Bài giảng các môn lớp 5 - Tuần 28 (chi tiết)

Bài giảng các môn lớp 5 - Tuần 28 (chi tiết)

I/ Mục tiêu:

1/KT: Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc-hiểu ( HS trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc).

 - Nắm được các kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng kết (BT2).

2/KN: Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc trôi chảy, lưu loát các bài tập đọc đã học từ học kì 2 của lớp 5 (phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 115 chữ / phút; Biết ngừng nghỉ sau dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật).

 *HS khá, giỏi đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật, biết nhấn giọng những từ ngữ hình ảnh mang tính nghệ thuật.

3/GĐ: Gd hs ý thức tự giác trong học tập.

 

doc 20 trang Người đăng huong21 Lượt xem 890Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng các môn lớp 5 - Tuần 28 (chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 28 Soạn ngày 10/3/2013
Thứ hai /11/3/2013
TIẾT 1: CHÀO CỜ
TIẾT 2: TÂP ĐOC 
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II 
(tiết 1)
I/ Mục tiêu:
1/KT: Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc-hiểu ( HS trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc).
	- Nắm được các kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng kết (BT2).	 
2/KN: Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc trôi chảy, lưu loát các bài tập đọc đã học từ học kì 2 của lớp 5 (phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 115 chữ / phút; Biết ngừng nghỉ sau dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật).
	*HS khá, giỏi đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật, biết nhấn giọng những từ ngữ hình ảnh mang tính nghệ thuật.
3/GĐ: Gd hs ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong các bài tập đọc từ tuần 19 đến
tuần 27 sách Tiếng Việt 5 tập 2 (18 phiếu) để HS bốc thăm.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- TG
HĐ của GV
HĐ của HS
1- GTB
( 2' )
2- Kiểm tra TĐ & HTL
( 15' )
3- Bài tập: 
( 20' )
3- C2-D2
( 3' )
- Giới thiệu nội dung học tập của tuần 28: Ôn tập củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn tiếng việt của HS trong học kì I.
- Giới thiệu mục đích, yêu cầu của tiết 1.
- Gọi 6 HS lên bảng bốc thăm chọn bài.
- Yêu cầu HS đọc trong SGK (hoặc ĐTL) 1 đoạn (cả bài) theo chỉ định trong phiếu.
- Đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
- Cho điểm theo hướng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc khôngđạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau.
Bài 2
- Mời một HS nêu yêu cầu.
- Dán lên bảng lớp tờ giấy đã viết bảng tổng kết. Hướng dẫn: BT yêu cầu các em phải tìm ví dụ minh hoạ cho từng kiểu câu:
+ Câu đơn: 1 ví dụ
+ Câu ghép: Câu ghép không dùng từ nối (1 VD) ; Câu ghép dùng từ nối: câu ghép dùng QHT (1 VD), câu ghép dùng cặp từ hô ứng (1 VD).
- Cho HS làm bài vào vở. Một số em làm vào bảng nhóm.
- Yêu cầu HS nhau trình bày.
- Những HS làm vào bảng nhóm treo bảng và trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Nhận xét giờ học. 
- Nhắc HS về ôn tập.
- Nghe.
- Bốc thăm và về chỗ chuẩn bị bài.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- Đọc yêu cầu.
- Nghe.
- Làm bài theo hướng dẫn của GV.
- Nối tiếp nhau trình bày.
- Nhận xét.
- Nghe.
TIẾT 3: TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu: 
1/ Kt: 	- Biết tính vận tốc, thời gian, quãng đường. 
	- Biết đổi đơn vị đo thời gian.
2/ Kn: Rèn kĩ năng tính vận tốc, quãng đường, thời gian của một chuyển động đều thành thạo chính xác. Làm được các BT1, 2.
3/ Gd: GD hs tính cẩn thận kiên trì khi làm tính và giải toán .
4/ TCTV: 
II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND- TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A- KTBC
( 3' )
B- BM
1- GTB
( 2' )
2- Luyên tập 
( 32' )
C- C2-D2
( 3' )
- Cho HS nêu quy tắc và công thức tính vận tốc, quãng đường, thời gian.
