35 Đề thi Toán ôn thi vào Lớp 6

35 Đề thi Toán ôn thi vào Lớp 6

Bài 2 : Tìm y : ( 2 điểm )

 52  ( y : 78 ) = 3380

Bài 3 : ( 3 điểm )

Một người thợ làm trong 2 ngày mỗi ngày làm 8 giờ thì làm được 112 sản

phẩm . Hỏi người thợ đó làm trong 3 ngày mỗi ngày làm 9 giờ thì được bao nhiêu

sản phẩm cùng loại ?

Bài 4 : ( 3 điểm )

 Cho tam giác ABC có diện tích là 150 m2 . Nếu kéo dài đáy BC ( về phía B )

5 m thì diện tích tăng thêm là 35 m2. Tính đáy BC của tam giác .

pdf 16 trang Người đăng Trang Khánh Ngày đăng 21/05/2024 Lượt xem 84Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "35 Đề thi Toán ôn thi vào Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
35 ĐỀ TOÁN THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 6 
(ĐỀ SỐ 1) 
Bài 1 : Tính : ( 2 điểm ) 
 a)
2
1
 + 
3
1
 +
4
1
 b) (27,09 + 258,91)  25,4 
Bài 2 : Tìm y : ( 2 điểm ) 
 52  ( y : 78 ) = 3380 
Bài 3 : ( 3 điểm ) 
 Một người thợ làm trong 2 ngày mỗi ngày làm 8 giờ thì làm được 112 sản 
phẩm . Hỏi người thợ đó làm trong 3 ngày mỗi ngày làm 9 giờ thì được bao nhiêu 
sản phẩm cùng loại ? 
Bài 4 : ( 3 điểm ) 
 Cho tam giác ABC có diện tích là 150 m2 . Nếu kéo dài đáy BC ( về phía B ) 
5 m thì diện tích tăng thêm là 35 m2. Tính đáy BC của tam giác . 
 (ĐỀ SỐ 2) 
Câu 1: (1 điểm) 
 a) Viết phân số lớn nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 10. 
 b) Viết phân số nhỏ nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 2000. 
Câu 2: (1 điểm) 
 Tìm y: 55 – y + 33 = 76 
Câu 3: (2 điểm) 
 Cho 2 số tự nhiên ab và ab7 . Biết trung bình cộng của chúng là 428. Tìm 
mỗi số. 
Câu 4: (3 điểm) 
 Bạn An có 170 viên bi gồm hai loại: bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An 
nhận thấy rằng 
9
1
 số bi xanh bằng 
8
1
 số bi đỏ. Hỏi bạn An có bao nhiêu viên bi 
xanh, bao nhiêu viên bi đỏ ? 
Câu 5: (3 điểm) 
 Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 92 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 5 
m và giảm chiều dài đi cũng 5 m thì mảnh vườn sẽ trở thành hình vuông. Tính 
diện tích ban đầu của mảnh vườn. 
(ĐỀ SỐ 3) 
Câu 1: (1 điểm) 
 Với bốn chữ số 2 và các phép tính, hãy lập các dãy tính có kết quả lần lượt 
là 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10. 
Câu 2: (2 điểm) 
 Hai tấm vải xanh và đỏ dài 68 m. Nếu cắt bớt 
7
3
 tấm vải xanh và 
5
3
 tấm vải 
đỏ thì phần còn lại của hai tấm vải dài bằng nhau. Tính chiều dài của mỗi tấm 
vải. 
Câu 3: (2 điểm) 
 An có 20 viên bi, Bình có số bi bằng 
1
2
 số bi của An. Chi có số bi hơn mức 
trung bình cộng của 3 bạn là 6 viên bi. Hỏi Chi có bao nhiêu viên bi ? 
Câu 4: (2 điểm) 
 Một cửa hàng có 5 rổ cam và quýt, trong mỗi rổ chỉ có một loại quả. Số 
quả ở mỗi rổ là 50, 45, 40, 55, 70 quả. Sau khi bán đi 1 rổ thì số quả cam còn lại 
gấp 3 lần số quả quýt. Hỏi trong các rổ còn lại rổ nào đựng cam, rổ nào đựng 
quýt ? 
