chân 
-Cho hs pt đọc đv + đọc trơn
-Gọi 1 hs đọc trơn từ và đọc ĐT
Nhận xét sửa chữa
-Cho hs luyện đọc câu – KH giảng từ
Nhận xét
-Chia 2 đoạn
-Gọi 2 hs đọc nối tiếp
-Nhận xét sửa sai
-Cho hs đọc cả bài
a, Tìm tiếng trong bài có vần oang
-Cho hs pt đọc NX
b. Tìm tiếng ngoài bài có vần oang, oac
Vần oang: khoang thuyền, mở toang
Vần oac: khoác lại, khoác vai, vỡ toác
Nhận xét khen ngợi
c, Nói câu chứa tiếng có vần oang, oac
Nhận xét khen ngợi
Củng cố lại bài: cho hs nhắc lại tên bài
-Cho hs luyện đọc bài trên bảng
-Y/c hs đọc thầm
-Đọc đoạn 1 – trả lời câu hỏi
-Mùa đông cây bàng thay đổi như thế nào?
-Đọc đoạn 2
-Vào mùa xuân cây bàng thay đổi ntn?
-Mùa hè cây bàng có đặc điểm gì?
-Mùa thu cây bàng có đặc điểm gì?
Nxét giảng lại chốt lại ND bài
-Gv HD cách đọc
-GV đọc mẫu 2 lần
-Gọi hs đọc bài sgk – nxét cho điểm
Đề tài: kể tên những cây trồng ở sân trường
-Cho từng nhóm 2 – 3 hs cùng trao đổi kể tên các cây trồng ở sân trường mình
-Nxét khen ngợi các nhóm
-Nxét tiết học
-Chuẩn bị bài sau: đi học
-Hát
-2 hs đọc
-Nghe
-HS pt đv
-1 hs đọc ĐT
-Đọc nối tiếp câu
-2 hs đọc
-Đọc ĐT + CN
-HS tìm
pt đọc cn - đt
-HS thi tìm
-HS thi nói CN
-1 hs
-Đọc thầm
-1 hs đọc và tlch
-Đọc và TLCH
-Nghe
-Đọc CN
-1 hs nêu y/c
-HS kể theo nhóm các nhóm 
-Nhóm khác nx
-Nghe
Ghi nhớ
Tiết 4: toán: 
ôn tập các số đến 10
I.Mục tiêu - Biết cộng trong phạm vi 10 , tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng ,trừ ; biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác.
- GD hs tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác .
Làm bài tập 1,2,3,4 (sgk) .
II.Đồ dùng dạy học
-Thước vở BT
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.HD làm BT (30’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Viết các số: 6, 4, 8, 2 theo thứ tự
a,từ bé đến lớn
b, từ lớn đến bé
Nhận xét cho điểm
Trực tiếp – ghi đầu bài
Bài 1: tính
-Cho hs làm vào vở
-gọi hs nêu kquả - nx chữa bài
2+1=3 3+1=4 4+1=5 5+1=6
2+2=4 3+2=5 4+2=6 5+2=7
2+3=5 3+3=6 4+3=7 5+3=8
2+4=6 3+4=7 4+4=8 5+4=9
2+5=7 3+5=8 4+5=9 5+5=10
2+6=8 3+6=9 4+6=10 
2+7=9 3+7=10
2+8=10
6+1=7 7+1=8 8+1=9
6+2=8 7+2=9 8+2=10
6+3=9 7+3=10 9+1=10
6+4=10
Bài 2: tính
-Cho hs làm vào vở
-Gọi 4 hs lên bảng làm
a, 6+2=8 1+9=10 3+5=8 2+8=10 4+0=4
2+6=8 9+1=10 5+3=8 8+2=10 0+4=4 
b, 7+2+1=10 8+1+1=10 9+1+0=10
 5=3+1=9 4+4+0=8 1+5+3=9
Bài 3: số?
