Kế hoạch dạy học lớp 5 - Tuần 15

Kế hoạch dạy học lớp 5 - Tuần 15

i. mục tiêu:

 - phát âm đúng tên người dân tộc trong bài; biết đọc diễn cảm với giọng phù hợp nội dung từng đoạn.

 - hiểu nội dung: người tây nguyên quý trọng cô giáo, mong muốn co em được học hành.

( trả lời được câu hỏi 1, 2, 3 trong sgk ).

- giáo dục về công lao của bác với đất nước và tình cảm của nhn dn với bc.

 - gio dục học sinh luơn cĩ tấm lịng nhn hậu. kính trọng v biết ơn thầy cô giáo.

ii. đồ dng: tranh sgk.

 bảng phụ viết đoạn luyện đọc.

iii. các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 35 trang Người đăng huong21 Lượt xem 1052Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học lớp 5 - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 15:
Từ ngày:28 tháng 11 đến ngày 2 tháng 12 năm 2011
Thứ
Ngày
Buổi
Tiết
Mơn học
Tên bài dạy
Hai
28/11
Sáng
1
Chào cờ
2
Tập đọc
Bu ơn Chư Lênh đoĩn cơ giáo 
3
Toán
Luyện tập 
4
Thể dục
Chiều
1
Tốn
Ơn tập
2
Tiếng việt
Ơn tập
3
Anh văn
Ba
29/11
Sáng
1
Toán
Luyện tập chung
2
LT và câu
MRVT: Hạnh phúc
3
K.chuyện
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
4
Lịch sử
Chiến thắng biên giớ Thu đơng 1950 
5
Đạo đức
Tơn trọng phụ nữ t2
Tư
30/11
Sáng
1
Tập đọc 
Về ngơi nhà đang xây
2
Toán
Luyện tâp chung 
3
T.Lvăn
Luyện tập tả người
4
Kthuật
Lợi ích của việc nuơi gà
5
Khoa học
Thuỷ tinh
Năm
1/12
Sáng
1
Toán
Tỉ số phần trăm
2
LT và câu
Tổng kết vốn từ
3
Chính tả
Buơn Chư Lênh đĩn cơ giáo
4
Khoa học
Cao su
5
Mĩ thuật
Sáu
2/12
Sáng
1
Hát nhạc
2
T.L.văn
Luyện tập tả người (Tả hoạt động)
3
Toán
Giải tốn về tỉ số phần trăm
4
Thể dục
Chiều
1
Tốn
Ơn tập
2
Địa lí
Thương mại và du lịch
3
Anh văn
Tuần 15:
Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2011.
Tập đọc
BUƠN CHƯ LÊNH ĐĨN CƠ GIÁO
I. Mục tiêu: 
 - Phát âm đúng tên người dân tộc trong bài; biết đọc diễn cảm với giọng phù hợp nội dung từng đoạn.
 - Hiểu nội dung: Người Tây Nguyên quý trọng cô giáo, mong muốn co em được học hành. 
( Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3 trong SGK ).
- Giáo dục về cơng lao của Bác với đất nước và tình cảm của nhân dân với Bác.
 - Giáo dục học sinh luơn cĩ tấm lịng nhân hậu. Kính trọng và biết ơn thầy cơ giáo.
II. Đồ dùng: Tranh SGK.
 Bảng phụ viết đoạn luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
1- Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS đọc thuộc lịng bài thơ Hạt gạo làng ta và trả lời câu hỏi 
+ Những hình ảnh nào nĩi lên nỗi vất vả của người nơng dân ? 
+ Vì sao tác giả gọi hạt gạo là “hạt vàng” ?
+ Bài thơ cho em hiểu điều gì ? 
- Gọi HS nhận xét bạn đọc bài và trả lời câu hỏi 
- Nhận xét, cho điểm từng HS. 
