10 Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 5 - Trần Hữu Hiếu (Có đáp án)

pdf 37 trang Người đăng maingoc99 Ngày đăng 13/10/2025 Lượt xem 6Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 5 - Trần Hữu Hiếu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 www.mathx.vn Toán lớp 5 
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 
 ĐỀ SỐ 1 Môn: Toán 
 Thời gian: 40 phút 
A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) 
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 
 1
Câu 1. Phân số nào sau đây lớn hơn ? 
 2
 3 3 6 2
 A. B. C. D. 
 6 8 11 5
Câu 2. Trong dãy số: 1, 146, 41, 147, 51, 148, 61, 149, 
Hai số thích hợp viết tiếp vào chỗ chấm là: 
 A. 71, 160 B. 61, 160 C. 51, 150 D. 71, 150 
Câu 3. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270cm3, chiều dài 6cm, chiều 
cao 9cm. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là: 
 A. 5cm B. 9cm C. 15cm D. 30cm 
Câu 4. a) 0,08 tấn = kg. 
 A. 80 B. 0,8 C. 8 D. 800 
 b) 7,268m2 = .dm2. 
 A. 726,8 B. 7268 C. 0,07268 D. 72,68 
B. TỰ LUẬN (5 điểm) 
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm) 
 889972+ 96308 7,284− 5,596 4802 34 75,95:3,5 
Bài 2. Tìm x (1 điểm) 
 a) x+= 5,84 9,16 b) x−= 0,35 2,55 
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu 
Hotline: 091.269.8216 1 www.mathx.vn Toán lớp 5 
Bài 3. Một ô tô đi trong 0,75 giờ với vận tốc 60km/giờ. Tính quãng đường đi được 
của ô tô. (1 điểm) 
 Bài giải 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện (1 điểm) 
 a) 7,9 + 8,3 7,9 1,7 b) 1000 0,04 − 100:2,5 + 10 0,4 
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu 
Hotline: 091.269.8216 2 www.mathx.vn Toán lớp 5 
 ĐÁP ÁN ĐỀ 1 
A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) 
 Câu 1 2 3 4a 4b 
 Đáp án C D A A A 
B. TỰ LUẬN (5 điểm) 
 Bài Đáp án Điểm 
 Bài 1 a) 986280 0,5 điểm 
 b) 1,688 0,5 điểm 
 c) 163268 0,5 điểm 
 d) 21,7 0,5 điểm 
 Bài 2 a) x=− 9,16 5,84 0,25 điểm 
 x= 3,32 0,25 điểm 
 b) x=+ 2,55 0,35 0,25 điểm 
 x= 2,9 0,25 điểm 
 Bài 3 Quãng đường đi được của ô tô là: 0,25 điểm 
 0,75 = 60 45(km) 0,5 điểm 
 Đáp số: 45km. 0,25 điểm 
 Bài 4 a) 7,9 + 8,3 7,9 1,7 0,25 điểm 
 =7,9 ( 8,3 + 1,7) 
 = 7,9 10 0,25 điểm 
 =79 
 b) 1000 0,04 − 100:2,5 + 10 0,4 0,25 điểm 
 5
 =40 − 100: + 4 
 2
 =40 − 40 + 4 0,25 điểm 
 = 4 
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu 
Hotline: 091.269.8216 3 www.mathx.vn Toán lớp 5 
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 
 ĐỀ SỐ 2 Môn: Toán 
 Thời gian: 40 phút 
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 
Bài 1. (3,5 điểm) Khoanh vào đáp án đúng. 
Câu 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3,03 m3 = lít là: 
 A. 30,3 B. 303 C. 3003 D. 3030 
Câu 2. Biết 75% của một số là 195. Vậy 5% của số đó là: 
 A. 13 B. 19,5 C. 5 D. 0,75 
Câu 3. Khoảng thời gian từ 9 giờ kém 15 phút đến 9 giờ 20 phút là: 
 A. 15 phút B. 25 phút C. 35 phút D. 45 phút 
Câu 4. Cùng một lúc, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45km/giờ và một xe máy đi từ 
B về A với vận tốc 35km/giờ. Sau 2 giờ 30 phút hai xe gặp nhau. Quãng đường AB dài 
là: 
 A. 200km B. 25km C. 270km D. 105km 
Câu 5. Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước: 80cm; 50cm; 60cm. Bể cá 
đó có thể chứa được số lít nước là: 
 A. 240000 lít B. 2400 lít C. 240 lít D. 24 lít 
Câu 6. Một rubic hình lập phương có thể tích là 27cm3 thì cạnh rubic đó là bao nhiêu 
xăng–ti–mét? 