3+4=7 6-5=1 0+8=8
5+5=10 9-6=3 9-7=2
8+1=9 5+4=9 5-0=5
Nhận xét cho điểm
Bài 4: nối các điểm để có
a, 1 HV b, 1 HV, 2 hình tam giác
Nhận xét
-Nxét tiết học
-ôn các bài và làm bài
-Chuẩn bị bài sau
-Hát
-2 hs lên bảng
-Nêu y/c
-HS làm vào vở
-Nêu kq
-Nêu y/c
-HS làm vào vở
-4 hs lên bảng
-Nêu y/c
-3 hs lên bảng
-Lớp làm vào vở
-1 hs nx
-Nêu y/c
-Làm vào vở
-Nghe
Ghi nhớ
Tiết 5: Thủ công
Cắt dán và trang trí ngôi nhà (T2)
I.Mục tiêu - Biết vận dụng những kiến thức đã học để cắt , dán và trang trí ngôi nhà.
- Cắt, dán ,trang trí đợc ngôi nhà yêu thích.Có thể dùng bút màu để trang trí ngôi nhà.Đường cắt tương đối thẳng .Hình dán tương đối phẳng.
- GD hs yêu môn học, có tính kiên trì cẩn thận trong học tập .
II.Đồ dùng dạy học
-Bài mẫu, giấy, thước, kéo, hồ dán, vở thủ công
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (2’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Kẻ cắt dán hàng rào, hoa lá, mặt trời (7’)
3.Hs thực hành trang trí ngôi nhà (19’)
D.Đánh giá - NX (5’)
Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
Trực tiếp – ghi đầu bài 
-Y/c hs thực hành vẽ lên mặt trái tờ giấy màu những ĐT cách đều và cắt thành những nan giấy để làm hàng rào
-GV gợi ý cho hs tự vẽ hoặc cắt, xé những bông hoa, có cành, mặt trời, mây, chim bằng những màu cho đẹp
-GV nêu trình tự trang trí
-Dán thân nhà trước, dán mái nhà sau
-Dán cửa ra vào, cửa sổ
-Dán hàng rào 2 bên nhà
-Dán cây hoa lá, mây, chim, núi
-Trình bày sản phẩm
-Nxét sản phẩm của hs theo 2 mức độ hoàn thành và chưa hoàn thành
-Nhắc hs ôn tập chương III
Chuẩn bị tiết sau
-Hát
-Thực hành
-Thực hành
-Trình bày sp
-Nghe
Ghi nhớ
 Thứ ba ngày:12/04/2011
Tiết 1: chính tả: 
cây bàng
I.Mục tiêu - Nhìn sách hoặc bảng chép lại cho đúng đoạn “ Xuân sang  đến hết ”: 36 chữ trong khoảng 15 - 17 phút . 
- Điền đúng các vần oang, oac ; chữ g, gh vào chỗ trống .
Bài tập 2,3 - SGK
- GD hs chăm chỉ chịu khó, biết giữ gìn vở sạch chữ đẹp .
II.Đồ dùng dạy học
-Bảng phụ, vở, bảng con
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.HD tập chép (20’)
3.HD làm BT chính tả (15’)
D.Củng cố – dặn dò (3’)
-Viết các từ ngữ: trưa, bóng râm
Nhận xét ghi điểm
Trực tiếp – ghi đầu bài
-Gọi hs đọc bài chính tả
-Gv tìm những chữ khó viết cho hs luyện viết bảng con
Nhận xét sửa sai
-Cho hs chép bài vào vở
-Qsát, uấn nắn cách ngồi, cách cầm bút
-Đọc thong thả để hs soát bài, dừng lại đánh vần những từ viết khó
-Chấm điểm 1/2 lớp
a, Điền vần: oang hay oac
-GV gọi 2 hs lên bảng điền
-Nhận xét chữa bài
b, Điền chữ g hay gh
Gõ trống, chơi đàn ghi ta
Nhận xét cho điểm
-Nxét tiết học
-VN viết lại bài
-Chuẩn bị bài sau
-Hát
-2 hs lên bảng viết
-Viết bảng con
-2 hs đọc
-Viết bảng con
-HS chép bài
-HS tự soát bài đánh dấu chữ viết sai
-Đọc y/c
-2 hs
-Lớp làm vào vở
-Nx
-2 hs
-1 hs nx chữa vào vở
-Nghe
Ghi nhớ
Tiết 2: Tập viết: 
Tô chữ hoa u, ư, v.
I.Mục tiêu: - Tô được các chữ hoa : U,Ư,V.
