Giáo án Toán lớp 5 - Kì II - Bài 143: Ôn tập về số thập phân (tiếp theo)

Giáo án Toán lớp 5 - Kì II - Bài 143: Ôn tập về số thập phân (tiếp theo)

Bài 143

ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN

( Tiếp theo )



A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

 Giúp học sinh :

- Củng cố cách viết số thập phân , phân số dưới dạng số thập phân , tỉ số phần trăm ; viết các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân . So sánh số thập phân .

- Vận dụng thành thạo các kiến thức trên giải giải toán .

B . ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :

- Phiếu nhỏ cho hoạt động hợp tác nhóm .

- Bảng phụ cho trò chơi bài 5 .

C . HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :

 I . Kiểm tra bài cũ :

 Giáo viên mời 2 học sinh lên bảng làm bài tập luyện thêm của tiết học trước . Học sinh cả lớp theo dõi để nhận xét .

 Giáo viên chữa bài , nhận xét và cho điểm học sinh .

 

doc 2 trang Người đăng hang30 Lượt xem 596Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 5 - Kì II - Bài 143: Ôn tập về số thập phân (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
Bài 143
ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN 
( Tiếp theo )
š&›
A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
 Giúp học sinh :
Củng cố cách viết số thập phân , phân số dưới dạng số thập phân , tỉ số phần trăm ; viết các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân . So sánh số thập phân .
Vận dụng thành thạo các kiến thức trên giải giải toán .
B . ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
Phiếu nhỏ cho hoạt động hợp tác nhóm .
Bảng phụ cho trò chơi bài 5 .
C . HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
 I . Kiểm tra bài cũ : 
Giáo viên mời 2 học sinh lên bảng làm bài tập luyện thêm của tiết học trước . Học sinh cả lớp theo dõi để nhận xét .
Giáo viên chữa bài , nhận xét và cho điểm học sinh .
 II . Bài mới :
1. Củng cố cách viết số thập phân , phân số dưới dạng phân số thập phân .
Bài 1 : 
Học sinh nêu yêu cầu của bài .
2 học sinh lên bảng làm phần a và b , cả lớp vào vở .
Nhận xét và chữa bài , ví dụ :
a. ; ; 
b. ; ; 
Có thể yêu cầu học sinh nêu cách viết phân số hoặc số thập phân dưới dạng phân số thập phân .
2. Củng cố cách viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm và ngược lại .
Bài 2 :
Học sinh làm bài rồi chữa :
 a. 0,35 = 35 % ; 0,5 = 50 % . 8,75 = 875 % 
 b. 45 % = 0,45 ; 5% = 0,05 .625 % = 6,25 .
- Giáo viên nhận xét cho điểm .
3. Củng cố viết các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân
Bài 3 :
Học sinh nêu yêu cầu và làm bài .
1Š2 học sinh đọc miệng bài , học sinh trong lớp đổi vở chữa bài .
Lưu ý : Cần ghi đơn vị đo sau số thập phân vừa được chuyển đổi . Có thể cho học sinh nêu cách đổi phân số ra số thập phân ( 2 cách : thực hiện phép chia số tự nhiên hoặc đổi ra phân số thập phân trung gian ) .
Kết quả làm bài đúng là :
a) giờ = 0,5 giờ ; giờ = 0,75 giờ . phút = 0,25 phút 
b) m = 3,5 m ; km = 0,3 km ; kg = 0,4 kg 
4. Củng cố cách so sánh các số thập phân .
Bài 4 :
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài và nêu cách làm bài .
Học sinh : chúng ta so sánh các số thập phân , sau đó xếp thứ tự từ bé đến lớn theo yêu cầu của đề bài .
Học sinh làm bài vào vở .
2 học sinh làm bài trên bảng .
Nhận xét và chữa bài . Kết quả là :
 a . 4,203 ; 4,23 ; 4,5 ; 4,505 .
 b . 69,78 ; 69,8 ; 71,2 ; 72,1 .
Bài 5 :
Học sinh làm bài.
Một số học sinh nêu các câu trả lời và giải thích .
Giáo viên giúp học sinh khái quát cách viết , ví dụ : viết 0,1 = 0,10 ; 0,2 = 0,20 ; từ đó tìm số lớn hơn 0,10 ; và nhỏ hơn 0,20 
Dẫn dắt để học sinh nêu ra kết luận : Có thể viết rất nhiều số thập phân vào giữa hai số thập phân 0,10 và 0,20 ( so sánh với số tự nhiên để thấy đặc điểm của tập số thập phân ).
 III . Củng cố dặn dò :
Giáo viên nhận xét tiết học . Dặn học sinh về nhà làm các Bài tâp hướng dẫn luyện thêm .
Chuẩn bị bài sau . 
 IV. Bài tâp hướng dẫn luyện thêm .
Khoang tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới dây :
1. Số 2,340 viết dưới dạng số phân số thập phân là :
 ; ; 
2. Số 5,90 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :
 a. 59 % b. 590 % c. 5900 % 
3. km viết dưới dạng số thập phân là : 
 a. 4,5 km ; b. 0,08 km ; c. 0,8 km .

Tài liệu đính kèm:

  • doc143. ᅯn tập về số thập ph¬n tiết 2 T4 T29.doc