2- Dạy bài mới : 
Hoạt động 1- Giới thiệu bài : 
- Cho HS quan sát tranh minh họa và mơ tả cảnh vẽ trong tranh. 
Hoạt động 2:Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài 
a/ Luyện đọc 
- Yêu cầu 4 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng từng đoạn của bài (2 lượt).
- GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS . - Hướng dẫn đọc các từ khĩ: chật ních, Chư Lênh, Rok, thật sâu
- Gọi HS đọc phần Chú giải . 
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. 
- Gọi HS đọc tồn bài 
- GV đọc mẫu. Chú ý cách đọc như sau : 
+ Tồn bài đọc với giọng kể chuyện. 
+ Nhấn giọng ở những từ ngữ : như đi hội, vừa lùi, vừa trải, thẳng tắp. 
b/ Tìm hiểu bài : 
- GV chia HS thành nhĩm, mỗi nhĩm 4 HS, yêu cầu các em đọc thầm bài, trao đổi và trả lời các câu hỏi cuối bài. 
- Câu hỏi tìm hiểu bài :
+ Cơ giáo Y Hoa đến buơn Chư Lênh làm gì ? 
+ Người dân Chư Lênh đĩn tiếp cơ giáo Y Hoa như thế nào ? 
+ Cơ Y Hoa viết chữ gì cho dân làng xem ? Vì sao cơ viết chữ đĩ?
+ Những chi tiết nào cho thấy dân làng rất háo hức chờ đợi và yêu qúy “cái chữ” ? 
+ Tình cảm của cơ giáo Y Hoa đối với người dân nơi đây như thế nào ? 
+ Tình cảm của người Tây Nguyên với cơ giáo, với cái chữ nĩi lên điều gì ? 
+ Bài văn cho em biết điều gì ? 
- Ghi nội dung chính của bài lên bảng. 
- Kết luận : Nhắc lại nội dung chính. 
Hoạt động 3:Đọc diễn cảm 
- Gọi HS đọc tiếp nối từng đoạn của bài. 
- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 3-4
+ Treo bảng phụ cĩ viết đoạn văn. 
+ Đọc mẫu.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm. 
- Nhận xét, cho điểm HS.
3- Củng cố - dặn dị :
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc thuộc lịng bài thơ, lần lượt trả lời các câu hỏi. 
- Nhận xét. 
- Tranh vẽ ở một buơn làng, mọi người dân rất phấn khởi, vui vẻ đĩn tiếp một cơ giáo trẻ. 
- HS lắng nghe.
- HS đọc bài theo trình tự :
+ HS 1 : Căn nhà sàn chật ... dành cho khách qúy. 
+ HS 2 : Y Hoa đến ... chém nhát dao. 
+ HS 3 : Già Rok xoa tay ... xem cái chữ nào ! 
+ HS 4 : Y Hoa lấy trong túi ... chữ cơ giáo 
- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe. 
- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc từng đoạn (đọc 2 vịng).
- 2 HS đọc thành tiếng trước lớp. 
- Theo dõi GV đọc mẫu. 
- Làm việc theo nhĩm 
- Câu trả lời tốt : 
+ Để dạy học.
+ Trang trọng và thân tình. Họ đến chật ních ngơi nhà sàn. 
+ Cơ viết chữ “Bác Hồ”. Họ mong muốn cho con em của dân tộc mình được học hành, thoát khỏi nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng cuộc sống ấm no hạnh phúc. 
+ Mọi người ùa theo già làng đề nghị cơ giáo cho xem cái chữ. Mọi người im phăng phắc khi xem Y Hoa viết. Y Hoa viết xong, bao nhiêu tiếng cùng hị reo.
+ Cơ giáo Y Hoa rất yêu qúy người dân ở buơn làng, cơ rất xúc động, tim đập rộn ràng khi viết cho mọi người xem cái chữ. 
+ Cho thấy : 
· Người Tây Nguyên rất ham học, ham hiểu biết. 