- Viết đúng các vần : oang, oac, ăn, ăng; các từ ngữ : khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai ( mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần )
- GD HS chăm chỉ chịu khó luyện viết, giữ vở sạch chữ đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:
-Mẫu chữ, bảng phụ
-Bảng con, vở tập viết
III.Các HĐ dạy học:
ND-TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.KTBC (5’)
C.Bài mới
1.GT bài (2’)
2.HD tô chữ hoa
 (10’)
3.HD viết vần TN
 (10’)
4.HD tập tô tập viết
 (15’)
D.Củng cố
 Dặn dò 
 (3’)
-KT vở tập viết ở nhà của HS 
-Trực tiếp – Ghi đầu bài
-GV cho HS qs mẫu chữ hoa
-NX 1 số nét độ cao của từng chữ
+Chữ u gồm 2 nét là nét móc 2 đầu (trái phải) và nét móc ngược phải.
+Chữ ư giống chữ u: có thêm râu trên đầu nét 2.
-GV treo bảng phụ- cho hs đọc các vần TN 
-GV hd hs nx độ cao của các chữ cái khoảng cách giữa các chữ, cách đặt dấu thanh...
-cho hs tập viết trên bảng con
Nhận xét sửa sai
-Cho hs tập tô, tập viết các vần oang, oac, ăn, ăng. TN: khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non vào vở tập viết.
-GV uấn nắn những em ngồi viết sai tư thế cách cầm bút
-Chấm và chữa 1số vở TV
-Tuyên dương những hs viết đẹp
-Nhận xét tiết học
-VN luyện viết trong vở tiếng việt
Chuẩn bị tiết sau
-Hát
-Qsát nhận xét
-Nghe
-Đọc
-NX
-Viết bảng con
-Viết vào vở tập viết
- Nghe
- Ghi nhớ
Tiết 3: toán: 
ôn tập các số đến 10
I.Mục tiêu: Biết cấu tạo các số trong phạm 10; cộng, trừ các số trong phạm vi 10; biết vẽ đoạn thẳng, giảI bài toán có lời văn.
- GD HS tính kiên trì chịu khó làm bài chính xác.
Làm bài tập 1,2,3 - SGK.
II.Đồ dùng dạy học:
-Thước đo cm, vở bài tập.
III.Các HĐ dạy học:
ND-TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.KTBC
 (5’)
C.Bài mới
1.GT bài (2’)
2.Luyện tập
 (30’)
D.Củng cố
 Dặn dò (3’)
-Cho HS đọc bảng cộng
-Nxét cho điểm
-Trực tiếp – Ghi đầu bài
-Bài 1: Số
-Gọi 3 HS lên bảng
2=1+1 8=7+1 9=5+4
3=2+1 8=6+2 9=7+2
5=4+1 8=4+4 10=4+6
7+5+2 6=4+2 10=8+2
-Nxét cho điểm
-Bài 2:Viết số thích hợp vào ô trống:
10
8
4
9
9
6
 +3 -4 +2 
5
6
9
6
9
4
 +2 +3 -3 -1
 -Nxét cho điểm -Bài 3:HD HS tóm tắt và giải toán
 Tóm tắt
Có: 12 cái thuyền
Cho em: 4 cái thuyền
Còn lại......cái thuyền?
 Bài giải
Số thuyền của Lan còn lại là:
 10-6=4 (cái thuyền)
 Đáp số: 6 cái thuyền
-Nxét cho điểm
-Hệ thống lại bài, nhận xét tiết học
-Xem laị bài và làm bài 4
-Chuẩn bị tiết sau. 
-Hát
-3 HS
-Nêu y/c
-3 Hs lên bảng làm
-Lớp làm vào vở.
-Nxét.
-Nêu y/c
-2 HS lên bảng làm
-Lớp làm vào vở
-Nxét.
-HS đọc thầm
-Nêu tóm tắt
-1 HS lên giải
-Nxét.
-Nghe
-Ghi nhớ.
