Thiết kế bài giảng lớp 5 - Trường Tiểu học Ngọc Châu - Tuần 32

Thiết kế bài giảng lớp 5 - Trường Tiểu học Ngọc Châu - Tuần 32

I. Mục tiêu:

 - KT: Hiểu nội dung: Ca ngợi tấm gương giữ gìn an toàn giao thông đường sắt và

hành động dũng cảm cứu em nhỏ của Út Vịnh.

 - KN: Đọc diễn cảm một đoạn hoặc cả bài văn.

* KNS: KN tự nhận thức; thể hiện sự tự tin; giao tiếp.

 - TĐ: HS cảm phục, ý thức học tập tấm gương tốt.

II. ĐDDH: Tranh Út Vịnh

 

doc 21 trang Người đăng huong21 Lượt xem 446Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài giảng lớp 5 - Trường Tiểu học Ngọc Châu - Tuần 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 32
 Thứ hai, ngày ... tháng ... năm 2013
Tập đọc: ÚT VỊNH
I. Mục tiêu: 
 - KT: Hiểu nội dung: Ca ngợi tấm gương giữ gìn an toàn giao thông đường sắt và 
hành động dũng cảm cứu em nhỏ của Út Vịnh.
 - KN: Đọc diễn cảm một đoạn hoặc cả bài văn.
* KNS: KN tự nhận thức; thể hiện sự tự tin; giao tiếp.
 - TĐ: HS cảm phục, ý thức học tập tấm gương tốt.
II. ĐDDH: Tranh Út Vịnh
III. HĐDH: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Bài cũ:"Bầm ơi" (3’)
- Gọi 2 HS đọc thuộc lòng và TLCH
Nhận xét, điểm
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: 1’
- G/thiệu chủ điểm, bài học(tranh minh họa)
 2. Đọc và tìm hiểu bài:
a. Luyện đọc: 8’ 
- Phân đoạn: 4 đoạn
- Y/c HS đọc nối tiếp kết hợp l/đọc từ: chềnh ềnh, chuyền thẻ
- GV giảng từ ngữ
- GV đọc diễn cảm bài văn
b.Tìm hiểu bài: 12’
+ Đoạn đường sắt gần nhà Út Vịnh mấy năm nay thường sự cố gì?
+ Út Vịnh đã làm gì để thực hiện nhiệm vụ giữ gìn an toàn đường sắt?
+ Út Vịnh đã hành động như thế nào để cứu 2 em nhỏ đang chơi trên đường tàu?
+ Em học tập được ở Út Vịnh điều gì?
+ Nêu nội dung của truyện 
c. Đọc diễn cảm: 10’ 
- Gọi 4 HS đọc diễn cảm bài, lớp theo dõi nh/xét gi/đọc 
- HD đọc từng đoạn
- GV nhận xét
 3. Củng cố: 1’ 
- Nêu nội dung 
- Dặn dò, chuẩn bị : Những cánh buồm
- Nhận xét tiết học
- 3 HS đọc thuộc lòng và TLCH 
Nhận xét
- HS quan sát
- 1 HS đọc toàn bài
- 4 HS đọc nối tiếp (2l)
- 1 HS đọc chú giải
- Luyện đọc cặp: đth, đto
+ Lúc thì đá tảng nằm chềnh ềnh ..., tháo cả ốc gắn , trẻ chăn trâu ném đá lên tàu.
+ Tham gia phong trào ..., nhận thuyết phục Sơn và đã hoàn thành
+ Út Vịnh lao ra khỏi nhà ... la lớn ... Hoa giật mình ngã lăn ... Vịnh nhào tới ôm Lan lao xuống ruộng.
+ Ý thức trách nhiệm, tôn trọng quy định luật an toàn giao thông, dũng cảm.
- HS TL
- 4 em đọc tiếp nối 
- HS theo dõi nh/xét
- Luyện đọc cặp-> HS thi đọc diễn cảm 
- Lớp nhận xét, bình chọn
- 2 HS nhắc lại 
IV. Bổ sung:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán: LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu:
 - KT: Củng cố kiến thức về phép chia, biết viết kết quả phép chia dưới dạng phân số, số thập phân và tìm tỉ số phần trăm của hai số.
 - KN: Kỹ năng thực hành phép chia. 
 - TĐ: HS học tập tích cực.
