Giáo án tổng hợp lớp 5 năm 2007 - Tuần 10

Giáo án tổng hợp lớp 5 năm 2007 - Tuần 10

I. MỤC TIÊU: - Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng. On tập tiết 1.

- HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ đầu năm, phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ/ phút.Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong ba chủ điểm Việt Nam – Tổ quốc em, Cánh chim hòa bình, Con người với thiên nhiên.

 - GD HS yêu thiên nhiên, yêu quê hương, đất nước và chăm chỉ học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:+ GV: - Phiếu để HS bốc thăm.

 - Phiếu BT viết nội dung BT 1 SGK/ 95.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

 

doc 37 trang Người đăng huong21 Lượt xem 825Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp lớp 5 năm 2007 - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 10 Ngày soạn: 8/11/2007
 ììì Ngày dạy: Thứ hai ngày 12 tháng 11năm 2007 
 Môn: Tập đọc.
Tiết 19. Bài: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I ( TIẾT 1) 
I. MỤC TIÊU: - Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng. Oân tập tiết 1. 
- HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ đầu năm, phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ/ phút.Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong ba chủ điểm Việt Nam – Tổ quốc em, Cánh chim hòa bình, Con người với thiên nhiên.
 - GD HS yêu thiên nhiên, yêu quê hương, đất nước và chăm chỉ học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:+ GV: - Phiếu để HS bốc thăm.
 - Phiếu BT viết nội dung BT 1 SGK/ 95.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Giáo viên.
Học sinh.
1. Bài cũ: . - Không kiểm tra.
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
+ Cách kiểm tra:
- Gọi HS bốc thăm chọn bài.
- Cho HS trình bày.
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài HS vừa đọc.
- GV nhận xét – ghi điểm.
Hoạt động 2: Bài tập 2 (95)
- Phát phiếu BT cho HS hoạt động nhóm.
- Gọi trình bày.
- Chốt ý đúng.
- Gọi HS đọc lại kết quả.
3. Củng cố - Dặn dò: 
- Nêu các chủ đề đã học từ tuần 1 – 9 ?
- Dặn HS chưa kiểm tra hoặc kiểm tra chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra.
- Tiết sau: Kiểm tra TĐ – HTL (tiếp) – Chính tả (SGK/ 95)
- Nhận xét tiết học.
- Kiểm tra khoảng 1/ 4 số HS trong lớp được kiểm tra.
- HS bốc thăm phiếu - Xem lại bài 1- 2’
- HS đọc SGK hoặc học thuộc lòng khoảng 120 chữ.
- HS trả lời.
- Thảo luận nhóm 4. 
- Trình bày phiếu BT. 
- Lớp nhận xét.
- HS đọc lại bài. 
- 1 HS.
 Môn: Toán.
Tiết 46. Bài: LUYỆN TẬP CHUNG 
I. MỤC TIÊU:- Củng cố cho HS về chuyển phân số thập phân thành số thập phân. Đọc số thập phân. So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau. Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị hoặc tỉ số.
 - HS nắm vững kiến thức áp dụng làm đúng bài tập về các kiến thức trên.
 - GD tính khoa học, chính xác vận dụng tốt vào cuộc sống.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Giáo viên.
Học sinh.
1.Bài cũ: - Chữa bài 3, bài 4 (SGK / 48). Nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
Bài 1 (tr 48):
- Gọi đọc yêu cầu bài.
- Cho làm bài cá nhân theo dãy. - Chữa bài.
- Nêu cách đọc số thập phân?
Bài 2 (tr 49):
- Gọi đọc yêu cầu bài.
- Cho thảo luận nhóm đôi .
- Chữa bài.
Bài 3 (tr 49):
- Gọi đọc yêu cầu bài.
- Cho làm bài cá nhân. 
- Chữa bài.
- Giải thích cách làm ?
Bài 4 (tr 49):
- Gọi đọc đề bài.
- Hướng dẫn tìm hiểu đề.