Tiết 4: Đạo đức: 
dành cho địa phương
I.Mục tiêu 
- Giúp hs biết thực hiện vệ sinh thân thể sạch sẽ
- HS có thói quen biết giữ gìn vệ sinh thân thể quần áo sạch sẽ
- HS có ý thức giữ gìn vệ sinh thân thể vận dụng vào c/s
II.Đồ dùng dạy học
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ 
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.HĐ1: thảo luận (15’)
3.HĐ2 thực hành (15’)
D.Củng cố dặn dò 
Trực tiêp – ghi đầu bài
-Gv đưa ra 1 số câu hỏi, y/c hs thảo luận theo cặp
+Muốn cho thân thể sạch sẽ hàng ngày chúng ta phải làm gì?
+Vào buổi sáng sớm chúng ta cần thực hiện những việc gì để giúp răng miệng sạch sẽ?
+Muốn cho quần áo luôn sạch sẽ các em cần làm gì?
+Đầu tóc gọn gàng sạch sẽ chúng ta cảm thấy thế nào?
-Gv gọi đại diện các cặp trình bày
Nxét chốt lại ND
-GV gọi lần lượt hs lên trước lớp cùng 1 hs kt từng hs đã biết giữ vệ sinh thân thể chưa
-Khen những hs đã biết giữ vệ sinh thân thể, áo quần sạch sẽ gọn gàng
-nxét tiết học
-VN thực hiện vệ sinh cá nhân sạch sẽ
-Hát
-HS thảo luận theo cặp
-Đại diện trình bày – nghe
-Thực hành
-Nghe
Ghi nhớ
 Thứ tư ngày: 13/04/2011
Tiết 1+2: tập đọc: 
đi học
I.Mục tiêu - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài : Bạn nhỏ đã tự đến trường. Đường từ nhà đển trường rất đẹp. Ngôi trường rất đáng yêu và có cô giáo hát rất hay.
Trả lời được câu ... làm vào vở – HS đọc kết quả
35=30+5 27=20+7 19=10+9
45=40+5 47=40+7 79=70+9
95=90+5 87=80+7 99=90+9
-Nxét cho điểm
+Bài 4: Tính
-Gọi HS lên bảng làm – Nxét chữa bài
+
+
+
+
+
+
a. 23 53 45 36 70 91
 31 40 33 52 20 4
 54 93 78 88 90 95
-
-
-
-
-
-
b. 68 74 96 87 60 59
 32 11 35 50 10 3
 36 63 61 37 50 53
-Hệ thống bài.
-Nxét giờ học
-Về nhà làm bài tập trong vở bài tập
-Hát
-2 hs 
-Đọc y/c
-HS lên bảng viết đọc lại các số đó
-Nêu y/c
-1 hs lên viết 
-Nêu y/c
-Lớp làm vào vở
-HS đọc kq
-Nêu y/c
-HS lên bảng
-Lớp làm vào vở
-Nx
-Nghe
-Ghi nhớ
Tiết 4: thể dục:
đội hình đội ngũ – trò chơi
I.Mục tiêu: - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ; quay phải, quay trái .
- Biết cách chuyền cầu theo nhóm 2 người.
- GD HS có tính tự giác, tinh thần trật tự cao.
II.Đồ dùng dạy học:
-Sân trường, còi, cầu.
III.Các HĐ dạy học:
Nội dung
Định lượng
Phương pháp
1.Phần mở đầu
-GV nhận lớp phổ biến ND y/c bài học.
-Đứng vỗ tay và hát.
-Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc.
-Đi thường thành một vòng tròn, hít thở sâu.
2.Phần cơ bản
-Ôn tập hàng dọc, dóng hàng điểm số đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái.
-Lần 1: Do GV điều khiển.
-Lần 2: Do cán sự điều khiển.
-Trò chơi: Chuyền cầu theo nhóm 2 người.
-GV chia tổ chuyền cầu do tổ trưởng điều khiển.
-Nxét, khen ngợi.
3.Phần kết thúc:
-Đi thường theo nhịp 2-4 hàng dọc và hát.
-Tập ĐT điều hoà của bài thể dục. GV cùng HS hệ thống bài.
-Nxét giờ học, giao BT về nhà.
6’
23’
2 lần
6’
2x8 nhịp
 x x x x x
 x x x x x
 GV
 x x x x x
 x x x x x
 x x
 x x x x x
 x x x x x
 GV
 Thứ sáu ngày: 15/04/2011
Tiết 1: Chính tả: 
Nghe đọc: đi học
I.Mục tiêu: - Nghe - viết chính xác hai khổ thơ đầu bài thơ Đi học trong khoảng 10 - 15 phút 
- Điền đúng vần ăn hay ăng ; chữ ng hay ngh vào chỗ trống.