II. ĐDDH: Bảng phụ
III. HĐDH: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1’ 
2. Luyện tập: 34’ 
Bài 1: Tính
- Làm câu a, b dòng 1; câu b dòng 2 HSK-G làm thêm
+ HS nêu cách chia 
a. : 6 16 : 9:x
b. 72 : 45 218,6 : 8 
300,72 : 53,7
 15 : 50 912,8 : 28 
0,162 : 0, 36
- GV chữa bài
Bài 2:
- GV hỏi để củng cố cách chia nhẩm một số thập phân với 0,1; 0,01 ... 0,5; 0,25.
- Làm cột 1, 2; cột 3 HSK-G làm thêm
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 3: Viết kết quả phép chia  PS và STP 
- HD mẫu: 3 : 4 
- GV nhận xét- ghi điểm.
*Bài 4: HSK-G làm thêm
- Gọi HS nêu kết quả
3. Củng cố: 1’ 
- Nêu nội dung
- Dặn dò, chuần bị: Luyện tập
- Nhận xét tiết học.
- Đọc đề.
+ Nêu
- 2 HS làm bảng, lớp làm vở; kết quả
 a. 22 4
 b. 1,6 35,2 5,6 
 0,3 32,6 0,45 
- Nhận xét
- Đọc đề
- HS thực hiện dưới hình thức “Đố bạn”
 a. 3,5 : 0,1 = 35 8,4 : 0,01 = 840 
 7,2 : 0,01 = 720 6,2 : 0,1 = 62
 9,4 : 0,1 = 94
 5,5 : 0,01 = 550
b. 12 : 0,5 = 24 20 : 0,25 = 80
 11 : 0,25 = 44 24 : 0,5 = 48
 : 0,5 = 
 15 : 0,25 = 60 
- Nhận xét
- HS đọc yêu cầu
- Theo dõi
- 3 HS làm, lớp làm vở.
b. 7 : 5 = = 1,4 c. 1 : 2 = = 0,5
d. 7 : 4 = = 1,75
- Nhận xét
* HS tự làm bài ở vở nháp
- Khoanh vào 40%
- HS nêu
IV. Bổ sung:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Chiều thứ hai, ngày ... tháng ... năm 2013
Chính tả:
Nhớ - viết: BẦM ƠI
I. Mục tiêu:
 - KT: Nhớ - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức các câu thơ lục bát. Làm được bài tập 2, 3. 
 - KN: Nhớ - viết, trình bày, làm bài tập. 
* KNS: KN thể hiện sự tự tin; giao tiếp; lắng nghe tích cực.
 - TĐ: HS viết cẩn thận, trình bày sạch đẹp.
II. ĐDDH: - Bảng phụ kẽ sẵn bài tập 2
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Bài cũ: 3’
- Đọc tên(cơ quan) giải thưởng, huy chương, HS viết
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: 1’ 
 2. HS nhớ - viết: 17’ 
- GV nêu yêu cầu bài 
- Đọc lại 14 dòng thơ đầu
+ Nội dung chính của đoạn viết? 
- Đọc từ khó: lâm thâm, lội dưới bùn, ngàn khe.
- Viết chính tả
- GV chấm, chữa bài -> Nhận xét
 3. HS làm bài tập: 18’
Bài 2: Phân tích tên mỗi cơ quan thành các bộ phận cấu tạo.
- Phát phiếu cho HS
- GV chốt lại lời giải đúng
- Treo bảng phụ (ghi nhớ)
Bài 3: Viết lại tên các cơ quan đơn vị cho đúng.
- Gọi HS nêu cách sửa
- GV chốt ý đúng
 3. Củng cố: 1’
- Nêu nội dung
- Dặn dò, chuẩn bị : Nghe –viết: Trong lời mẹ hát
- Nhận xét tiết học.
 - 2 HS làm bảng 
- 1 em đọc bài thơ.
- Cả lớp theo dõi
- 1 HS đọc thuộc lòng .
+ Anh chiến sĩ nhớ tới hình ảnh mẹ ở quê nhà ....
- 1 HS viết bảng, lớp viết vào vở.