· Người Tây Nguyên rất qúy người, yêu cái chữ. 
· Người Tây Nguyên hiểu rằng : chữ viết mang lại sự hiểu biết, ấm no cho mọi người.
+ Người dân Tây Nguyên đối với cơ giáo và nguyện vọng mong muốn cho con em của dân tộc mình được học hành, thốt khỏi mù chữ, đĩi nghèo, lạc hậu. 
- 2 HS nhắc lại nội dung chính, cả lớp ghi vào vở. 
- Lắng nghe. 
- 4 HS nối tiếp nhau đọc tồn bài. 
- HS nhận xét 
+ Theo dõi GV đọc mẫu 
+ 2 HS ngồi cạnh nhau đọc cho nhau nghe. 
- 3 HS thi đọc diễn cảm. 
Tốn
LUYỆN TẬP
I Mục tiêu: Biết :
- Chia một số thập phân cho một số thập phân.
- Vận dụng để tìm x và giải toán có lời văn.
 - Bài tập cần làm: Bài 1(a,b,c), bài 2(a) và bài 3.* Bài 4 dành cho HS khá giỏi.
II. Chuẩn bị: Phấn màu, bảng phụ. bảng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra: 
Gọi 1 học sinh nêu quy tắc chia số thập phân cho số thập phân.
Gọi 1 học sinh thực hiện tính phép chia: 75,15 : 1,5 =...?
 Giáo viên nhận xét ghi điểm .
2. Bài mới :
a/Giới thiệu bài: 
b/Luyện tập:
Bài 1: Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài .
- Cho học sinh cả lớp làm vào bảng con.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm và trình bày cách làm.
- Gv nhận xét và chốt lại ý đúng .
Bài 2:
-Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài .
- Cho học sinh tự làm bài và trình bày cách làm.
- Học sinh làm bài vào vở và gọi 1hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét và chốt lại ý đúng .
Bài 3:Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài .
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
- Học sinh tự tĩm tắt bài và giải bài tốn vào vở.
- Gv nhận xét và chốt lại ý đúng .
- Gv nhận xét và chốt lại ý đúng .
*Bài 4 : SGK trang 72
- Yêu cầu Hs đọc đề .Hướng dẫn dành cho HS khá giỏi
- GV hỏi : Để tìm số dư của 218 : 3,7 chúng ta phải làm gì ?
- Bài tập yêu cầu chúng ta thực hiện phép chia đến khi nào ?
- GV yêu cầu HS đặt tính và tính.
- GV hỏi : Vậy nếu lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương thì số dư của phép chia 218 : 3,7 là bao nhiêu ?
- GV nhận xét và cho điểm HS.
3/Củng cố dặn dị: 
- Giáo viên nhận xét tiết học. 
- HS nêu quy tắc.
- 1 HS lên bảng thưc hiện, cả lốp tính bảng con.
- HS lắng nghe.
Bài 1: Học sinh đọc yêu cầu của bài.
Học sinh làm và trình bày cách làm.
Bài 2: Học sinh đọc yêu cầu của bài. 
- Học sinh làm bài và trính bày cách làm.
x ´ 1,8 = 72 
x = 72 : 1,8 
 x = 40
Cách làm : Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
Bài 3: Học sinh đọc yêu cầu của bài.
Học sinh làm và trình bày cách làm.
 1 em l àm bảng phụ. 