 A. 6cm B. 3cm C. 9cm D. Đáp án khác 
Câu 7. 1,25 giờ bằng: 
 A. 1 giờ 25 phút B. 125 phút C. 85 phút D. 1 giờ 15 phút 
Bài 2. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( ) 
Một chiếc thuyền máy có vận tốc thực khi nước lặng là 18,5 km/giờ chạy trên dòng 
sông có vận tốc dòng nước là 3,6 km/giờ. Vận tốc của thuyền đó khi xuôi dòng là . 
km/giờ và khi ngược dòng là km/giờ. 
PHẦN II. TỰ LUẬN (Giải các bài tập sau) 
Bài 1. (1 điểm) Đổi sang đơn vị ghi bên: 
 a) 5,6m3 = .. dm3 b) 5m3 6dm3 = .. m3 
 c) 75 phút = .. giờ d) 125 phút = .. giờ phút 
Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 
a) 3 giờ 24 phút + 9 giờ 58 phút b) 6 giờ 35 phút – 2 giờ 44 phút 
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu 
Hotline: 091.269.8216 4 www.mathx.vn Toán lớp 5 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
c) 3 ngày 5 giờ × 5 d) 56 phút 24 giây : 6 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
Bài 3. (2 điểm) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ 30 phút và đến tỉnh B lúc 9 giờ. 
a) Tính vận tốc của ô tô, biết quãng đường AB dài 90km. 
b) Nếu một xe máy xuất phát từ A lúc 7 giờ, đi với vận tốc 36km/giờ thì mấy giờ ô tô 
trên đuổi kịp xe máy? 
 Bài giải: 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
Bài 4. (0,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( ) 
 Lần 1 Lần 2 Lần 3 
a) Nếu cứ vẽ như vậy đến lần thứ 5 thì trong hình sẽ có tất cả .. hình tam giác. 
 b) Muốn trong hình có 81 hình tam giác thì phải vẽ đến lần thứ . .
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu 
Hotline: 091.269.8216 5 www.mathx.vn Toán lớp 5 
 ĐÁP ÁN ĐỀ 2 
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 
Bài 1. (3,5 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm: 
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 
 Đáp án D A C A C B D 
Bài 2. (1 điểm) 
22,1km/giờ 
14,9km/giờ 
PHẦN II. TỰ LUẬN 
 Bài Đáp án Điểm 
 Bài 1 a) 5,6m3 = 5600dm3 0,5 điểm 
 b) 5m3 6dm3 = 5,006m3 0,5 điểm 
 c) 75 phút = 1,25 giờ 0,5 điểm 
 d) 125 phút = 2 giờ 5 phút 0,5 điểm 
 Bài 2 a) 13 giờ 22 phút 0,5 điểm 
 b) 3 giờ 51 phút 0,5 điểm 
 c) 16 ngày 1 giờ 0,5 điểm 
 d) 9 phút 24 giây 0,5 điểm 
 Bài 3 a) Thời gian ô tô đi từ A đến B là: 0,25 điểm 
 9 giờ - 7 giờ 30 phút = 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ 
 Vận tốc của ô tô là: 0,5 điểm 
 90:1,5= 60 (km/giờ) 
 b) Thời gian ô tô đuổi kịp xe máy là: 0,5 điểm 
 0,5 36:( 60 − 36) = 0,75 (giờ) 
 Đổi: 0,75 giờ = 45 phút. 0,25 điểm 
 Ô tô đuổi kịp xe máy lúc: 0,25 điểm 
 7 giờ 30 phút + 45 phút = 8 giờ 15 phút 
 Đáp số: a) 60km/giờ 0,25 điểm 
 b) 8 giờ 15 phút 
 Bài 4 a) 17 hình 0,25 điểm 
 b) lần thứ 21 0,25 điểm 
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu 
Hotline: 091.269.8216 6 www.mathx.vn Toán lớp 5 
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 
 ĐỀ SỐ 3 Môn: Toán 
 Thời gian: 40 phút 
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 
Câu 1. Giá trị của chữ số 6 trong số 32,06 là: 