- HS nhớ - viết
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài nhóm đôi
a. Trường/ Tiểu học/ Bế Văn Đàn
b. Trường/ Trung học cơ sở/ Đoàn Kết
c. Công ty/ Dầu khí/ Biển Đông
- Lớp nhận xét, chữa bài
- HS đọc nội dung ghi nhớ
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm vở
a. Nhà hát Tuổi trẻ
b. Nhà xuất bản Giáo dục
c. Trường Mầm non Sao Mai
- Nhận xét, chữa bài
IV. Bổ sung:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ ba, ngày ... tháng ... năm 2013
Luyện từ và câu: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU
(Dấu phẩy)
I. Mục tiêu:
 - KT: Sử dụng đúng dấu chấm, dấu phẩy; viết được đoạn văn khoảng 5 câu và nêu tác dụng của dấu phẩy. 
 - KN: Rèn kĩ năng sử dụng dấu phẩy. 
* KNS: KN tự nhận thức; giao tiếp; lắng nghe tích cực.
 - TĐ: HS học tập tích cực.
II. ĐDDH: - Bảng phụ
III. HĐDH: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Bài cũ: 3’
- Viết 2 câu văn có dùng dấy phẩy.
Nhận xét, điểm
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: 1’ 
 2. HS làm bài tập: 34’
Bài 1: 
Hai bức thư
 + Bức thư đầu là của ai?
 + Bức thư thứ hai của ai?
Đọc mẩu chuyện vui (Bảng phụ)
 - Điền dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp, viết hoa chữ cái đầu câu
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
+ Khiếu hài hước của Bớc-na Sô trong mẩu chuyện ở chỗ nào?
Bài 2: Viết đoạn văn ngắn khoảng 5 câu nói về hoạt động của HS trong giờ ra chơi và nêu tác dụng của dấu phẩy. 
- GV đánh giá, ghi điểm bài làm tốt.
 3. Củng cố: 1’
- Nhắc lại tác dụng của dấu phẩy.
- Dặn dò, chuẩn bị: Ôn tập về dấu câu (dấu hai chấm)
- Nhận xét tiết học
- 2 HS lên viết và nêu tác dụng của dấu phẩy trong các câu đó. 
Nhận xét
- 1 HS đọc nội dung bài tập. 
+ Một em đọc bức thư đầu.
+ Của anh chàng đang tập viết văn.
- 1 HS đọc bức thư thứ hai.
+ Thư trả lời của Bớc-na Sô
- Lớp đọc thầm mẩu chuyện và điền dấu.
- 1 HS làm bảng, lớp sgk (bút chì)
+ Bức thư 1:
 Thưa ngài,  tôi.
 Vì  vội,  chấm,  phẩy.
 Rất  chấm,  thiết.
+ Bức thư 2:
 Anh  ạ,  chấm, bì,  tôi.
- Lớp nhận xét
- 1 HS đọc lại mẩu chuyện vui và trả lời.
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Viết vào vở
- HS lần lượt đọc đoạn văn đã viết và nêu tác dụng của dấu phẩy. 
- 2 HS TL
IV. Bổ sung:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
 - KT: Biết tìm tỉ số phần trăm của hai số; thực hiện các phép tính cộng, trừ các tỉ số phần trăm, giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
 - KN: Rèn kĩ năng tìm tỉ số phần trăm của hai số, thực hiện các phép tính cộng, 
trừ, giải bài toán.
 - TĐ: HS học tập tích cực.
II. ĐDDH: Bảng phụ
III. HĐDH: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1’ 
2. Luyện tập: 34’ 
Bài 1: Tìm tỉ số phần trăm 
- Làm câu c, d; câu a, b HSK-G làm thêm 
a. 2 và 5 c. 3,2 và 4 
b. 2 và 3 d. 7,2 và 3,2 
- GV chấm, chữa bài.
+ Nêu cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.
Bài 2: Tính
- Nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS tự làm rồi đọc kết quả, giải thích cách làm.
- GV chữa bài.
Bài 3:
+ Nêu dạng toán?
- Gọi một em lên bảng
- GV chữa bài.
+ Nêu cách tìm tỉ số phần trăm.
*Bài 4: HSK-G
- Tóm tắt: Dự định: 180 cây; 
 Đã trồng: 54%
 Còn phải trồng: .... cây ?
+ Muốn tính số cây còn lại ta phải biết gì?
+ Vận dụng giải toán nào để tính?