- Dạng toán gì ? (quan hệ tỉ lệ).
- Chữa bài.
+ Dạng toán này có mấy cách giải ?
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài liền kề, giữa hai đơn vị đo diện tích liền nhau ?
- Cách giải bài toán quan hệ tỉ lệ ?
- Về nhà học, làm BT ở VBT.
- Tiết sau: Cộng hai số thập phân.
- Nhận xét tiết học.
- Luyện tập chung.
- 2 HS ( Trường, Thắng).
Bài 1 (tr 48):
- Đọc yêu cầu bài.
- Làm bài: vở – bảng.
- Lớp nhận xét sửa sai.
- HS nêu.
Bài 2 (tr 49):
- Đọc yêu cầu bài.
- HS trao đổi nhóm đôi – Làm bài. 
- nhận xét. 
Bài 3 (tr 49):
- Đọc yêu cầu bài.
- Làm bài: vở – bảng.
- Nhận xét nêu cách làm.
Bài 4 (tr 49):
- HS đọc.
- Thảo luận tìm dạng toán và cách làm.
- Làm bài vào vở, bảng.
- Nhận xét.
- HS trả lời.
- 1 HS.
- 1 HS.
 Môn : Đạo đức
Tiết 10. Bài: TÌNH BẠN (tiết 2) 
I. MỤC TIÊU: - HS biết ai cũng cần có bạn bè và trẻ em có quyền được tự do kết giao bạn bè.
 - Thực hiện đối xử tốt với bạn bè xung quanh trong cuộc sống hằng ngày.
 - GD: Xây dựng tình bạn đẹp, thân ái, đoàn kết với bạn bè.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:+ GV: - Các câu ca dao, tục ngữ, . nói về tình bạn đẹp.+ HS: - Các câu ca dao, tục ngữ, . nói về tình bạn đẹp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Giáo viên.
Học sinh.
1. Bài cũ: - Tình bạn đẹp được biểu hiện như thế nào ? 
- Ghi nhớ ? Nhận xét đánh giá. 
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động1: Đóng vai :Bài tập1/18
- Gọi đọc yêu cầu bài.
- Kể một số việc sai trái ?
- Cho hoạt động nhóm: đóng vai các tình huống của bài tập 1.
- Hoạt động lớp:
+ Vì sao em lại ứng xử như vậy khi thấy bạn làm điều sai ? 
+ Em nghĩ gì khi bạn khuyên ngăn không cho em làm điều sai trái ? 
- GV kết luận. Cần khuyên ngăn góp ý khi bạn làm điều sai trái để giúp bạn tiến bộ. Như thế mới là người bạn tốt.
Hoạt động 2: Tự liên hệ.
- Cho làm việc nhóm đôi.
- Gọi trình bày.- Nhận xét.
- GV kết luận. Tình bạn đẹp là mỗi người chúng ta cần vun đắp, gìn giữ.
Hoạt động 3: Bài tập 3 (SGK/ 18)
- Gọi đọc yêu cầu bài.
- Gọi trình bày.- Nhận xét.
- GV có thể giới thiệu thêm.
3. Củng cố - Dặn dò:
 - Bạn bè cần đối xử với nhau như thế nào ? Vì sao ?
 - Về nhà học bài, áp dụng thực tế.
 - Tiết sau: Kính già, yêu trẻ.
 - Nhận xét tiết học.
- 2 HS ( Trang, Oanh).
 - HS đọc. Trả lời.
- Vứt rác bừa bãi, quay cóp trong giờ kiểm tra, 
- HS thảo luận. - Phân vai.
- Đóng vai tình huống. Trả lời.
+ Để bạn nhận ra điều sai và sửa chữa, giúp bạn tiến bộ. Như thế mới là người bạn tốt. 
+ Bạn muốn tốt cho em. Em không giận hay trách bạn.
+ HS nhận xét.
- HS trao đổi nhóm đôi, liên hệ bản thân đối xử với bạn như thế nào.