- Giới thiệu bài.
- Ghi tên bài lên bảng.
Bài 1 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm vào vở.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài giải
 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ
 Mỗi giờ ô tô đi được là:
 135 : 3 = 45 (km)
 Mỗi giờ xe máy đi được là:
 135 : 4,5 = 30 (km)
 Mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy là: 
 45 – 30 = 15 (km)
 Đáp số: 15 km.
Bài 2
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bằng bút chì vào nháp. Sau đó đổi nháp chấm chéo.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài giải
Vận tốc của xe máy với đơn vị đo m/phút là:
1250 : 2 = 625 (m/phút) ; 1 giờ = 60 phút.
Một giờ xe máy đi được:
 625 x 60 = 37500 (m)
 37500 = 37,5 km/giờ.
 Đáp số: 37,5 km/ giờ.
Bài 3 (Dành cho HS khá, giỏi)
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn HS làm bài. 
- Mời 1 HS khá lên bảng chữa bài. HD HS yếu.
- Cả lớp và GV nhận xét
Bài giải
 15,75 km = 15750 m
 1giờ 45 phút = 105 phút
Vận tốc của xe máy với đơn vị đo m/phút là:
 15750 : 105 = 150 (m/phút)
 Đáp số: 150 m/phút.
Bài 4 (Dành cho HS khá, giỏi)
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm. 
- Mời 1 HS khá lên bảng làm. HD HS yếu làm vào vở.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài giải
 72 km/giờ = 72000 m/giờ
 Thời gian để cá heo bơi 2400 m là:
 2400 : 72000 = 1/30 (giờ)
 1/30 giờ = 60 phút x 1/30 = 2 phút.
 Đáp số: 2 phút.
- Nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.
- 1- 2 HS nêu.
- Nghe.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Theo dõi.
- Làm bài.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Làm bài.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Theo dõi.
- Làm bài.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Nêu cách làm.
- Làm bài.
- Nghe.
...................................
Tiết 1: HĐNGLL :
CHỦ ĐIỂM : “ CHÚNG EM TIẾN BƯỚC LÊN ĐOÀN ”
.................................................................................................................................
 Soạn ngày 10/3/2013
Thứ ba /12/3/2013
Tiết 1: Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu: 
1/ Kt: 	- Biết tính vận tốc, thời gian, quãng đường. 
	- Biết giải bài toán chuyển động ngược chiều trong cùng một thời gian.
2/ Kn: Rèn kĩ năng tính vận tốc, quãng đường, thời gian của một chuyển động đều thành thạo chính xác. Làm được các BT1, 2.
3/ Gd: GD hs tính cẩn thận kiên trì khi làm tính và giải toán .
4/ TCTV: 
II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND- TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A- KTBC
( 5' )
B- BM
1- GTB
( 2' )
2- Luyện tập.
( 32' )
C- C2-D2
( 3' )
- Cho HS nêu quy tắc và công thức tính vận tốc, quãng đường, thời gian.
- Giới thiệu bài.
- Ghi tên bài lên bảng.
Bài 1
- Mời 1 HS đọc BT 1a:
+ Có mấy chuyển động đồng thời trong bài toán?
+ Chuyển động cùng chiều hay ngược chiều nhau?
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm vào nháp.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài giải
 Sau mỗi giờ cả hai xe đi được quãng đường là:
 42 + 50 = 92 (km)
 Thời gian đi để hai ô tô gặp nhau là:
 276 : 92 = 3 (giờ)
 Đáp số: 3 giờ
Bài 2
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời một HS nêu cách làm.
- Cho HS làm nháp. Một HS làm vào bảng nhóm.
- HS treo bảng nhóm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài giải
 Thời gian đi của ca nô là:
 11 giờ 15 phút – 7 giờ 30 phút = 3 giờ 45 phút
 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ.
 Quãng đường đi được của ca nô là:
 12 x 3,75 = 45 (km)
 Đáp số: 45 km
Bài 3 (Dành cho HS khá, giỏi)
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn HS làm bài. 
- Mời 2 HS khá lên bảng chữa bài. HD HS yếu làm vào vở.
- Cả lớp và GV nhận xét
Bài giải
C1: 15 km = 15 000 m
 Vận tốc chạy của ngựa là:
 15 000 : 20 = 750 (m/phút).
 Đáp số: 750 m/phút.
C2: Vận tốc chạy của ngựa là:
 15 : 20 = 0,75 (km/phút) 