- GV chữa bài
3. Củng cố: 1’
- Nêu nội dung
- Dặn dò, chuẩn bị : Ôn tập các phép tính với số đo thời gian
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS tính bảng, lớp làm vở-> Kết quả:
a. 2 : 5 = 0,4 = 40% 
b. 2 : 3 = 0, 6666 = 66,66%
c.3,2 : 4 = 0,8 = 80% 
d.7,2 : 3,2 = 2,25 =225%
- Nhận xét
+ Nêu
- Đọc đề.
- Phép tính với tỉ số phần trăm 
- 3 HS làm bảng, lớp làm vở.
a.2,5% + 10,34% = 12,84%
b. 56,9% - 34,25% = 22,65%
c. 100% - 23% - 47,5% = 29,5%
- Nhận xét
- HS đọc đề 
+ Tìm tỉ số phần trăm của 2 số
- Lớp làm vào vở
a. 480 : 320 = 1,5 1,5 = 150%
b. 320 : 480 = 0,6666... 
0,6666 = 66,66%
- Nhận xét
+ Nêu
* HS đọc đề toán, suy nghĩ 
+ Biết số cây đã trồng 
+ Tìm giá trị phần trăm của một số.
HS giải bài theo các bước:.
Số cây đã trồng: 180 x 45 : 100= 81 (cây)
Số cây còn phải trồng: 180 - 81= 99 (cây)
- Nhận xét
IV. Bổ sung:
...................................................................................................................................................................................... ... ......................................................................................................................................................................................................................................................
 Chiều thứ tư, ngày  tháng  năm 2013
Luyện viết: BÀI 14
I. Mục tiêu:
 - KT: Giúp HS nắm vững về cách viết bài theo mẫu chữ.
 - KN: Rèn kĩ năng viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ, khoảng cách giữa các chữ.
 - TĐ: Yêu thích học tập.
II. HĐDH:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Luyện tập: 34’
 Luyện viết: Bài 14
- Y/c HS đọc bài: Theo chân Bác
+ Nhận xét về nội dung của bài viết.
- Đọc bài
- Nhắc nhở một số từ khó, tr/bày: cuộc đời, biết, hết thảy, phù sa, giấu hình, hư vinh.
Nhận xét, biểu dương những HS viết đẹp, không mắc lỗi.
3. Củng cố: 1’
Nhận xét, dặn dò
- Hai HS đọc
- Nhận xét
- Theo dõi
- Viết bài
- Đổi vở, dò bài, chữa lỗi bằng cách gạch chân bằng bút chì chữ sai.
- Nhận xét bài bạn
- Th/hiện
III. Bổ sung:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Kể chuyện: NHÀ VÔ ĐỊCH
I. Mục tiêu:
 - KT: Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện; kể lại được từng đoạn của câu chuyện 
bằng lời người kể, bước đầu kể lại được toàn bộ câu chuyện bằng lời của nhân vật 
Tôm Chíp. 
 - KN: Kể chuyện, trao đổi nội dung, ý nghĩa.
*KNS: Xác định giá trị, thể hiện sự tự tin, lắng nghe tích cực.
 - TĐ: HS kể tự nhiên, mạnh dạn.
II. ĐDDH:
 - Tranh Nhà vô địch
 - Bảng phụ
III. HĐDH: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Bài cũ: 3’ 
- HS kể lại một việc làm tốt của bạn
- Nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: 1’
 2. GV kể chuyện: 5’ 
- GV kể lần 1
- Bảng phụ giới thiệu tên các nhân vật.
- GV kể lần 2 kết hợp chỉ tranh minh họa 
 3. HS kể chuyện, trao đổi ý nghĩa:30’
a. Yêu cầu 1:
- Kể chuyện theo nhóm đôi
- Kể chuyện từng đoạn
- GV bổ sung góp ý.
b. Yêu cầu 2, 3
- HS xưng tôi kể theo lời nhân vật
- Tổ chức thi kể chuyện
- GV nhận xét, điểm
 4. Củng cố: 1’
- Tập kể lại câu chuyện cho người thân.
- Dặn dò, chuẩn bị: Kể chuyện đã nghe, đã đọc
- Nhận xét tiết học
- 1HS kể chuyện
- HS nghe
- HS lắng nghe, quan sát
- 1 em đọc 3 yêu cầu ở SGK
- 1 HS đọc lại yêu cầu 1
- HS quan sát lần lượt các tranh minh họa, cùng bạn kể từng đoạn theo tranh.