Câu 5: (3 điểm) 
Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng là các số tự nhiên. 
Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Có diện tích từ 60 2m đến 80 2m . Tính chu vi 
đám đất. 
(ĐỀ SỐ 4) 
Câu 1: (2 điểm) 
a) Cho hai biểu thức: A = 101 x 50 ; B = 50 x 49 + 53 x 50. 
Không tính trực tiếp, hãy sử dụng tính chất của phép tính để so sánh giá trị số của 
A và B. 
 b) Cho phân số: 
27
13
 và 
15
7
. Không quy đồng tử số, mẫu số hãy so sánh hai 
phân số trên. 
Câu 2: (2 điểm) 
Tìm số lớn nhất có hai chữ số, biết rằng số đó chia cho 3 thì dư 2, còn chia cho 5 
thì dư 4. 
Câu 3: (3 điểm) 
 Trong đợt khảo sát chất lượng học kì I, điểm số của 150 học sinh khối lớp 
Năm ở một trường tiểu học được xếp thành bốn loại: giỏi, khá, trung bình và yếu. 
Số học sinh đạt điểm khá bằng 
15
7
 số học sinh cả khối. Số học sinh đạt điểm giỏi 
bằng 
5
3
 số học sinh đạt điểm khá. 
 a) Tính số học sinh đạt điểm giỏi và số học sinh đạt điểm khá. 
 b) Tính số học sinh đạt điểm trung bình và số học sinh đạt điểm yếu, biết 
rằng 
5
3
 số học sinh đạt điểm trung bình bằng 
3
2
 số học sinh đạt điểm yếu. 
Câu 4: (3 điểm) 
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 chiều rộng. Hỏi diện tích 
khu vườn đó biết rằng nếu tăng chiều dài lên 5 m và giảm chiều rộng đi 5 m thì 
diện tích giảm đi 225 2m . 
 (ĐỀ SỐ 5) 
Câu 1: (2 điểm) 
 a) Viết phân số 
8
7
 dưới dạng tổng 3 phân số có cùng tử số. 
 b) Tính: (1 - 
2
1
) x (1 - 
3
1
) x (1 - 
4
1
) x (1 - 
5
1
) 
Câu 2: (2 điểm) 
 Cho một số có 2 chữ số: a là chữ số hàng chục và b là chữ số hàng đơn 
vị, số được viết là ab . Giả sử a > b 
 a) Em hãy chứng tỏ rằng hiệu ( ab - ba ) luôn luôn chia hết cho 9. 
 b) Chứng tỏ rằng tổng ( ab + ba ) luôn luôn chia hết cho 11. Số ba là số 
viết ngược lại của ab . 
Câu 3: (3 điểm) 
 Học sinh lớp 5 của một trường tiểu học thành lập đội tuyển tham gia 
hội khỏe phù đổng. Đội hình, số bạn nữ bằng 
4
1
 số học sinh của đội. Nhưng có 
một bạn nữ không tham gia được mà thay bằng 1 bạn nam. Khi đó số bạn nữ 
bằng 
4
1
 số học sinh nam. Tính số học sinh của đội tuyển. 
Câu 4: (3 điểm) 
 Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng 
2
1
 chiều dài. Tính diện 
tích tấm bìa nếu, biết rằng nếu tăng cả chiều dài và chiều rộng của nó lên 3 
dm thì diện tích tấm bìa sẽ tăng thêm 49,5 2dm 
(ĐỀ SỐ 6) 
Câu 1: (2 điểm) 
 a) Thực hiện phép tính: 
 3,54 x 73 + 0,23 x 25 + 3,54 x 27 + 0,17 x 25 
 b) Tìm số tự nhiên x biết: 
19
15
 x 
5
38
 < x < 
15
67
+ 
15
56
Câu 2: (1 điểm) 
 a) Có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số: 0, 3, 
5, 6 ? 
 b) Trong các số đã được lập ở trên (phần a) có bao nhiêu số chia hết cho 9 
? 