Bài giải
Một lít dầu hoả cân nặng là:
3,952 : 5,2 = 0,76 (kg)
Số lít dầu hoả cân nặng là:
5,32 : 0,76 = 7 ( lít)
Đáp số : 7 lít
*Bài 4 - 1 HS đọc đề bài tốn trước lớp, HS cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK
- Chúng ta phải thực hiện phép chia 
218 : 3,7
- Thực hiện phép chia đến khi lấy được 2 chữ số ở phần thập phân
- HS đặt tính và thực hiện phép tính
- HS : Nếu lấy hai chữ số ở phần thập phân của thương thì 218 : 3,7 = 58,91 (dư 0,033)
- Học sinh về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
BUỔI CHIỀU
TiÕng ViƯt(«n) «n luyƯn
I. Mơc tiªu:
- Cđng cè l¹i t¸c dơng cđa quan hƯ tõ
- BiÕt sư dơng quan hƯ tõ ®Ĩ thªm vµo trong c©u hoỈc trong ®o¹n v¨n cho phï hỵp.
- Cã ý thøc sư dơng tõ ®ĩng v¸ cso ý thøc gi÷ g×n sù trong s¸ng cđa tiÕng ViƯt.
II. §å dïng d¹y häc: HƯ thèng bµi tËp
III. Ho¹t ®éng d¹y häc:	
1. KiĨm tra: ? H·y nªu t¸c dơng cđa quan hƯ tõ vµ nh÷ng l­u ý khi dïng quan hƯ tõ?
- Vµi em nªu.
2. Bµi míi: H­íng dÉn lµm bµi tËp: 
F Bài 1: Cho 5 c©u sau: 
a. Em rÊt cè g¾ng, kÕt qu¶ häc tËp kh«ng cao.
b. Trêi m­a rÊt to, em ­ít hÕt quÇn ¸o.
c. Cè g¾ng tõ ®Çu n¨m häc, em sÏ ®¹t häc sinh giái.
d. Ng¹i häc, kÕt qu¶ häc tËp sÏ kh«ng tèt.
e. Yªu ba mĐ, thÇy( c«) gi¸o, em ch¨m häc.
- Em h·y thªm c¸c cỈp quan hƯ tõ thÝch hỵp vµo mçi c©u vµ viÕt l¹i cho ®ĩng.
- ChÊm, ch÷a bµi.
- §äc ®Ị vµ lµm bµi vµo vë: 
a. MỈc dï  nh­ng 
b. V×  nªn 
c. V×  nªn
d. NÕu  th× 
e. V×  nªn 
F Bài 2: ViÕt mét ®o¹n v¨n t¶ ngo¹i h×nh mét b¹n trong líp, trong ®ã cã sư dơng quan hƯ tõ. 
 - G¹ch d­íi c¸c quan hƯ tõ cã trong ®o¹n.
- ChÊm bµi, ®äc vµi bµi hay cho hs nghe
- Hs tù viÕt bµi
4. Cđng cè, dỈn dß: NhËn xÐt giê häc. VỊ viÕt l¹i bµi tËp 2.
****************************************************
To¸n («n) «n luyƯn
I. Mơc tiªu:
- Cđng cè cho häc sinh vỊ c¸ch chia sè thËp ph©n.
- RÌn cho häc sinh kÜ n¨ng chia sè thËp ph©n.
- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc häc tèt bé m«n.
II. §å dïng d¹y häc: PhÊn mµu, néi dung.
III. Ho¹t ®éng d¹y häc:
1. KiĨm tra: Cho häc sinh nh¾c l¹i quy t¾c chia mét sè thËp ph©n cho mét sè thËp ph©n.
2. Bµi míi: H­íng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.
F Bài 1: §Ỉt tÝnh råi tÝnh
 a)17,15 : 4,9 	 b) 0,2268 : 0,18 c)37,825 : 4,25
F Bài 2: T×m x :
 a) x 1,6 = 84,4	 b) 32,68 x = 99,3472 c) 985,28 : (x - 1,5) = 3,2
F Bài 3: TÝnh gi¸ trÞ biĨu thøc:
 a) 8,31 - (64,784 + 9,999) : 9,01 b) 62,92 : 5,2 - 4,2 (7 - 6,3) 3,67
F Bài 4: §iỊn sè thÝch hỵp vµo « trèng:
Sè bÞ chia
125
45,8
98,5
376
789
Sè chia
50
12
45
22,4
12,3
Th­¬ng
3. Cđng cè, dỈn dß:
 - NhËn xÐt giê häc.