- HS xung phong kể chuyện
- 1 HS đọc lại yêu cầu 2, 3
- HS kể theo cặp, trao đổi chi tiết, nguyên nhân, ý nghĩa câu chuyện.
- HS thi kể chuyện, trao đổi với các bạn về các chi tiết trong truyện, nguyên nhân dẫn đến thành tích bất ngờ. 
- Lớp nhận xét, bình chọn
IV. Bổ sung:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ năm, ngày ... tháng ... năm 2013
Tập làm văn: TẢ CẢNH
 (Kiểm tra viết)
I. Mục tiêu:
 - KT: Viết được một bài văn tả cảnh có bố cục rõ ràng, đủ ý; dùng từ, đặt câu 
đúng.
 - KN: Viết bài văn tả cảnh.
 - TĐ: HS học tập tích cực.
II. ĐDDH: - Dàn ý của tiết trước; tranh ảnh 
III. HĐDH: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1’
2. HD HS làm bài:
+ Chọn một đề để viết bài
- GV nhắc nhở HS trước khi làm bài
3. HS làm bài: 38’
- GV theo dõi
- Thu bài
- Chấm một số bài, nhận xét chung
4. Củng cố: 1’
- Dặn dò, chuẩn bị : Ôn tập về tả người
- Nhận xét tiết học
- Một HS đọc 4 đề bài ở SGK 
- Chọn đề
- HS dựa vào dàn ý đã lập ở tiết trước, bổ sung thành bài văn hoàn chỉnh
- Nộp bài
IV. Bổ sung:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán: ÔN TẬP VỀ TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH
I. Mục tiêu:
 - KT: Thuộc c/thức tính chu vi, diện tích các hình đã học. Biết vận dụng vào giải 
toán 
 - KN: Vận dụng vào giải toán.
 - TĐ: HS học tập tích cực.
II. ĐDDH: Bảng phụ; Com - pa; ê - ke
III. HĐDH: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1’
2. HD ôn tập: 12’ 
- Ôn tập tính chu vi, diện tích HCN, hình vuông, hình BH, hình thoi, hình tam giác, hình thang, hình tròn (Gắn các hình lên)
3. Luyện tập: 26’ 
Bài 1:
- HD: Muốn tính chu vi, diện tích hình chữ nhật ta cần biết gì?
- Nhận xét
*Bài 2: HSK-G
- Yêu cầu HS tính độ dài thực mảnh đất rồi tính diện tích.
- Nhận xét, chữa bài
Bài 3: (bảng phụ vẽ hình)
- Giúp HS phân tích đề -> HD giải
+ Để tính diện tích hình vuông ABCD ta cần tính diện tích hình nào?
+ Để tính diện tích hình tròn ta làm thế nào?
- Nhận xét, chữa bài
4. Củng cố: 1’
- Về nhà ôn lại các kiến thức đã học
- Dặn dò, chuẩn bị : Luyện tập
- Nhận xét tiết học
- HS lần lượt nêu quy tắc, công thức tính chu vi, diện tích của mỗi hình đó.
- 1 HS đọc đề toán
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở 
a. Chiều rộng: 120 x = 80 (m)
 Chu vi: (120 + 80) x 2 = 400 (m)
b. Diện tích: 120 x 80 = 9600 (m2)
 9600 m2 = 0,96 ha
- Nhận xét
* HS đọc đề và quan sát hình vẽ
- HS tự làm bài
Đáy lớn là: 5 x 1000 = 5000 (cm) = 50 m
Đáy bé là: 3 x 1000 = 3000 (cm) = 30 m
Chiều cao: 2 x 1000 = 2000 (cm) = 20 m
Diện tích mảnh đất là:
 (50 + 30) x 20 : 2 = 800 (m2)
- Nhận xét
- HS đọc đề, quan sát hình vẽ
+ TL
- Theo dõi -> HS giải theo các bước:
a. Diện tích hình tam giác DBC là:
 4 x 4 : 2 = 8 ( cm2)
 Diện tích hình vuông ABCD là: 
 8 x 4 = 32 (cm2)
b. Diện tích hình tròn:
 4 x 4 x 3,14 = 50,24 (cm2)
 Diện tích phần tô màu
 50,24 - 32 = 18,24 (cm2)
- Nhận xét
IV. Bổ sung:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ sáu, ngày ... tháng ... năm 2013
Toán: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
 - KT: Biết tính chu vi, diện tích các hình đã học; biết giải các bài toán liên quan đến tỉ lệ.