- Trình bày trước lớp.
- HS đọc.
- Trình bày theo sự chuẩn bị: hát, đọc thơ, ca dao, tục ngữ, kể chuyện....về tình bạn.
- 1 HS.
 Môn: Khoa học.
Tiết 19. Bài: PHÒNG TRÁNH TAI NẠN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ 
I. MỤC TIÊU: - HS nắm được một số nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông và một số biện pháp an toàn giao thông.
 - HS nhận ra được những việc làm vi phạm luật giao thông và hậu quả của việc làm đó. Biết thực hiện các hành động phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ.
 - Có ý thức chấp hành đúng luật giao thông và vận dụng tôt khi tham gia giao thông. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:+ GV: - Sưu tầm tranh ảnh, thông tin về tai nạn giao thông. + HS: - Thông tin và hình SGK / 40, 41.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Bài cũ: - Làm gì để phòng tránh nguy cơ bị xâm hại ?
- Nhận xét ghi điểm. 
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
HĐ1: Nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông.- Cho làm việc theo nhóm 5: Quan sát – trả lời câu hỏi SGK/ 40.
- Gọi trình bày.
+ GV kết luận về nguyên nhân gây ra tai nạn giao thông .
- Kể về một tai nạn giao thông mà em biết ?
HĐ 2: Cách phòng tránh tai nạn giao thông.
- Cho làm việc nhóm đôi: quan sát hình SGK/ 41:
- Nêu nội dung từng hình ? 
- Em làm gì để thực hiện an toàn giao thông ?
- GV kết luận.Thực hiện tôt luật giao thông nhằm phòng tránh tai nạn.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nêu nguyên nhân gây ra tai nạn giao thông ? 
- Về nhà học, làm BT ở VBT.
- Tiết sau : Ôn tập con người và sức khỏe. Nhận xét tiết học.
- Phòng tránh bị xâm hại.
- 2 HS ( Hùng, Thanh).
- 1 HS.
- Nhóm quan sát hình SGK/ 40 
- Thảo luận – Trình bày:
è Hậu quả: Tai nạn có thể xảy ra với những người đó. 
- HS tự kể.
- 2 HS quan sát hình - trả lời:
- Hình 5: HS đang học về Luật Giao thông đường bộ.
- Hình 6: Bạn HS đi xe đạp sát lề đường, đội mũ bảo hiểm.
- Hình 7: Đi xe máy đúng phần đường quy định.
- HS trả lời, liên hệ bản thân.
- 1 HS.
 Ngày soạn: 9/11/2007
 Ngày dạy: Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2007 
 Môn: Luyện từ và câu.
Tiết 19. Bài: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.Nghe – viết đúng đoạn văn Nỗi niềm giữ nước giữ rừng.
 - Rèn luyện cho HS đọc đúng và viết bài nắn nót, trình bày sạch.
 - GDHS yêu quê hương, yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ rừng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC+ GV : - Phiếu bốc thăm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Giáo viên.
Học sinh.
1. Bài cũ: - Không kiểm tra.
2. Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
+ Cách kiểm tra:
- Gọi HS bốc thăm chọn bài.
- Cho HS trình bày.
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài HS vừa đọc.
- GV nhận xét – ghi điểm.
HĐ 2: Nghe – viết chính tả.
- GV đọc đoạn viết (SGK / 95)
- Giải nghĩa từ khó.Nội dung của đoạn viết ?
- Nêu một số từ khó – gọi HS nêu điểm cần chú ý khi viết.
- Cho HS viết từ khó: bảng, nháp.
* Yêu cầu HS nghe – viết chính tả
- Lưu ý HS tư thế ngồi viết.
- Đọc từng câu, cụm từ.Đọc cả bài.
* Chấm, chữa bài.
- GV chấm một số bài.- Nhận xét.
- Cho HS báo lỗi.
3. Củng cố - Dặn dò: 
- Nêu nội dung kiểm tra vừa rồi ? 