 6 6 6
 A. 6 B. C. D. 
 10 100 1000
Câu 2. Kết quả của phép tính 29,06 : 0,1 là: 
 A. 290,6 B. 29,60 C. 2,906 D. 296,0 
Câu 3. Tỉ số phần trăm của 48 và 320 là: 
 A. 150% B. 66,67% C. 51% D. 15% 
Câu 4. 75% của 120kg là: 
 A. 900kg B. 90kg C. 30kg D. 75kg 
Câu 5. 9kg 6hg = .......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
 A. 9,6 B. 90,6 C. 9,06 D. 90,06 
Câu 6. 6m2 8dm2 = ... m2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
 A. 6,8 B. 60,8 C. 6,80 D. 6,080 
B. TỰ LUẬN (7 điểm) 
Bài 1. (0,5 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm 
a) Số gồm sáu mươi ba đơn vị và tám phần trăm viết là: 
b) Số 5,905 đọc là: ... 
Bài 2. (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 
a) Muốn chia một số thập phân cho 10; 100; 1000, ... ta chỉ cần chuyển dấu phẩy của 
số đó sang phải 1; 2; 3; ... chữ số. 
b) 75,6:4,8+ 75,6:3,2 = 75,6:(4,8 + 3,2) 
Bài 3. (1 điểm) Đặt tính rồi tính 
a) 46,29 8,06 b) 61,92:2,4 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu 
Hotline: 091.269.8216 7 www.mathx.vn Toán lớp 5 
 ................................................................................................................................................................................ 
Bài 4. (1 điểm) Tìm x 
a) x+= 7,78 42,5 b) x :4,57=− 54 25,8 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
Bài 5. (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện 
a) 6,45 2,86 + 6,45 7,14 = b) 7,5:0,5+ 7,5 8 = 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 1
Bài 6. (2 điểm) Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 32m. Chiều rộng bằng chiều 
 4
dài. Trên mảnh đất đó người ta xây nhà hết 64m2 đất, diện tích đất còn lại để làm 
vườn. Hỏi diện tích làm vườn chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích khu đất? 
 Bài giải 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu 
Hotline: 091.269.8216 8 www.mathx.vn Toán lớp 5 
 ĐÁP ÁN ĐỀ 3 
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 
 Câu 1 2 3 4 5 6 
 Đáp án C A D B A D 
B. TỰ LUẬN (7 điểm) 
 Bài Đáp án Điểm 
 Bài 1 a) 63,08 0,25 điểm 
 b) Năm phẩy chín trăm linh năm 0,25 điểm 
 Bài 2 a) S 0,25 điểm 
 b) S 0,25 điểm 
 Bài 3 a) 373,0974 0,5 điểm 
 b) 25,8 0,5 điểm 
 Bài 4 a) x=− 42,5 7,78 0,25 điểm 
 x= 34,72 0,25 điểm 
 b) x :4,57= 28,2 0,25 điểm 
 x= 28,2 4,57 
 x= 128,874 0,25 điểm 
 Bài 5 a) 6,45 + 2,86 6,45 7,14 0,5 điểm 
 =6,45 ( 2,86 + 7,14) 
 = 6,45 10 0,25 điểm 
 = 64,5 0,25 điểm 
 b) 7,5:0,5+ 7,5 8 0,25 điểm 
 =7,5 2 + 7,5 8 
 =7,5 ( 2 + 8) 0,25 điểm 
 = 7,5 10 0,25 điểm 
 =75 0,25 điểm 
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu 
Hotline: 091.269.8216 9 www.mathx.vn Toán lớp 5 
 Bài 6 Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: 0,5 điểm 
 1
 32 = 8 (m) 
 4
 Diện tích mảnh đất là: 0,25 điểm 
 32 = 8 256 (m2) 
 Diện tích mảnh vườn là: 0,5 điểm 
 256−= 64 192 (m2) 
 Diện tích mảnh vườn chiếm số phần trăm diện tích khu 0,5 điểm 
 đất là: 
 192:256 = 100 75 (%) 
 Đáp số: 75%. 0,25 điểm 
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu 
Hotline: 091.269.8216 10 www.mathx.vn Toán lớp 5 
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 
 ĐỀ SỐ 4 Môn: Toán 
 Thời gian: 40 phút 
Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất: 
Câu 1. (1 điểm) 
a) Chữ số 3 trong số thập phân 98,235 có giá trị là: 
 3 3 3
 A. B. C. D. 3 
 10 100 1000
b) Số thập phân 718,45 giảm đi bao nhiêu lần nếu ta dịch chuyển dấu phẩy sang trái 
một chữ số? 