 - KN: Thực hành tính chu vi, diện tích các hình đã học; giải các bài toán liên quan đến tỉ lệ.
 - TĐ: HS học tập tích cực.
II. ĐDDH: Bảng phụ
III. HĐDH: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Luyện tập: 34’
Bài 1:
- HD: Muốn tính chu vi, diện tích sân bóng, ta phải tìm chiều dài, chiều rộng thực tế
- GV chữa bài
Bài 2:
+ Muốn tính d/tích sân gạch, ta cần biết gì?
- Gợi ý HS tính cạnh rồi tính diện tích
- GV chữa bài
*Bài 3: HSK-G
+ Muốn biết thu hoạch được bao nhiêu kg thóc trên thửa ruộng đó, ta phải tìm gì trước?
- Gọi một em lên giải
- GV chữa bài
Bài 4:
- Gọi HS nêu cách tính chiều cao
- HS vận dụng công thức để tính
- GV chữa bài
3. Củng cố: 1’
- Nêu nội dung
- Dặn dò, chuẩn bị : Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình
- Nhận xét tiết học
- HS đọc đề và giải
- 1 HS giải bảng, lớp vở
 Ch/dài: 
11 x 1000 = 11000 (cm) = 110 m
 Ch/rộng: 
9 x 1000 = 9000 (cm) = 90 m 
 Chu vi: (110 + 90) x 2 = 400 (m)
 Diện tích: 110 x 90 = 9900 (m2)
- Nhận xét
- 1 HS đọc đề 
+ Cạnh của sân gạch
- 1 HS giải bảng, lớp vở
 Cạnh: 48 : 4 = 12 (m)
 Diện tích: 12 x 12 = 144 (m2)
- Nhận xét
* HS đọc đề và giải
+ Diện tích ruộng
- Các bước giải:
 Ch/rộng: 100 x = 60 (m)
 Diện tích: 100 x 60 = 6000 (m2)
 Tỉ số: 6000 : 100 = 60 (lần)
 Số thóc: 55 x 60 = 3300(kg)
- Nhận xét
- HS đọc đề 
HS trả lời : h = S : 
- Các phép tính là:
Diện tích hình vuông chính là diện tích hình thang:
 10 x 10 = 100 (cm2)
Chiều cao: 100 x 2 : (12 + 8) = 10 (cm)
- Nhận xét
IV. Bổ sung:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 SINH HOẠT LỚP TUẦN 32
I. Mục tiêu:
 - HS thấy được những ưu điểm và tồn tại của bản thân và của lớp trong tuần để có hướng khắc phục khuyết điểm, phát huy ưu điểm và vươn lên trong tuần tới.
 - Giáo dục HS ý thức vì tập thể.
II. Hoạt động lên lớp: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định lớp:
- Khởi động.
2. HD sinh hoạt:
- Yêu cầu lớp trưởng điều khiển buổi sinh hoạt
3. GV nhận xét hoạt động của lớp trong tuần qua và phổ biến kế hoạch tuần tới.
 - Tiếp tục duy trì và củng cố mọi nề nếp.
 - Kiểm tra nề nếp đọc báo, ôn truy bài 15’đầu giờ.
 - Củng cố nề nếp TD đầu và giữa giờ, ca múa hát.
 - Tăng cường phụ đạo HS yếu.
 - Phát huy việc học bài và chuẩn bị bài ở nhà. 
 - Thực hiện tốt ca múa hát sân trường.
 - Chăm sóc bồn hoa, cây xanh.
 4. Dặn dò, nhận xét tiết học
- Hát, trò chơi
- Lớp trưởng điều khiển
- Các tổ sinh hoạt:
+ Nhận xét cụ thể từng thành viên trong tổ; tuyên dương những gương học tốt, nhiệt tình trong mọi hoạt động, phê bình những bạn chưa chăm học, chưa năng nổ trong mọi hoạt động.
- Lớp trưởng nhận xét chung về các mặt hoạt động của lớp trong tuần
- Xếp loại: 3 tổ
- Theo dõi 
- Tham gia ý kiến (nếu có)
- Theo dõi
IV. Bổ sung:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 5 tuan 32 chuan hoc.doc