- Dặn HS chưa kiểm tra hoặc kiểm tra chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra.
- Tiết sau: Kiểm tra TĐ – HTL (tiếp) – Tập làm văn (SGK/ 96)
- Nhận xét tiết học.
- Kiểm tra khoảng 1/ 4 số HS trong lớp được kiểm tra.
- Từng HS bốc thăm phiếu - Xem lại bài 1- 2’
- HS đọc SGK 1 đoạn khoảng 120 chữ.
- HS trả lời.
- Nghe.
- Nêu những phụ âm đầu, vần, dấu thanh dễ viết sai.
- HS nghe – viết bài.
- Soát lỗi.
- Cặp HS đổi vở cho nhau để soát lỗi .
- Giơ tay báo lỗi.
- 1 HS.
 Môn: Toán.
Tiết 47. Bài: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (GHKI) 
I. MỤC TIÊU:-Kiểm tra Hs viết số thập phân, viết số đo dưới dạng số thập phân, so sánh,đổi đơn vị đo.
 -Rèn luyện cho HS làm đúng, chính xác bài tập và đúng thời gian.
 - GD tính chính xác, cẩn thận.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
 1. Bài cũ: chữa bài tập.
 2. Bài mới: Giới thiệu bài.
- GV nêu yêu cầu kiểm tra.
- Phát đề, nêu thời gian, yêu cầu làm bài.
- Theo dõi bao quát lớp.
Đề : Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu tr ... 
* Kiểm tra 3 HS tập 3 động tác: Vươn thở, tay, chân.
2 – 3’
1 – 2’
1 - 2’
2 – 3’
x x x x x
x x x x x ¨ Δ 
x x x x x
x x x x x
x x x x x
 x x x x x 
x x x x x 
 x x x x x 
 ¨ Δ 
B.Cơ bản
3.Bài mới.
Hoạt động 1: Ôn ba động tác:
 Vươn thở, tay, chân.
- Cán sự điều khiển lớp ôn tập:
- Tập liên hoàn 3 động tác.
- GV quan sát, sửa sai cho HS.
HĐ 2: Học động tác Vặn mình.
* GV nêu tên động tác.
- Làm mẫu – phân tích kĩ thuật.
- HS tập theo.
- GV hô – HS tập: Nhịp 1, 2, 3, 4.
 CB (1) 900 (2) (3) (4)
- Nhịp 5, 6, 7, 8 như 1, 2, 3, 4 nhưng đổi bên.
 * Ôn bốn động tác đã học.
 - Cho từng tổ tập 3 động tác.
 - Gọi HS tập lại 3 động tác.
 - Nhận xét .
Hoạt động 3: Trò chơi: 
 Ai nhanh và khéo hơn.
- Tập hợp theo đội hình chơi.
- Nêu cách chơi, luật chơi.
- Cho HS chơi thử.
- Tổ chức cho cả lớp chơi .
- GV tổng kết trò chơi.	
2-3lần
2x8nhịp/ động tác
1-2lần
3-4lần
2x8nhịp/ lần
3-4lần
1 lần
1 lần
4 – 5’
x x x x x
 x x x x x 
x x x x x 
 x x x x x 
 ¨ Δ 
x x x x x
 x x x x x 
x x x x x 
 x x x x x 
 ¨ Δ 
 x x x x x x
 x x x x x x
 x x x x x x
 	Δ
 x x x x x x
(Theo đội hình trò chơi).
C.Kết thúc
4.Củng cố 
* Hồi tỉnh 
5.Dặn dò.
- Nêu bốn động tác vừa học ?
* Thở sâu , thả lỏng.
- Về nhà ôn bốn động tác vừa học.
- Tiết sau: Ôn bốn động tác đã học.
- Nhận xét tiết học.
- HS vào lớp.