Câu 3: (2 điểm) 
 Một người có một số viên phấn. Nếu chia đều số phấn này vào 63 hộp thì 
dư 1 viên. Nếu thêm vào số phấn này 47 viên nữa thì chia vừa đủ 67 hộp. Hãy 
tìm số phấn chứa trong mỗi hộp và số phấn người đó có. 
Câu 4: (2 điểm) 
 Ba người làm chung một công việc sẽ hoàn thành công việc đó trong 2 giờ 
40 phút. Nếu làm riêng một mình thì người thứ nhất phải mất 8 giờ mới xong 
công việc, người thứ hai phải mất 12 giờ mới xong công việc. Hỏi nếu người thứ 
ba làm một mình thì phải mất mấy giờ mới xong công việc ? 
Câu 5: (3 điểm) 
 Một đám ruộng hình thang có diện tích 1155 2m và có đáy bé kém đáy lớn 
33 m. Người ta kéo dài đáy bé thêm 20 m và kéo dài đáy lớn thêm 5 m về cùng 
một phía để được hình thang mới. Diện tích hình thang mới này bằng diện tích 
của một hình chữ nhật có chiều rộng là 30 m và chiều dài 51 m. Hãy tính đáy bé, 
đáy lớn của thửa ruộng hình thang ban đầu. 
(ĐỀ SỐ 7) 
Câu 1: (3 điểm) 
 a) Tìm giá trị của a, biết: 
 (1 + 4 + 7 + . + 100) : a = 17 
 b) Tìm giá trị của x, biết: 
 (x - 
2
1
) x 
3
5
 = 
4
7
- 
2
1
 c) Không quy đồng mẫu số, hãy so sánh các phân số sau: 
2001
2000
 và 
2002
2001
Câu 2: (2 điểm) 
 Nhằm giúp học sinh vùng lũ lụt, lớp 5A đã quyên góp được một số sách 
giáo khoa. Biết rằng lớp 5A có 38 học sinh, lớp 5B có 42 học sinh; lớp 5A quyên 
góp được số sách ít hơn lớp 5B là 16 quyển và mỗi học sinh quyên góp được số 
sách như nhau. Tính số sách của mỗi lớp quyên góp được. 
Câu 3: (2 điểm) 
 Cho một số tự nhiên có ba chữ số. Người ta viết thêm số 90 vào bên trái 
của số đã cho để được số mới có năm chữ số. Lấy số mới này chia cho số đã cho 
thì được thương là 721 và không còn dư. Tìm số tự nhiên có ba chữ số đã cho. 
Câu 4: (3 điểm) 
 Cho hình thang vuông ABCD (xem hình vẽ) có diện tích bằng 16 2cm . AB 
= 
3
1
CD. Kéo dài DA và CB cắt nhau tại M. Tính diện tích tam giác MAB. 
 A B 
 D C 
(ĐỀ SỐ 8) 
Caâu 1: (2 ñieåm) 
 Trung bình cộng của 3 số là 75. Nếu thêm 0 vào bên phải số thứ 2 
thì ta được số thứ nhất. Nếu ta gấp 4 lần số thứ 2 thì được số thứ 3. Hãy tìm 
số thứ 2. 
Caâu 2: (2 ñieåm) 
 Tính nhanh giáá trị của biểu thức: 
 A = 
2724....963
37805,414205,13


Caâu 3: (3 ñieåm) 
 Hai người đi ngược chiều nhau, cùng một lúc, từ 2 thành phố A và B, 
đi để gặp nhau, người thứ nhất đi từ A, đã đi hơn người thứ hai một đoạn 
đường 18km. Tìm vận tốc của mỗi người biết rằng người thứ nhất đã vượt 
quãng đường AB mất 5giờ 30phút và người thứ hai mất 6giờ 36phút. 
Caâu 4: (3 ñieåm) 
 Cho hình tam giác ABC có góc A là góc vuông. AB = 15cm; AC = 
18cm; P là một điểm nằm trên cạnh AB sao cho AP = 10cm. Qua điểm P, 
kẻ đường thẳng song song với cạnh BC, cắt cạnh AC tại Q.Tính diện tích 
của hình tam giác APQ. 