Bài tập 2,3 (SGK).
- GD HS tính cẩn thận, kiên chì luyện viết, giữ vở sạch chữ đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, vở, bảng con, bút chì.
III.Các HĐ dạy học:
ND-TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.KTBC (5’)
C.Bài mới
1.GT bài (2’)
2.HD nghe viết
 (20’)
3.HD làm BT chính tả
 (15’)
D.Củng cố – Dặn dò
 (3’)
-Viết: Xuân sang, lộc non.
-Nxét, sửa sai
-Trực tiếp – Ghi đầu bài
-Đọc lại 2 khổ thơ viết chính tả
-Đưa ra một số tiếng TN khó.
-Nxét, sửa sai
-GV đọc bài cho HS chép vào vở
-Sửa tư thế ngồi và cách cầm bút cho HS.
-GV đọc lại cho HS soát lỗi
-GV chấm 1 số bài
a,Điền vần ăn hay ăng
Bé ngắm trăng
Mẹ mang chăn ra phơi
-Nxét chữa bài.
b,Điền chữ ng hay ngh
Ngỗng đi trong ngõ
Nghé nghe mẹ gọi
-Nxét khen ngợi
-Nxét tuyên dương những HS viết đẹp
-VN viết lại những chữ còn sai
-Chuẩn bị tiết sau.
-Hát
-Viết bảng con
-Nghe
-luyện viết bảng con
-Chép bài vào vở
-HS tự soát lỗi và chữa lỗi.
-Nêu y/c
-1 HS lên bảng
-Nxét
-chữa bài
-Nêu y/c
-2 HS lên điền
-Nxét
-chữa bài 
-Nghe
-Ghi nhớ
Tiết 2: Kể chuyện
 Cô chủ không biết quý tình bạn
I.Mục tiêu - Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh .
- Biết được lời khuyên của chuyện :Ai không biết quý tình bạn , người ấy sẽ sống cô độc.
- GD hs phải biết quý trọng tình bạn không nên có bạn mới và quên bạn cũ
II.Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.GV kể (10’)
3.HD kể từng đoạn câu chuyện (8’)
4.HS kể toàn chuyện (7’)
5.ý nghĩa chuyện (5’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Kể lại chuyện “con rồng cháu tiên”
-Nxét cho điểm
Ghi đầu bài
-Gv kể lần 1
-Gv kể lần 2 kết hợp với tranh minh hoạ
-GV y/c hs xem tranh
+Tranh 1 vẽ cảnh gì?
-Câu hỏi dưới tranh là gì?
-Cho hs kể ND tranh 1
-Tương tự các bức tranh còn lại
-Cho hs kể lại ND truyện dựa vào tranh 
-Nxét khen ngợi
GV hỏi: câu chuyện này giúp các em hiểu điều gì?
GV: ai không biết quý trọng tình bạn sẽ không có bạn không nên có bạn mới quên bạn cũ
-Nxét tiết học
-VN tập kể lại câu chuyện cho mọi người nghe
-Hát
-1 -2 hs kể
-Nghe
-HS cô bé đang ôm gà mái vuốt bộ lông của nó. Gà trống đứng ngoài
-Vì sao cô bé đổi gà trống lấy gà mái
-HS kể
-HS kể
-HS kể
-Trả lời
-Nghe
-Nghe
ghi nhớ
Tiết 4: TNXH: 
trời nóng – trời rét
I.Mục tiêu - Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết : nóng, rét.
- Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nóng, rét.
- GD hs có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết
II.Đồ dùng dạy học
 -Tranh minh hoạ sgk
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (4’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.HĐ 1 (16’)
Mô tả cảnh trời nóng trời rét
MT: HS biết phân biệt các tranh, ảnh mô tả trời nóng với các tranh ảnh mô tả cảnh trời rét. Biết sử dụng vốn từ của mình để mô tả cảm giác khi trời nóng hoặc trời rét.