3 – 5’
1 – 2’
x x x x x
 x x x x x 
x x x x x 
 x x x x x 
 ¨ Δ 
x x x x x
x x x x x Δ 
x x x x x
x x x x x à 
 Môn: Kĩ thuật	
Tiết 10. Bài: Thêu chưÕ V (tr 16) (tiết 3)
I. MỤC TIÊU: 
 - HS tiếp tục thực hành thêu mũi chữ V.
 - HS thêu được mũi chữ V đúng kĩ thuật, đúng quy trình, đẹp.
 - GD : Tính khéo léo, cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 +GV:- Mẫu thêu chữ V (được thêu bằng len trên bìa với kích thước lớn)
 - Vật liệu, dụng cụ: mảnh vải 35 x35cm, kim khâu len, len, phấn màu, thước kéo, khung thêu đường kính 25cm.
 + HS : - Vật liệu, dụng cụ như SGK/ 16.
 - Hình vẽ SGK/ 16 – 19.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Giáo viên.
Học sinh.
1. Bài cũ :
- Nêu cách thêu mũi chữ V ?
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Thực hành.
- Gọi HS lên bảng thêu trên mẫu lớn.
- Củng cố lại cách thêu.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Gọi đọc yêu cầu đánh giá sản phẩm
- Cho HS thực hành theo nhóm.
- Giúp đỡ HS còn lúng túng.
Hoạt động 2: Đánh giá sản phẩm
- Cho HS trưng bày sản phẩm.
- Nhận xét – đánh giá: 
+ Hoàn thành tốt : A+
+ Hoàn thành : A
+ Chưa hoàn thành: B
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nêu lại cách thêu mũi chữ V ?
- Ứng dụng của mũi thêu chữ V ?
- Dặn HS về nhà tập thêu.
- Tiết sau: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu để thêu dấu X (tiết 1)
- Nhận xét tiết học.
- Thêu chữ V (tiết 2)
- 1- 2 HS.
- 1 HS thực hiện thêu 2 – 3 mũi.
- Quan sát – Nghe.
- Dụng cụ, vật liệu.
- Đọc SGK/ 19.
B - Thực hành thêu mũi chữ V (ngồi theo nhóm).
- HS trưng bày sản phẩm theo nhóm
- HS tham gia nhận xét.
- Bình chọn nhóm có sản phẩm đẹp nhất, bạn có sản phẩm đẹp nhất.
- 1 HS.
- 1 HS.
 Môn : Thể dục.
Tiết 20. Bài20: Trò chơi: Chạy nhanh theo soÁ
I. MỤC TIÊU :
 - Củng cố cho HS bốn động tác đã học: Vươn thở, tay, chân, vặn mình.
 - Yêu cầu HS thực hiện cơ bản đúng động tác.
 - Chơi trò chơi Chạy nhanh theo số. Yêu cầu nắm được cách chơi, chơi đúng luật, chủ động.
 - GD: tính kỉ luật, nhanh nhẹn, khéo léo.
II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:
 - Địa điểm: sân trường vệ sinh sạch sẽ.
 - Phương tiện: 1 còi, bóng, kẻ sân trò chơi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Các bước
Nội dung
Định lượng
Phương pháp
 tổ chức
A. Mở đầu
1. Ổn định
 * Khởi
 động.
2. Bài cũ.
- HS tập hợp – báo cáo sĩ số .
- GV phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài.
* Xoay các khớp: cổ, cổ tay, cổ chân, cánh tay, gối, hông.
- Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh.
* Kiểm tra 3 HS tập 4động tác: Vươn thở, tay, chân, vặn mình.
2 – 3’
1 – 2’
1 - 2’
2 – 3’
x x x x x
x x x x x ¨ Δ 
x x x x x
x x x x x
x x x x x
 x x x x x 
x x x x x 
 x x x x x 
 ¨ Δ 
B.Cơ bản
3.Bài mới.
Hoạt động 1: Ôn bốn động tác:
Vươn thở, tay, chân, vặn mình 
+ Cán sự điều khiển lớp ôn tập:
- Ôn động tác Vặn mình.
- Ôn liên hoàn 4 động tác.