- DỈn Hs vỊ nhµ «n l¹i c¸ch chia mét sè TP cho mét sè TP, lµm l¹i nh÷ng bµi tËp trong vë bµi tËp.
Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011.
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HẠNH PHÚC
I.Mục tiêu:
 - Hiểu nghĩa từ hạnh phúc (BT1); tìm được từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc, nêu được một số từ ngữ chứa tiếng phúc ((BT2, BT3); xác định được yếu tố quan trọng nhất tạo nên một gia đình hạnh phúc (BT4).
 - HS ... mèo,xoa đầu cười khanh khách...
Lúc xem ti vi:Xem chăm chú,thấy người ta múa cũng làm theo.Thích thú khi xem quảng cáo.
Làm nũng mẹ: Khơng muốn ăn thì ơm mẹ khĩc.Ơm lấy mẹ khi cĩ ai trêu chọc.
3.Kết bài: Em rất yêu bé Lan,.mong bé Lan khoẻ, chĩng lớn.
**************************************
Tốn
GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
I.Mục tiêu:
 - Biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.
 - Giải được các bài toán đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số.
 - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2(a,b) và bài 3 .
 - Giáo dục học sinh độc lập suy nghĩ khi làm bài . 
II. Đồ dùng: Bảng phụ, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:	
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra : Gọi 2 học sinh lên bảng làm các bài sau.
Viết thành tỉ số phần trăm. 
= = 75 % = 35 %
= = 60 %
 Giáo viên nhận xét ghi điểm .
2. Bài mới :
a.Giới thiệu bài: 
 Ngồi cách viết các tỉ số đã cho ra dạng tỉ số phần trăm đã biết ở tiết trước.Chúng ta cịn cĩ thể tìm tỉ số % của hai số cho trước hay khơng ? Tìm bằng cách nào ? Bài học hơm nay sẽ giúp ta tìm hiểu về vấn đề đĩ.
b. Hình thành cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.
a/Gọi học sinh nêu ví dụ 1 sách giáo khoa .
- Gv ghi ví dụ lên bảng.
- Gv gọi học sinh tìm tỉ số học sinh nữ và số học sinh tồn trường.
- Tính ra kết quả dạng số thập phân.
- Yêu cầu học sinh đổi tỉ số tìm được ra dạng tỉ số %.
- Gv giới thiệu : Ta viết gọn phép tính như sau: 315 : 600 = 0,525 = 52,5 %
- Gv gọi học sinh nêu: Tỉ số phần trăm của học sinh nữ và học sinh tồn trường.
+ Vậy để tìm tỉ số phần trăm của hai số ta làm như thế nào?
c. Hình thành kĩ năng giải tốn về tìm tỉ số phần trăm.
b. Bài tốn : Gọi học sinh đọc bài tốn sách giáo khoa.
- Gv hỏi : Muốn tìm tỉ số phần trăm của lượng muối trong nước biển ta làm như thé nào ?
Học sinh tự làm và trình bày kết quả.
3. Luyện tập
Bài 1: Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài .
- Cho học sinh tự làm bài vào vở.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm. Lớp làm bảng con
 - Gv nhận xét và chốt lại ý đúng .
Bài 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài .
- Gv giới thiệu mẫu: Cho học sinh tính 19 : 30
- Thực hiện tìm kết quả dừng lại 4 chữ số sau dấu phẩy và viết : 
19 : 30= 0,6333 = 63,33 %
- Cho học sinh tự làm vào bảng con.
- Goị học sinh lên bảng làm và trình bày cách làm.
- Gv nhận xét và chốt lại ý đúng.
Bài 3: Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Học sinh tự làm bài tốn theo mẫu.
- Gọi học sinh lên bảng làm.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét và chốt lại ý đúng . 