3.HĐ2: trò chơi trời nóng, trời rét
MT: hs hình thành thói quen mặc phù hợp thời tiết
(10’)
D.Củng cố – dặn dò (3’)
-Khi thấy gió thổi vào người ta cảm thấy như thế nào?
Nxét khen ngợi
Ghi đầu bài
-Chia nhóm
-Y/c hs các nhóm phân loại những tranh ảnh về trời nóng, trời rét
-Y/c đại diện vài nhóm đem những tranh ảnh về trời nóng, trời rét đã sưu tầm được giới thiệu trước lớp. Các nhóm khác đem những tranh ảnh về trời rét lên giới thiệu trước lớp
-Nêu câu hỏi thảo luận
+Hãy nêu cảm giác của em trong những ngày trời nóng?
+Kể tên những đồ dùng cần thiết mà em biết để giúp ta bớt nóng hoặc bớt rét?
+KL: Trời nóng quá thường thấy trong người bức bối, toát mồ hôi, người ta thường mặc áo ngắn tay màu sáng để làm bớt nóng, cần dùng quạt hoặc dùng máy điều hoà nhiệt độ để giảm nhiệt độ trong phòng. Trời rét quá có thể chân tay tê cứng, người run lên, da sởn gai ốc, người cần mặc nhiều quần áo may bằng vải len, dạ có màu sẫm
-Chuẩn bị 1 số tấm bìa, mỗi tấm bìa viết tên 1 số đồ dùng khác nhau cho mùa hè và mùa đông
-Nêu cách chơi: cử 1 bạn hô “Trời nóng, các bạn tham gia chơi sẽ nhanh chóng cầm các tấm bìa trang phục và các đồ dùng phù hợp với trời nóng
+Cũng tương tự với trời rét
Ai nhanh sẽ thắng cuộc
-GV tổ chức cho hs chơi theo nhóm
-Tại sao chúng ta cần mặc phù hợp với thời tiết nóng, rét?
+KL: Trang phục phù hợp với thời tiết sẽ bảo vệ được cơ thể phòng chống được 1 số bệnh như cảm nắng ...
-Y/c hs mở sgk bài 35 gọi 1 số hs đọc và trả lời câu hỏi sgk
-Nxét giờ học
-chuẩn bị bài sau
-Hát
-HS trả lời
-Làm việc theo nhóm nêu dấu hiệu trời nóng, trời rét
-HS trả lời
-Nghe
-HS tham gia chơi
-Trả lời
-Nghe
-Trả lời
-Nghe
Ghi nhớ
Tiết 5: Sinh hoạt
 - Lớp trưởng báo cáo tình hình chung trong tuần 33
 - GV NX.- Nêu phương hướng thực hiện tuần 34.
Tiết 4:Mĩ thuật:
Vẽ tranh bé và hoa
I.Mục tiêu:
1.KT:Giúp HS nhận biết đề tài bé và hoa, cảm nhận được vẻ đẹp của con người thân thiện.
-Biết cách vẽ tranh đề tài có hình ảnh bé và hoa.
- Vẽ được bức tranh về đề tài bé và hoa.
**Biết cách sắp xếp hình vẽ cân đối, vẽ màu phù hợp.
2.KN:HS vẽ được bức tranh bé và hoa thành thạo.
3.TĐ: GD HS yêu môn học, yêu cái đẹp của con người và thiên nhiên.
II.Đồ dùng dạy học:
-Sưu tầm 1 số tranh ảnh về đề tài bé và hoa.
-Tranh minh hoạ vở tv, bút chì, tẩy, màu vẽ.
III.Các HĐ dạy học:
ND-TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.KTBC (2’)
C.Bài mới
1.GT bài (2’)
2.GT đề tài
 (5’)
3.HD cách vẽ
 (7’)
4.Thực hành
 (16’)
5.Nxét đánh giá
 (5’)
D.Dặn dò
 (2’)
-Ktra sự chuẩn bị của HS
-Trực tiếp – Ghi đầu bài
-GV giới thiệu tranh ảnh để HS thấy: Bé và hoa là bài vẽ mà em rất thích. Đề tài này gần gũi với HS vui chơi của các em qua hình vẽ và màu sắc. Trong tranh chỉ cần vẽ hình em bé với một bông hoa trong vườn...