+ Chia tổ tập bốn động tác : Tổ trưởng điều khiển – GV quan sát sửa sai cho HS.
- Cho từng tổ tập 4 động tác.
 - Nhận xét .
 Hoạt động 2: Trò chơi: 
 Chạy nhanh theo số.
- Tập hợp theo đội hình chơi.
- Nêu cách chơi, luật chơi.
- Cho HS chơi thử.
- Tổ chức cho cả lớp chơi .
- GV tổng kết trò chơi.	
12-14’
1-2lần
2x8nhịp/ động tác
3-4lần
2x8nhịp/ lần
1 lần
6 – 8’
x x x x x
 x x x x x 
x x x x x 
 x x x x x 
 ¨ Δ 
 x x x x
x x x x
x Δ x x x
 x x x x
 x x x x x x
 x x x x x x
 x x x x x x
 	Δ
 x x x x x x
(Theo đội hình trò chơi).
C.Kết thúc
4.Củng cố 
* Hồi tỉnh 
5.Dặn dò.
- Nêu lại bốn động tác vừa ôn ?
* Thở sâu , thả lỏng.
- Về nhà tập bốn động tác vừa ôn.
- Tiết sau: Ôn bốn động tác đã học
- Nhận xét tiết học.
- HS vào lớp.
3 – 5’
1 – 2’
 x x x x x
 x x x x x 
x x x x x 
 x x x x x 
 ¨ Δ 
x x x x x
x x x x x Δ 
x x x x x
x x x x x à 
 Môn: Khoa học.
Tiết 20. Bài: Ôn tập : 
 Con người và sức khỏe (tr 42) (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
 - Củng cố cho HS về các giai đoạn phát triển của con người từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì. Một số bệnh: sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não.
 - HS xác định được các giai đoạn phát triển của con người, nhất là giai đoạn dậy thì. Vẽ (viết) sơ đồ cách phòng tránh các bệnh nêu trên.
 - GD: Ý thức giữ gìn sức khỏe.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 + GV: - Phiếu BT (HĐ 2) cho các nhóm.
 + HS: - Sơ đồ SGK / 42, 43.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Bài cũ: .
- Nêu nguyên nhân gây ra tai nạn giao thông ? Hậu quả ?
- Mọi người cần làm gì để thực hiện an toàn giao thông ?
2. Bài mới: Giới thiệu bài: 
Hoạt động 1: Ôn: Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì.
- Cho làm bài tập 1, 2, 3 (SGK/ 42) theo cặp.
- GV kết luận.
HĐ 2: Ôn về một số bệnh.
* Tổ chức trò chơi Ai nhanh, ai đúng.
+ Hướng dẫn: tham khảo sơ đồ.
+ Cho hoạt động nhóm 5: Viết (hoặc vẽ) sơ đồ phòng tránh bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não.
+ Nhóm nào xong trước, đúng là thắng.
- GV tổng kết trò chơi.
- GV kết luận về cách phòng các bệnh đó.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Các em đang ở vào giai đoạn nào của con người ?
- Để phòng các bệnh vừa ôn, em cần làm gì ?
- Về nhà học, làm BT ở VBT.
- Tiết sau: Ôn tập (tiếp)
- Nhận xét tiết học.
- Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ.
- 1 HS.
- 1 HS.
 - Làm bài theo nhóm đôi.
1) HS thể hiện trên sơ đồ:
- Tuổi dậy thì: + Nữ: 10 – 15 tuổi.
 + Nam: 13 – 17 tuổi.
2) Chọn câu d.
3) Chọn câu c.
+ Tham khảo sơ đồ (SGK/ 43)
+ Làm việc theo nhóm (2 nhóm/ bệnh) 
– Trình bày phiếu BT: 
- 1 HS.
- 1 HS.
 Sơ đồ phòng tránh các bệnh. 