4. Củng cố dặn dị: 
Gọi học sinh nhắc lại cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Dặn học sinh về nhà làm bài và chuẩn bị bài sau.
 - Giáo viên nhận xét tiết học. 
- 2 HS lên bảng tính.
- Lớp làm vào bảng con
- HS lắng nghe.
- Học sinh trình bày kết quả như sau:
+ Tỉ số phần trăm của học sinh nữ và học sinh tồn trường là:
315 : 600 = 0,525
+ Thực hiện phép chia để cĩ kết quả dạng số thập phân 0,525
sau đĩ lấy 0,525 nhân 100 và chia 100 ta cĩ :
 0,525 ´ 100 : 100 = 52,5 %
+ Tỷ số phần trăm nữ và học sinh tồn trường là : 52,5 %
tìm thương của hai số.
+ Chuyển dấu phẩy của thương tìm được sang phải 2 chữ số và viết thêm kí hiệu phần % vào bên phải.
- 1 học sinh đọc to và cả lớp đọc thầm
+ Tìm thương của khối lượng muối và khối lượng nước biển dưới dạng số thập phân. Nhân nhẩm thương với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải tích tìm được.
 Bài giải
Tỷ số % khối lượng muối trong nước biển là :
 2,8 : 80 = 0,035 = 3,5 %
 Đáp số : 3,5 %
Bài 1: Học sinh đọc yêu cầu của bài.
Học sinh làm bài và trình bày kết quả.
0,3 = 30 % 1,35 = 135 %
 0,234 = 23,4 % 
Cách làm : nhân nhẩm số đĩ với 100 và ghi kí hiệu % vào bên phải tích vừa tìm được. 
Bài 2: Học sinh đọc yêu cầu của bài.
Học sinh làm bài và trình bày kết quả như sau: 
 61 = 0,7377...= 73,77 %
 1,2 : 26 = 0,0461...= 4,61 %
Cách làm : Tìm thương sau đĩ nhân nhẩm thương với 100 và ghi kí hiệu % vào bên phải tích vừa tìm được.
Bài 3: Học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Học sinh làm bài và trình bày kết quả như sau: 
 Bài giải
Tỉ số % học sinh nữ và học sinh cả lớp là :
 13 : 25 = 0,52 = 52 %
 Đáp số : 52 %
- Học sinh nhắc lại cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Học sinh về nhà làm bài và chuẩn bị bài sau: Luyện tập
SINH HOẠT LỚP
I. MỤC TIÊU:
 - Nhận biết những ưu điểm và hạn chế trong tuần 15.
 - Triển khai nhiệm vụ, kế hoạch hoạt động tuần 16.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 Hoạt động 1: Nhận xét tuần 15
- Yêu cầu HS nêu các hoạt động trong tuần.
- GV nhận xét bổ sung.
* Nhận xét về học tập:
- Yêu cầu các nhĩm thảo luận về những ưu khuyết điểm về học tập.
- Học bài cũ, bài mới, sách vở, đồ dùng, thời gian đến lớp, học bài, làm bài
* Nhận xét về các hoạt động khác.
- Yêu cầu thảo luận về trực nhật, vệ sinh, tập luyện đội, sao, lao động, tự quản
* Cá nhân, tổ nhận loại trong tuần.
* GV nhận xét trong tuần và xếp loại các tổ.
Ưu điểm
Học sinh đi học đúng giờ và đến lớp thuộc bài đầy đủ.
Các tổ tham gia trực nhật cũng như dọn vệ sinh sân trường đúng qui định
Khuyết điểm
- Vẫn cịn một số học sinh ăn quà vặt trong sân trường
Hoạt động 2: Kế hoạch tuần 16
- GV đưa ra 1 số kế hoạch hoạt động:
 * Về học tập: Về nhà học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, đi học chuyên cần.