(ĐỀ SỐ 9) 
Bài 1: Cho 7 phân số : 
Thăng chọn được hai phân số mà tổng có giá trị lớn nhất. Long chọn hai phân số 
mà tổng có giá trị nhỏ nhất. Tính tổng 4 số mà Thăng và Long đã chọn. 
Bài 2 : Tích sau đây có tận cùng bằng chữ số nào ? 
Bài 3 : Tuổi của con hiện nay bằng 
2
1
 hiệu tuổi của bố và tuổi con. Bốn năm 
trước, tuổi con bằng 
3
1
 hiệu tuổi của bố và tuổi con. Hỏi khi tuổi con bằng 
4
1
hiệu 
tuổi của bố và tuổi của con thì tuổi của mỗi người là bao nhiêu ? 
Bài 4 : Một thửa ruộng hình chữ nhật được chia thành 2 mảnh, một mảnh nhỏ 
trồng rau và mảnh còn lại trồng ngô (hình vẽ). Diện tích của mảnh trồng ngô gấp 
6 lần diện tích của mảnh trồng rau. Chu vi mảnh trồng ngô gấp 4 lần chu vi mảnh 
trồng rau. Tính diện tích thửa ruộng ban đầu, biết chiều rộng của nó là 5 mét. 
(ĐỀ SỐ 10) 
Câu 1: 1 điểm 
Cho phân số 
16
15
. Em hãy viết phân số đã cho dưới dạng một tổng của các 
phân số khác nhau có tử số là 1. 
Câu 2: 2 điểm 
Có bao nhiêu số có bốn chữ số, trong đó mỗi số không có hai chữ số nào 
giống nhau ? 
Câu 3: 2 điểm 
Có hai cái bình, một cái 5 lít và một cái 7 lít. Với hai bình đó, làm thế nào 
để đong được 4 lít nước ở vòi nước máy. 
Câu 4: 3 điểm 
Trong cuộc thi đố vui để học về An toàn giao thông, nếu trả lời đúng một 
câu tính 10 điểm, trả lời sai trừ 15 điểm. Kết quả bạn Huy trả lời hết 20 câu hỏi, 
đạt được 50 điểm. Hỏi bạn Huy đã trả lời được bao nhiêu câu đúng, bao nhiêu 
câu sai 
Câu 5: 2 điểm 
 Cho hình thang vuông ABCD có góc A và D vuông. Đường AC cắt đường 
cao BH tại điểm I. Hãy so sánh diện tích của tam giác DHI với tam giác IBC. 
(ĐỀ SỐ 11) 
A. Phần trắc nghiệm: (5 điểm). Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời 
đúng. 
Câu 1: Kết quả của phép tính 
2007
2008
- 
2006
2007
 là: 
A. 
1
2007 2008
 B. 
1
2007
 C. 
1
2008
 D. 
2
2007 2008
Câu 2: Cho 125dam
2
 = ................... km
2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
A. 0,125 B. 0,0125 C. 0,1250 D. 0,1025 
Câu 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 có vẽ một mảnh đất hình chữ nhật với 
chiều dài 5cm; chiều rộng 3cm. Như vậy, mảnh đất đó có diện tích là: 
A. 15dam
2
 B. 1500dam
2
 C. 150dam
2
 D. 
160dam
2
Câu 4: Một hình hộp chữ nhật có thể tích 216cm3. Nếu tăng ba kích thước 
của hình hộp chữ nhật lên 2 lần, thì thể tích của hình hộp chữ nhật mới là: 
A. 864cm
3
 B. 1296cm
3
 C. 1728cm
3
 D. 1944cm
3
Câu 5: Tam giác ABC, kéo dài BC thêm một đoạn CD = 
1
2
BC thì diện tích 
tam giác ABC tăng thêm 20dm2. Diện tích tam giác ABC là : 
A. 10dm
2
 B. 20dm
2
 C. 30dm
2
 D. 40dm
2 
Câu 6: Hai số có tổng là số lớn nhất có 5 chữ số. Số lớn gấp 8 lần số bé. 
Như vậy, số lớn là: 
A. 66666 B. 77777 C. 88888 D. 99999 
Câu 7: Cho một số, nếu lấy số đó cộng với 0,75 rồi cộng với 0,25 được bao 
nhiêu đem cộng ...  cuốn sách đó có bao nhiêu trang?. 