 Giữ vệ sinh 	 Diệt muỗi 
 nhà ở và bọ gậy
 Phòng bệnh sốt rét
 Tránh muỗi 	 Ngủ màn
 Đốt Tiêm thuốc
 Phòng
 Giữ vệ sinh 	 Diệt muỗi 
 nhà ở và bọ gậy
 Phòng bệnh sốt 
 xuất huyết
 Tránh muỗi 	 Ngủ màn
 đốt
 Giữ vệ sinh 	 Diệt muỗi 
 nhà ở và bọ gậy
Phòng bệnh 
 viêm não
 Tránh muỗi 	 Ngủ màn
 đốt
 Tiêm thuốc
 phòng
 Môn: Âm nhạc
Tiết 10. Bài: Ôn tập bài hát : 
 Những bông hoa những bài ca
 Giới thiệu một số nhạc cụ nước ngoài(tr 20)
I. MỤC TIÊU :
 - HS hát thuộc lời ca, đúng giai điệu, thể hiện tình cảm tươi vui, náo nức của bài Những bông hoa những bài ca. Trình bày bài hát kết hợp vận động theo nhạc, trình bày bài hát theo nhóm, cá nhân.
 - Nhận biết được hình dáng, gọi tên, nghe âm sắc một số nhạc cụ nước ngoài: sáo Phơ-luýt, kèn Sắc-xô-phôn, kèn Tờ-rôm-pét, kèn Cờ-la-ri-nét.
 - GD : Yêu âm nhạc, biết ơn thầy, cô giáo.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 + GV: - Một số động tác phụ họa bài hát.
 - Băng ghi âm âm sắc của 4 nhạc cụ (SGK/ 20) , máy catsets. 
 - Thu vào bộ nhớ của đàn điện tử bài hát Những bông hoa những bài ca, sử dụng âm sắc của 4 nhạc cụ trên.
 + HS: - Nhạc cụ gõ ( thanh phách , trống nhỏ ) .
 - Một số động tác phụ họa bài hát.
 - Hình vẽ SGK/ 20.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Giáo viên.
Học sinh.
1. Bài cũ :.
- Gọi HS hát bài hát.
2. Bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Ôn bài hát.
* Hát kết hợp gõ đệm theo tiết tấu. 
- Chia lớp làm 2 nhóm .
* Hát kết hợp động tác phụ hoạ.
- Gọi HS thể hiện.
- GV hướng dẫn cả lớp một số động tác phụ họa đơn giản.
- Tổ chức cho HS biểu diễn.
- Nhận xét – đánh giá.
Hoạt động 2 : Giới thiệu một số nhạc cụ nước ngoài.
- Giới thiệu tên gọi, hình dáng, đặc điểm của nhạc cụ.
- Chỉ từng nhạc cụ và gọi tên ?
- Nghe âm sắc: GV mở máy catsets 
giới thiệu âm sắc từng nhạc cụ. 
- GV mở đàn cho HS nghe bài Những bông hoa những bài ca, sử dụng âm sắc của 4 nhạc cụ trên.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Cho cả lớp hát lại bài hát .
- Kể tên một vài nhạc cụ khác của nước ngoài mà em biết ?
- Dặn HS tập biểu diễn bài hát.
- Tiết sau : TĐN số 3 – Nghe nhạc. 
- Nhận xét tiết học.
- Học hát: Những bông hoa những bài ca.
- 2 HS.
- Nhóm 1 : Hát 
- Nhóm 2 : Gõ đệm theo tiết tấu (đổi luân phiên nhau hát và gõ đệm ).
- 1 HS xung phong (hoặc 1 nhóm)
- Lớp hát + phụ họa.
- Nhóm, cá nhân biểu diễn bài hát.
- Bình chọn nhóm, bạn biểu diễn hay.
- Nghe.
- Quan sát hình vẽ SGK/ 20.
- HS chỉ và đọc tên từng nhạc cụ. 
- Nghe.
- Nghe cảm nhận âm sắc của 4 nhạc cụ đó.
- Lớp hát.
- 1-3 HS kể.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 10 - s.doc