 A. Không thay đổi B. 2 lần C. 10 lần D. 100 lần 
Câu 2. (1 điểm) 
 28 7
a) Số thích hợp để điền vào ô trống trong phép tính: = là: 
 32
 A. 7 B. 6 C. 9 D. 8 
 3
b) Phân số viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: 
 4
 A. 34% B. 25% C. 75% D. 85% 
Câu 3. (1 điểm) Khoảng thời gian từ 7 giờ kém 15 phút đến 7 giờ 15 phút là: 
 A. 15 phút B. 30 phút C. 45 phút D. 1 giờ 
Câu 4. (1 điểm) Biểu thức 6,72+ 3,4 2,5 có giá trị là: 
 A. 25,3 B. 16,32 C. 20,4 D. 15,22 
Câu 5. (1 điểm) Số dư của phép chia 27,16:25 được thương 1,08 là: 
 A. 0,16 B. 1,6 C. 16 D. 0,016 
Câu 6. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
a) 5km 2m = ..km c) 7635kg = .. tấn .. kg 
b) 3,6 giờ = .. giờ .. phút d) 6m2 3dm2 = ..m2 
Câu 7. (1 điểm) Thùng to có 36,6 lít dầu, thùng bé có 20,4 lít dầu. Số dầu đó được 
chứa vào các chai như nhau, mỗi chai chứa 0,75 lít. Hỏi có tất cả bao nhiêu chai dầu? 
 Bài giải 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu 
Hotline: 091.269.8216 11 www.mathx.vn Toán lớp 5 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
Câu 8. (1 điểm) Cho số 225. Vậy 80% của số đó là bao nhiêu? 
 A. 180 B. 625 C. 500 D. 550 
Câu 9. (1 điểm) Trên quãng đường từ Bình Dương đến Vũng Tàu, một xe máy đi với 
vận tốc 40km/giờ trong 3 giờ. Hỏi cũng quãng đường đó, một ô tô đi với vận tốc 
60km/giờ mất bao lâu? 
 Bài giải 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
Câu 10. (1 điểm) Một thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 36m, 28m, 
chiều cao của thửa ruộng bằng trung bình cộng hai đáy. Trên thửa ruộng đó cứ 10m2 
người ta thu hoạch được 60kg ngô. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được 
bao nhiêu tấn ngô? 
 Bài giải 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu 
Hotline: 091.269.8216 12 www.mathx.vn Toán lớp 5 
 ĐÁP ÁN ĐỀ 4 
 Câu 1a 1b 2a 2b 3 4 5 8 
 Đáp án B C D C B D A A 
 Câu Đáp án Điểm 
 Câu 6 a) 5km 2m = 5,002km 0,25 điểm 
 b) 3,6 giờ = 3 giờ 36 phút 0,25 điểm 
 c) 7635kg = 7 tấn 635kg 0,25 điểm 
 d) 6m2 3dm2 = 6,03 m2 0,25 điểm 
 Câu 7 Số lít dầu của hai thùng là: 0,25 điểm 
 36,6+= 20,4 57 (lít) 
 Số chai dầu có tất cả là: 0,5 điểm 
 57:0,75= 76 (chai) 
 Đáp số: 76 chai. 0,25 điểm 
 Câu 9 Quãng đường từ Bình Dương đến Vũng Tàu là: 0,25 điểm 
 40 = 3 120 (km) 
 Thời gian ô tô đã đi là: 0,5 điểm 
 120:60= 2 (giờ) 
 Đáp số: 2 giờ. 0,25 điểm 
 Câu 10 Chiều cao của thửa ruộng là: 0,25 điểm 
 (36+= 28) :2 32(m) 
 Diện tích của thửa ruộng là: 0,25 điểm 
 (36+ 28) 32:2 = 1024 (m2) 
 Số ki-lô-gam ngô thu hoạch được trên thửa ruộng đó là: 0,25 điểm 
 1024:10 = 60 6144(kg) 
 Đổi: 6144kg = 6,144 tấn 
 Đáp số: 6,144 tấn. 0,25 điểm 
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu 
Hotline: 091.269.8216 13 www.mathx.vn Toán lớp 5 
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 
 ĐỀ SỐ 5 Môn: Toán 
 Thời gian: 40 phút 
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 
Khoanh vào đáp án đúng hoặc điền số thích hợp: 
Câu 1. (1 điểm) Số thập phân gồm hai trăm linh một đơn vị và 7 phần trăm được viết 
là: 
 A. 7,201 B. 201,7 C. 201,700 D. 201,07 
Câu 2. (1 điểm) Số lớn nhất trong các số: 0,79; 0,789; 0,709; 0,8 là: 
 A. 0,79 B. 0,789 C. 0,709 D. 0,8 