Bài 3: (2 điểm) Hà tham gia đấu cờ và đã đấu 15 ván mỗi ván thắng được 15 
điểm. Mỗi ván thua bị trừ 20 điểm. Sau một đợt thi Hà được tất cả 120 điểm. Hỏi 
Hà đã thắng bao nhiêu ván cờ?. 
Bài 4: (2 điểm) Trong một tháng nào đó có 3 ngày thứ sáu trùng vào ngày chẵn. 
Hỏi ngày 26 của tháng đó là ngày thứ mấy trong tuần?. 
Bài 5: (3 điểm) Ch hình chữ nhật ABCD có AB = 6 cm, AD = 4 cm. Điểm M 
nằm trên AB, MC cắt BD tại 0. 
a) So sánh S MDO và S BOC . 
b) Tính AM để S MBCD = 20 cm
2
 . 
c) Vơi AM = 2 cm. 
So sánh MO với OC. Tính S AMOD . 
(ĐỀ SỐ 25) 
Bài 1: ( 2 điểm) Tính bằng cách nhanh nhất: 
a) 
50
13
 + 0,09 + 
100
41
 + 0,24 b) 9
4
1
 + 6
7
2
 + 7
5
3
 + 8
3
2
 + 
5
2
 + 
3
1
 + 
7
5
 + 
4
3
Bài 2 ( 2 điểm) Không qui đồng tử số, mẫu số hãy so sánh: 
 a) 
16
15
 và 
156
155
 b) 
28
23
 và 
27
24
Bài 3: ( 3 điểm) 
 Cho phân số 
b
a
 có a + b = 7525 và b – a = 903. Hãy tìm phân số 
b
a
, rồi rút 
gọn thành phân số tối giản. 
Bài 4( 4 điểm) 
 Một cửa hàng rau quả có hai rổ đựng cam và chanh. Sau khi bán 
5
2
số cam 
và 
9
4
 số chanh 
thì thấy còn lại 120 quả hai loại, trong đó số cam bằng 
5
3
số chanh. Hỏi lúc đầu có 
bao nhiêu quả mỗi loại? 
Bài 5(4 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có số đo chiều dài gấp 4 lần số đo 
chiếu rộng. Nếu chiều dài tăng thêm 3m và chiều rộng tăng thêm 18m thì được 
mảnh vườn hình vuông. Tính chu vi mảnh vườn hình vuông ? 
 (ĐỀ SỐ 26) 
Bài 1 : (2 điểm) 
 Một số có hai chữ số mà chữ số hàng chục chia hết cho chữ số hàng đơn 
vị. Tìm số đã cho, biết rằng khi chia số đó cho hiệu của chữ số hàng chục và chữ 
số hàng đơn vị thì được thương là 15 và dư 2. 
Bài 2 : (1,5 điểm) 
 Khi nhân một số với 436 , bạn Trang đã đặt các tích riêng thẳng cột với 
nhau nên tìm được kết quả là 314,34. Hãy tìm tích đúng. 
Bài 3 : (2 điểm) 
 Hãy viết hai phân số có mẫu số là 9. Sao cho mỗi phân số đó lớn hơn 
18
6
và bé hơn 
27
16
. 
Bài 4 : (2 điểm) 
 Hai địa điểm A và B cách nhau 100 km. Một người đi xe đạp từ A, một 
người đi xe đạp từ B khởi hành cùng một lúc và dự tính sau 5 giờ thì gặp nhau. 
Nhưng sau khi đi được 1 giờ 40 phút, người đi từ B phải dừng lại sửa xe mất 40 
phút rồi mới tiếp tục đi và phải sau 5 giờ 22 phút kể từ lúc khởi hành họ mới gặp 
nhau. Tính vận tốc của mỗi người. 
Bài 5 : (2,5 điểm) 
 Cho tam giác ABC có cạnh AB dài 25 cm. Trên cạnh BC lấy hai điểm M, 
N sao cho độ dài đoạn BM bằng 
6
2
 độ dài đoạn BC, độ dài đoạn CN bằng 
6
1
 độ 
dài đoạn BC. Chiều cao kẻ từ M của tam giác AMB là 12 cm. Tìm diện tích tam 
giác ANC, diện tích tam giác AMN. 