 * Về lao động : giữ sạch vệ sinh lớp học và xung quanh lớp, tham gia các buổi lao động của knhà trường đề ra
 * Về hoạt động khác: Tham gia sinh hoạt đội đầy đủ theo kế hoạch .
- Tổng hợp thống nhất kế hoạch hoạt động của lớp.
* Kết thúc tiết học
- GV cho lớp hát bài tập thể.
- HS nêu miệng.Nhận xét bổ sung.
- Thảo luận nhĩm 4, ghi vào nháp những ưu, khuyêt điểm chính về vấn đề GV đưa ra.
- Đại diện trình bày bổ sung.
- HS tự nhận loại.
- HS lắng nghe.
- HS theo dõi.
- HS biểu quyết nhất trí.
- HS hát bài tập thể.
 **********************************
Địa lí
THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
I. Mục tiêu: 
 - Nêu được một số đặc điểm nổi bật về thương mại và du lịch của nước ta:
 + Xuất khẩu: khoáng sản, hàng dệt may, nông sản, thuỷ sản, lâm sản; nhập khẩu: máy móc, thiết bị, nguyên và nhiên vật liệu,.
 + Ngành du lịch nước ta ngày càng phát triển.
 - Nhớ tên một số điểm du lịch Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, vịnh Hạ Long, Huế, Đà Nẵng, Nha Trang, Vũng Tàu,
*GD BVMT:
 - Giáo dục các em giữ gìn đường làng, ngõ xĩm, giữ gìn vệ sinh chung khi đi du lịch, giáo dục lịng tự hào, cĩ ý thức phấn đấu.
II. Đồ dùng: 
- Bản đồ hành chính Việt Nam. 
- GV và HS sưu tầm các tranh ảnh về các chợ, trung tâm thương mại, các siêu thị, các điểm du lịch, di tích lịch sử, ... 
- Phiếu học tập của HS. 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra: 
- Gọi học sinh lên bảng trả lời câu hỏi.
+ Nước ta cĩ những loại hình giao thơng nào ? 
+ Loại hình giao thơng nào đĩng vai trị quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hố?
+ Tuyến đường sắt Bắc Nam đi quan những thành phố nào của nước ta?
 - Giáo viên nhận xét ghi điểm .
2. Bài mới : 
a/Giới thiệu bài: 
b/Bài mới :
Hoạt động 1: Hoạt động thương mại.
- Cho học sinh làm việc cá nhân.
- Học sinh dựa vào sách giáo khoa và vốn hiểu biết của mình để trả lời các câu hỏi sau:
+ Thương mại gồm những hoạt động nào?
+ Những địa phương nào cĩ hoạt động thương mại lớn phát triển nhất cả nước?
- Học sinh lên chỉ trên bản đồ các địa phương cĩ trung tâm thương mại lớn.
+ Nêu vai trị của ngành thương mại.
+ Kể tên các mặt hàng xuất nhập khẩu chủ yếu của nước ta.
Hoạt động 2: Hoạt động nghành du lịch.
- Gv cho học sinh làm việc theo nhĩm.
- Gọi đại diện trình bày kết quả.
 Nhĩm 1,2:
 Nêu các điều kiện thuận lợi để phát triển nghành cơng nghiệp nước ta.
Nhĩm 3:
 Cho biết những năm gần đây vì sao lượng khách du lịch đến nước ta ngày càng đơng.
Nhĩm 4:
Kể tên các trung tâm du lịch lớn của nước ta.
3. Củng cố dặn dị: 
- Giáo viên nhận xét tiết học. 
- HS trả lời.
HS lắng nghe.
+ Thương mại là nghành thực hiện mua bán hàng hố bao gồm:
Nội thương là buơn bán trong nước.
Ngoại thương là buơn bán với nước ngồi.
+ Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh.
- Chỉ trên bản đồ thành phố Hà Nội, thành phố Hồ CHí Minh.