Câu 3. (0,5 điểm) Diện tích hình tròn có bán kính 1cm là: 
 A. 12,56cm2 B. 3,14cm2 C. 6,28cm2 D. 62,8cm2 
Câu 4. (0,5 điểm) Một lớp học có 14 học sinh nữ và 21 học sinh nam. Vậy tỉ số phần 
trăm học sinh nữ so với học sinh cả lớp là: 
 A. 40% B. 66,66% C. 150% D. 60% 
Câu 5. (0,5 điểm) Tổng hai số bằng 201,7 và hiệu hai số bằng 1,7. Vậy số lớn là: 
 A. 101,7 B. 100 C. 184,7 D. 92,35 
Câu 6. (0,5 điểm) Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến 7 giờ 30 phút là: 
 A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút 
Câu 7. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
a) 201,7m = ..km b) 1,5 ngày = giờ 
Câu 8. (1 điểm) Nối x, y với giá trị thích hợp: 
 0,1 = x 20,17 2,017 
 x= .... 20,17 
 y :0,01= 201,7 201,7 
 y= .... 2017 
Câu 9. (1 điểm) Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật không có nắp, chiều dài 1m, chiều 
rộng 0,5m, chiều cao 0,6m. Em hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
a) Vậy bể đó có thể chứa được lít nước. (biết 1dm3 = 1 lít). 
b) Diện tích kính cần dùng để làm bể cá đó là: ..m2. 
II. TỰ LUẬN (3 điểm) 
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính: 
 a) 123,4+ 56,78 b) 201,7− 20,16 c) 201,7 2,3 d) 127,92:5,2 
 ................................................................................................................................................................................ 
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu 
Hotline: 091.269.8216 14 www.mathx.vn Toán lớp 5 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
Bài 2. (1 điểm) Quãng đường từ EaKar đến Buôn Mê Thuột dài 52km. Một người đi 
xe máy từ EaKar lúc 7 giờ và đến Buôn Mê Thuột lúc 8 giờ 18 phút. Tính vận tốc của 
người đó với đơn vị đo km/giờ. 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu 
Hotline: 091.269.8216 15 www.mathx.vn Toán lớp 5 
 ĐÁP ÁN ĐỀ 5 
I. TRẮC NGHIỆM 
 Câu 1 2 3 4 5 6 
 Đáp án D D B A A D 
Câu 7. 
a) 201,7m = 0,2017km b) 1,5 ngày = 36 giờ. 
Câu 8. 
a) 0,1 = x 20,17 
 x= 201,7 
b) y :0,01= 201,7 
 y= 2,017 
Câu 9. 
a) Vậy bể đó có thể chứa được 300 lít nước. 
b) Diện tích kính cần dùng để làm bể cá đó là: 2,3 m2 
II. TỰ LUẬN 
 Bài Đáp án Điểm 
 Bài 1 a) 180,18 0,5 điểm 
 b) 181,54 0,5 điểm 
 c) 463,91 0,5 điểm 
 d) 24,6 0,5 điểm 
 Bài 2 Thời gian người đó đi trên đường là: 0,5 điểm 
 8 giờ 18 phút – 7 giờ = 1 giờ 18 phút = 1,3 giờ 
 Vận tốc của người đó là: 0,25 điểm 
 52:1,3= 40(km/giờ) 
 Đáp số: 40km/giờ 0,25 điểm 
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu 
Hotline: 091.269.8216 16 www.mathx.vn Toán lớp 5 
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 
 ĐỀ SỐ 6 Môn: Toán 
 Thời gian: 40 phút 
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất hoặc làm theo đúng yêu cầu 
Câu 1. (1 điểm) Trong một nửa ngày kim phút quay được số vòng là: 
 A. 4 vòng B. 6 vòng C. 12 vòng D. 24 vòng 
Câu 2. (1 điểm) Hình tròn tâm I có bán kính bằng ½ bán kính hình tròn tâm O. Tỉ số 
phần trăm diện tích hình tròn tâm I và hình tròn tâm O là: 
 A. 50% B. 25% C. 30% D. 60% 
Câu 3. (1 điểm) Có hai can dầu. Sau khi đổ 7,5 lít dầu từ can I sang can II thì lượng 
dầu ở hai can bằng nhau. Hỏi lúc đầu can I nhiều hơn can II mấy lít dầu? 