(ĐỀ SỐ 27) 
Bài 1: 
 Tổng của bốn số tự nhiên là số lớn nhất có 7 chữ số. Nếu xoá đi chữ số hàng 
đơn vị của số thứ nhất thì được số thứ hai. Số thứ 3 bằng hiệu của số thứ nhất và 
số thứ hai. Số bé nhất là tích của số bé nhất có ba chữ số và số lớn nhất có 4 chữ 
số.Tìm số thứ tư 
Bài 2: 
 Bạn An có 170 viên bi gồm 2 loại: bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An nhận 
thấy rằng 
9
1
 số bi màu xanh bằng 
8
1
 số bi đỏ. Hỏi bạn An có bao nhiêu viên bi 
mỗi loại? 
Bài 3: 
 Cho một số tự nhiên có ba chữ số. Người ta viết thêm số 90 vào bên trái số đó 
được số mới có 5 chữ số. Lấy số mới này chia cho số đã cho thì được thương là 
721 không dư. Tìm số tự nhiên só ba chữ số đã cho. 
Bài 4: 
 Một thửa ruộng hình thang có diện tích là 1155cm2 và có đáy bé kém đáy lớn 
33m. Người ta kéo dài đáy bé thêm 20 m và kéo dài đáy lớn thêm 5m về cùng 
một phía để được hình thang mới. Diện tích hình thang mối này bằng diện tích 
của một hình chữ nhật có chiều rộng là 30m và chiều dài là 51m. Hãy tính đáy 
bé, đáy lớn của thửa ruộng ban đầu. 
(ĐỀ SỐ 28) 
Câu 1: Tính nhanh 
 12,48 : 0,5 x 6,25 x 4 x 2 
 2 x 3,12 x 1,25 : 0,25 x 10 
Câu 2: Tìm x 
7
12
 : x + 
3
2
 = 
5
7
Câu 3: Hiện nay mẹ hơn con 24 tuổi và tuổi con bằng 
3
1
tuổi mẹ. Hỏi cách đây 
ba năm con bao nhiêu tuổi? 
Câu 4: Tìm diện tích miếng đất hình vuông. Biết rằng nếu mở rộng miếng đất về 
một phía thêm 6m thì được hình chữ nhật có chu vi là 112m. 
(ĐỀ SỐ 29) 
Câu 1: ( 2 điểm ) 
a) Tìm 18% của 50 và 50% của 18. 
 b) Tính tổng S = 1 + 2 + 3 + .....+ 2002 + 2003 + 2004. 
Câu 2: ( 2 điểm ) 
 Cho biểu thức P = 2004 + 540 : (x - 6 ) ( x là số tự nhiên ) 
 Tìm giá trị số của x để biểu thức P có giá trị lớn nhất, giá trị lớn nhất của P 
bằng bao nhiêu. 
Câu 3: ( 2 điểm ) 
 Hai bạn Quang v Huy tham gia cuộc đua xe đạp cho mừng “Kỷ niệm 50 
năm chiến thắng lịch sử Điện Bin Phủ” chặng đường Huế-Đơng H. Bạn Quang đi 
nửa qung đường đầu với vận tốc 20 km/giờ, nửa qung đường cịn lại với vận tốc 
25 km/giờ. Cịn bạn Huy đi trong nửa thời gian đầu với vận tốc 20 km/giờ, nửa 
thời gian cịn lại với vận tốc 25 km/giờ. Hỏi bạn no về đích trước ? 
Câu 4: ( 3 điểm ) 
 (ĐỀ SỐ 30) 
Câu 1 (2điểm) : Tính nhanh: 
a. 32,4 x 6,34 + 3,66 x 32,4 + 0,5 b. 0,9 x 438 x 2 + 0,18 x 2520 + 0,6 x 310 
x 3 
Câu 2 (2điểm) : Tìm x biết 
a) x + x : 0,25 + x : 0,5 + x : 0,125 = 0,45 
b) 52x + x13 = 384 
Câu 3 (3điểm): Tuổi bố năm nay gấp 2,2 lần tuổi con. Hai mươi lăm năm về 
trước , tuổi bố gấp 8,2 lần tuổi con. Hỏi khi tuổi bố gấp 3 lần tuổi con thì con bao 
nhiêu tuổi? 