-GV gợi ý cho HS nhớ lại hình dáng trang phục của các em bé và đặc điểm màu sắc, các bộ phận của một số loài hoa mà HS sẽ chọn để vẽ vào tranh của mình.
+Màu sắc và kiểu quần áo của em bé
+Em bé đang làm gì?
+Hình dáng các loại hoa
-HD cách vẽ tranh
+Em bé là hình ảnh chính của tranh mặc quần áo đẹp ở trong tranh.
+Vẽ thêm các hình ảnh khác như cây, lối đi, chim, bướm.
+Vẽ màu theo ý thích.
-Y/c HS vẽ vào vở
-GV theo dõi, gợi ý HS vẽ hình và màu giúp HS còn lúng túng.
-GV GT 1 số bài vẽ của HS và HD các em nhận xét.
+Cách thể hiện đề tài
+Cách sắp xếp hình ảnh trong tranh
+Hình dáng
+Màu sắc
-GV y/c HS tìm bài vẽ mà mình thích
-Nxét tiết học
-Chuẩn bị bài sau
-Hát
-Nghe, qsát
-Nêu
-Thực hành vẽ vào vở
-Nxét
-Nghe 
-Ghi nhớ
Ngày soạn: 29/04/2009
Ngày giảng: Thứ sáu ngày: 01/05/2009
Tiết 5: An toàn giao thông:
Bài 5: Không chơi gần đường ray xe lửa
I.Mục tiêu:
1.KT: HS nhận biết tác hại nguy hiểm của việc chơi gần đường ray xe lửa.
2.KN: Rèn HS biết vui chơi đúng nơi qui định để đảm bảo an toàn giao thông.
3.TĐ: GD hs có thái độ không đồng tình với việc chơi gần đường ray xe lửa.
II.Đồ dùng dạy học
-Đĩa Pokemon cùng em học an toàn giao thông
-Sách Pokemon cùng em học an toàn giao thông
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (2’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.HĐ1: Đọc và tìm hiểu ND truyện (14’)
HĐ 2: Bày tỏ ý kiến (13’)
D.Củng cố – Dặn dò (3’)
-Y/c hs đọc thuộc lòng ghi nhớ bài 4
Nxét sửa sai
Trực tiếp – ghi đầu bài
+Bước1: Giao nhiệm vụ
-Y/c 2 hs thành 1 nhóm đôi cùng qsát tranh đọc, ghi nhớ ND truyện
-Gọi 2 nhóm kể lại câu chuyện trớc lớp
Nxét sửa sai
+Bớc 2: Qsát tranh và trả lời câu hỏi
+Buổi sáng Bo và Nam làm gì?
+Xe lửa lao đến nhưng Nam mải chơi có nghe thấy Bo gọi không? 
+Khi xe lửa lao đến Bo gọi Nam như thế nào?
+Lúc đó ai ở gần đó?
+Thấy vậy bác An liền làm gì?
+Bo và Nam có sợ không?
+Bác An dặn Bo và Nam điều gì?
+Bo đã nói gì sau khi bác An dặn?
+Em thử tưởng tượng, nếu bác An không lao ra bế bạn Nam kịp thời điều gì sẽ xảy ra với ba bạn ?
-Nxét sửa sai.
+Bớc 3: Kết luận
-Hai bạn chơi thả diều ở gần đường ray là rất nguy hiểm, không đảm bảo an toàn cho bản thân mình và còn làm ảnh hưởng đến người và tàu.
+Bước 1: Gắn từng bức tranh lên bảng: Y/c HS qsát bày tỏ ý kiến bằng cách ghơ thẻ...
-Nxét khen ngợi
+Bước 2: Y/c HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
-Vì sao em tán thành?
-Vì sao em không tán thành?
-Nếu em có mặt ở đó thì em khuyên các bạn nh thế nào?
+Bước 3: Đọc ghi nhớ
-Nxét tiết học
-VN học thuộc phần ghi nhớ cuối bài trong sgk. Kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe.
-Hát
-2 HS đọc
-Chia nhóm đọc
-2HS kể chuyện
-Qsát tranh và trả lời câu hỏi.
-Nghe.
-Qsát bày tỏ ý kiến.
-Qsát trả lời câu hỏi.
-Đọc ĐT + CN
-Nghe
-Ghi nhớ.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 33.doc