+ Cầu nối sản xuất với tiêu dùng.
+ Xuất khẩu các mặt hàng khống sản như than đá, dầu mỏ; các mặt hàng cơng nghiệp nhẹ như giày dép, quần áo; hàng thủ cơng như gốm sứ, mây tre đan; nơng sản như gạo, hoa quả; thuỷ sản như tơm, cá hộp...
Nhập khẩu các loại máy mĩc thiết bị, nguyên vật liệu nhiên liệu.
- HS thảo luận nhĩm 4 và đại diện nhĩm trình bày kết quả. 
 Nhĩm 1,2: 
Điều kiện để phát triển các ngành cơng nghiệp của nước ta là: nhiều danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử.
Nhiều lễ hội truyền thống.
Cĩ các di sản thế giới, cĩ các vườn quốc gia. Cĩ nhiều loại hình dịch vụ du lịch được cải thiện. Nhu cầu du lịch của nhân ngày càng tăn
Nhĩm 3: 
Do đời sống được nâng cao, các dịch vụ du lịch phát tiển. Khách du lịch nước ngồi ngày càng tăng do nước ta cĩ nhièu di sản thế giới, cĩ nhiều lễ hội truyền thống, Việt Nam là điểm đến an tồn...
 Nhĩm 4:
Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, Hạ Long, Huế, Đà Nẵng, Nha Trang, Vũng Tàu.
Học sinh chỉ trên bản đồ các trung tâm du lịch lớn.
To¸n: «n luyƯn.
I.Mơc tiªu :
Cđng cè cho häc sinh vỊ c¸ch t×m tØ sè phÇn tr¨m.
RÌn cho häc sinh kÜ n¨ng t×m tØ sè phÇn tr¨m.
Gi¸o dơc häc sinh ý thøc ham häc bé m«n.
II.ChuÈn bÞ : PhÊn mµu, néi dung.
III.Ho¹t ®éng d¹y häc:
Bµi 1; ViÕt c¸c sè sau thµnh tØ sè phÇn tr¨m:
- C¶ líp lµm vë.
- 3 em lªn b¶ng lµm.
- Ch÷a bµi, nhËn xÐt.
* Chèt: 
Bµi 2: ViÕt c¸c sè thËp ph©n sau thµnh tØ sè phÇn tr¨m: 
- C¶ líp lµm vë.
- 3 em lªn b¶ng lµm.
- Ch÷a bµi, nhËn xÐt.
* Chèt: 
Bµi 3: ViÕt tØ sè phÇn tr¨m thµnh ph©n sè tèi gi¶n: 
- C¶ líp lµm vë.
- 3 em lªn b¶ng lµm.
- Ch÷a bµi, nhËn xÐt.
Bµi 4: Líp 5B cã 40 häc sinh, trong ®ã cã 24 häc sinh nam. TÝnh tØ sè phÇn tr¨m gi÷a sè häc sinh nam vµ häc sinh c¶ líp.
= 0,25 = 25% 
0,817 = 81,7 % 1,35 = 135%
21,42 = 2142 %
75% = 30% = 
16% = 24% = 
 Gi¶i: 
TØ sè phÇn tr¨m gi÷a sè häc sinh nam vµ häc sinh c¶ líp lµ:
 24 : 40 = 0,6 = 60%
 §¸p sè: 60%
 TiÕt 2: 
Bµi 5: TÝnh tØ sè phÇn tr¨m cđa:
- C¶ líp lµm vë.
- 2 em lªn b¶ng lµm.
- Ch÷a bµi, nhËn xÐt.
a) 9 vµ 36 b) 73,5 vµ 42
 9 : 36 73,5 : 42
= 0,25 = 1,75
= 25% = 175%
3. Tỉng kÕt, dỈn dß: - VỊ nhµ «n l¹i bµi, chuÈn bÞ bµi sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 5 tuan 15CKTKNKNS2Buoi.doc