 Cho hình thang vuông ABCD ( như hình vẽ ) 
có đáy bé bằng 
3
1
 đáy lớn và có diện tích bằng 24 
cm
2 . Kéo dài DA và CB cắt nhau tại M. Tính diện 
tích tam giác MAB. 
A B 
D C 
Câu 4 (3 điểm): Cho (1), (2), (3), (4) là các hình thang vuông có kích thước bằng 
nhau. Biết rằng PQ = QM = 4 cm. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD. 
 (ĐỀ SỐ 31) 
Câu 1: (1đ) Tính 
 ( 32,5 + 28,3 X 2,7 - 108,91 ) X 2006 
 Câu 2: (2đ) Tính nhanh 
8882005126
10001252006


 Câu 3: (2,5 đ) :Tại một kho gạo, lần thứ nhất người ta xuất đi 25 tấn gạo, 
lần thứ hai người ta xuất đi 20 tấn gạo. Số gạo còn lại trong kho bằng 97% số 
gạo có lúc đầu. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu tấn gạo ? 
 Câu 4: (3,5 đ) : Cho hình thang vuông ABCD vuông góc tại A và D ;AB = 
3
1
 CD .Kéo dài DA và CB cắt nhau tại M. 
 a) So sánh diện tích hai tam giác ABC và ADC . 
 b) So sánh diện tích hai tam giác ABM và ACM. 
 c) Diện tích hình thang ABCD bằng 64 cm2.Tính diện tích tam giác 
MBA . 
Câu 5 :(1 đ) : Không quy đồng tử số và mẫu số .Hãy so sánh : 
a) 
17
13
 và 
19
15
 b) 
48
12
 và 
36
9
(ĐỀ SỐ 32) 
Bài 1 (2 điểm) : Cho phân số : 
Có thể xóa đi trong tử số và mẫu số nhiều nhất bao nhiêu số hạng; đó là 
những số hạng nào để giá trị của phân số không thay đổi ? 
Bài 2(2 điểm) : Tìm một số tự nhiên sao cho khi lấy 1/3 số đó chia cho 1/11 số 
đó thì có số dư là 10. 
Bài 3 (2 điểm): Người ta bấm đồng hồ thấy : Một đoàn tàu hỏa dài 200 m lướt 
qua một người đi xe đạp ngược chiều với tàu hết 12 giây. Tính vận tốc của tàu, 
biết vận tốc của người đi xe đạp là 18 km/giờ. 
Bài 4(2 điểm) : 1 học sinh đi bộ từ trường về nhà với vận tốc 5 km/giờ; 
ngay khi về đến nhà bạn đó lấy gói bưu phẩm đạp xe đến bưu điện với vận tốc 15 
km/giờ để gửi gói bưu phẩn .Tổng thời gian đi từ trường về nhà và từ nhà đến 
bưu điện là 1 giờ 32 phút. 
Hãy tính quãng đường từ nhà đến trường của HS đó. Biết rằng quãng 
đường từ nhà tới trường gần hơn quãng đường từ nhà đến bưu điện 3 km. 
Bài 5(2 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD (như hình vẽ); I là điểm chia AB 
thành 2 phần bằng nhau. Nối DI và IC; nối DB ( đường cheo hình chữ nhật 
ABCD). DB cắt IC ở K. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD, Biết rằng diện tích 
tứ giác AIKD là 20cm2 . 
 A I B 
 D C 
` 
(ĐỀ SỐ 33) 
Bài 1: 
Không tính tổng, hãy cho biết tổng sau có chia hết cho 3 không? Tại sao? 
19 + 25 + 32 + 46 + 58. 
Bài 2: 
Tìm số có 2 chữ số, biết rằng nếu viết thêm vào bên trái số đó chữ số 3 ta 
được số mới bằng 5 lần số phải tìm? 