 A. 7,5 lít B. 15 lít C. 10 lít D. Cả A, B, C đều sai 
 1
Câu 4. (1 điểm) Cho hình thoi ABCD và hình thoi MNPQ, trong đó MP= AC và 
 2
 1
 QN= DB . Tính tỉ số diện tích hình thoi ABCD và hình thoi MNPQ là: 
 3
 A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 
Câu 5. (1 điểm) Diện tích một hình tròn sẽ gấp lên mấy lần nếu bán kính tăng gấp 
rưỡi? 
 A. Gấp rưỡi B. Gấp 3 lần C. Gấp 6 lần D. Gấp 2,25 lần 
Câu 6. (1,5 điểm) Tính: 
 a) 3 phút 15 giây 4 – 2 phút 15 giây b) (1 giờ 45 phút + 2 giờ 15 phút) : 3 
Câu 7. (1,5 điểm) Hai chiếc xe đạp chạy đua trên một đường vòng: vận tốc xe I là 
250m/phút, xe II là 300m/phút. Hai xe cùng khởi hành một lúc từ một vạch. Biết 
đường vòng dài 1,1km, Hỏi trong bao lâu thì họ gặp nhau: 
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu 
Hotline: 091.269.8216 17 www.mathx.vn Toán lớp 5 
a) Nếu họ đi ngược chiều. 
b) Nếu họ đi cùng chiều. 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
Câu 8. (1,5 điểm) Một trường tiểu học có 1056 học sinh khá, giỏi chiếm 88% số học 
sinh trong trường. Hỏi: 
a) Trường đó có bao nhiêu học sinh? 
b) Số học sinh còn lại chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh toàn trường? 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
Câu 9. (0,5 điểm) Tính nhanh: 36:25+ 64:25 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu 
Hotline: 091.269.8216 18 www.mathx.vn Toán lớp 5 
 ĐÁP ÁN ĐỀ 6 
Mỗi câu đúng được 1 điểm: 
 Câu 1 2 3 4 5 
 Đáp án C B B C D 
 Câu Đáp án Điểm 
 Câu 6 a) 3 phút 15 giây 4 – 2 phút 15 giây 0,25 điểm 
 = 12 phút 60 giây – 2 phút 15 giây 0,25 điểm 
 = 10 phút 45 giây. 0,25 điểm 
 b) (1 giờ 45 phút + 2 giờ 15 phút) : 3 0,5 điểm 
 = 3 giờ 60 phút : 3 
 = 1 giờ 20 phút. 0,25 điểm 
 Câu 7 Đổi: 250m/phút = 15km/h; 300m/phút = 18km/h 0,25 điểm 
 a) Thời gian hai xe gặp nhau khi đi ngược chiều là: 0,5 điểm 
 1
 1,1:( 15+= 18) (giờ) (hoặc 2 phút) 
 30
 b) Thời gian hai xe gặp nhau khi đi cùng chiều là: 0,5 điểm 
 11
 1,1:( 18−= 15) (giờ) (hoặc 22 phút) 
 30
 1 0,25 điểm 
 Đáp số: a) giờ; 
 30
 11
 b) giờ. 
 30
 Câu 8 a) Số học sinh toàn trường là: 0,5 điểm 
 1056:88 = 100 1200 (học sinh) 
 b) Số học sinh còn lại của trường là: 0,25 điểm 
 1200−= 1056 144 (học sinh) 
 Số học sinh còn lại chiếm số phần trăm số học sinh 0,5 điểm 
 trong trường là: 
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu 
Hotline: 091.269.8216 19 www.mathx.vn Toán lớp 5 
 144:1200 = 100 12(%) 
 Đáp số: a) 1200 học sinh 0,25 điểm 
 b) 12%. 
Câu 9 36:25+ 64:25 0,25 điểm 
 =+(36 64) :25 
 =100:25 0,25 điểm 
 = 4. 
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu 
Hotline: 091.269.8216 20 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf10_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_toan_5_tran_huu_hieu_co_dap_an.pdf