Bài 3: 
Không qui đồng tử số và mẫu số. Hãy so sánh: 
 a/ 
19
15
 vµ 
17
13
 b/ 
36
9
 vµ 
48
12
Bài 4: 
Cho tam giác ABC vuông ở A. Hai cạnh kề với góc vuông là AC dài 12cm 
và AB dài 18cm. Điểm E nằm trên cạnh AC có AE = 
2
1
EC. Từ điểm E kẻ đường 
thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại F. 
Tính độ dài đoạn thẳng EF? 
Bài 5: 
Tính nhanh: 
 2006 x 125 + 1000 
 126 x 2006 - 1006 
(ĐỀ SỐ 34) 
Bài 1: (1,5 điểm) 
Cho một số có 6 chữ số. Biết các chữ số hàng trăm ngàn, hàng ngàn, hàng 
trăm và hàng chục lần lượt là 5, 3, 8, 9. Hãy tìm các chữ số còn lại của số đó để 
số đó chia cho 2, cho 3 và cho 5 đều dư 1. Viết các số tìm được. 
Bài 2: (1,5 điểm) 
Cho tích sau: 
 0,9 x 1,9 x 2,9 x 3,9 x  x 18,9 
a, Không viết cả dãy, cho biết tích này có bao nhiêu thừa số ? 
b, Tích này tận cùng bằng chữ số nào? 
c, Tích này có bao nhiêu chữ số phần thập phân? 
Bài 3: (2điểm) 
Một phép chia 2 số tự nhiên có thương là 6 và số dư là 51. Tổng số bị chia, 
số chia, thương số và số dư bằng 969. 
 Hãy tìm số bị chia và số chia của phép chia này? 
Bài 4: (2điểm) 
Hai kho lương thực chứa 72 tấn gạo. Nếu người ta chuyển 
8
3
 số tấn gạo ở kho 
thứ nhất sang kho thứ hai thì số gạo ở hai kho bằng nhau. Hỏi mỗi kho chứa bao 
nhiêu tấn gạo? 
Bài 5: (3điểm) 
Cho hình vuông ABCD và hình tròn tâm 0 như hình vẽ : 
 A B a, Cho biết diện tích hình vuông bằng 25cm2. 
 Tính diện tích hình tròn? 
 b, Cho biết diện tích hình vuông bằng 12cm2. 
 Tính diện tích phần gạch chéo? 
 D C 
 (ĐỀ SỐ 35) 
Bài 1: (2điểm) 
 Tổng của bốn số tự nhiên là số lớn nhất có 7 chữ số. Nếu xoá đi chữ số hàng 
đơn vị của số thứ nhất thì được số thứ hai. Số thứ 3 bằng hiệu của số thứ nhất và 
số thứ hai. Số bé nhất là tích của số bé nhất có ba chữ số và số lớn nhất có 4 chữ 
số.Tìm số thứ tư 
Bài 2: (2điểm) 
 Bạn An có 170 viên bi gồm 2 loại: bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An nhận 
thấy rằng 
9
1
 số bi màu xanh bằng 
8
1
 số bi đỏ. Hỏi bạn An có bao nhiêu viên bi 
mỗi loại? 
Bài 3: (2điểm) 
 Cho một số tự nhiên có ba chữ số. Người ta viết thêm số 90 vào bên trái số đó 
được số mới có 5 chữ số. Lấy số mới này chia cho số đã cho thì được thương là 
721 không dư. Tìm số tự nhiên só ba chữ số đã cho. 
Bài 4: (2điểm) 
 Một thửa ruộng hình thang có diện tích là 1155cm2 và có đáy bé kém đáy lớn 
33m. Người ta kéo dài đáy bé thêm 20 m và kéo dài đáy lớn thêm 5m về cùng 
một phía để được hình thang mới. Diện tích hình thang mối này bằng diện tích 
của một hình chữ nhật có chiều rộng là 30m và chiều dài là 51m. Hãy tính đáy 
bé, đáy lớn của thửa ruộng ban đầu. 
. 0 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf35_de_thi_toan_on_thi_vao_lop_6.pdf