 0,75 km/phút = 750 m/phút.
 Đáp số: 750 m/phút.
Bài 4 (Dành cho HS khá, giỏi)
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm. 
- Cho HS làm vào vở.
- Mời 1 HS khá lên bảng làm . HD HS yếu làm vào vở. 
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài giải
 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
Quãng đường xe máy đi trong 2,5 giờ là:
 42 x 2,5 = 105 (km)
Sau khi khởi hành 2,5 giờ xe máy còn cách B số km là: 
 135 – 105 =30 (km).
 Đáp số: 30 km. 
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.
- 1- 2 HS nêu.
- Nghe.
- 1 HS đọc yêu cầu của BT.
+ Có 2 chuyển động.
+ ngược chiều nhau.
- Theo dõi.
- Làm bài.
- 1 HS đọc yêu cầu của BT.
- 1 HS nêu cách làm.
- Làm bài.
- 1 HS đọc yêu cầu của BT.
- Theo dõi.
- Làm bài.
- 1 HS đọc yêu cầu của BT.
- 1 HS nêu cách làm.
- Làm bài.
- Nghe.
TIẾT 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II 
(tiết 2)
I/ Mục tiêu:
1/KT: Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc-hiểu ( HS trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc).
	- Tạo lập được câu ghép theo yêu cầu của BT2. 	 
2/KN: Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc trôi chảy, lưu loát các bài tập đọc đã học từ học kì 2 của lớp 5 (phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 115 chữ / phút; Biết ngừng nghỉ sau dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật).
3/GĐ: Gd hs ý thức tự giác trong học tập.
4/ TCTV:
II/ Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1).
- Bảng phụ viết 3 câu văn chưa hoàn chỉnh của BT2.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- TG
HĐ của GV
HĐ của HS
1- GTB
( 2' )
2- KT TĐ & HTL
( 15' )
3- Bài tập.
( 21' )
4- C2- D2
( 2' )
- Giới thiệu mục đích, yêu cầu của tiết 2.
- Ghi tên bài lên bảng.
- Gọi 6 HS lên bảng bốc thăm chọn bài.
- Yêu cầu HS đọc trong SGK (hoặc ĐTL) 1 đoạn (cả bài) theo chỉ định trong phiếu.
- Đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
- Cho điểm theo hướng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc khôngđạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau.
Bài 2
- Mời một HS nêu yêu cầu.
- HS đọc lần lượt từng câu văn, làm vào vở.
- Phát ba tờ phiếu đã chuẩn bị cho 3 HS làm
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau trình bày. GV nhận xét nhanh.
- Những HS làm vào giấy dán lên bảng lớp và trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận những HS làm bài đúng.
- Nhận xét giờ học. 
- Nhắc HS về ôn tập.
- Nghe.
- Bốc thăm và về chỗ chuẩn bị bài.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài theo hướng dẫn của GV.
- Nối tiếp nhau trình bày.
- Nhận xét.
- Nghe.
.............................................................
Chiều ngày 12/3/2013
 TIẾT 2: LUYỆN TOÁN
LÀM BÀI TIẾT 1 TUẦN 28
I. Mục tiêu.
	1.KT- HS nắm được cách giải toán dạng đuổi kịp nhau và gặp nhau của hai chuyển động. 
	2.KN- Làm được các bài tập được đa ra theo yêu cầu của bài.
	3.TĐ- G/ dục cho hs luôn nêu cao ý thức trong thực hành và ôn tập.
II. Đồ dùng.
	- Tài liệu luyện toán.
III. Các hđ dạy học:
ND & TG
HĐ của giáo viên
HĐ của HS
lần lượt HD làm các bài tập
Bài 1.
Bài 2.
Bài 3. 
Củng cố-dặn dò
- cho hS đọc yêu cầu của bài
- gọi 1 em làm trên bảng.
- lớp chữa bài và nhận xét
- GV đưa ra kết quả đúng cho HS đối chiếu
 Bài giải: thời gian để 2 ô tô gặp nhau là
220: (50+60)= 2( giờ)
Đ/số: 2 giờ
- cho hS đọc yêu cầu của bài
- gọi 1 em làm trên bảng.
- lớp chữa bài và nhận xét
- GV đưa ra kết quả đúng cho HS đối chiếu
 Bài giải: quãng đường AB dài: 135km
- cho hS đọc yêu cầu của bài
- gọi 1 em làm trên bảng.
- lớp chữa bài và nhận xét
- GV đa ra kết quả đúng cho HS đối chiếu
Đáp số: 1 giờ 
- Nhận xét, hệ thống lại các bài ôn tập trong tiết học.
- Nhắc HS ôn tập thêm ở nhà.
- đọc yêu cầu
- 1 em làm
- Q/ sát
- đọc yêu cầu
- 1 em làm
- Q/ sát
- đọc và lắng nghe
- 1 em lên bảng làm
- lắng nghe
- lắng nghe
TIẾT 3: LUYỆN TIẾNG VIỆT
LUYỆN ĐỌC MỘT SỐ BÀI TRONG ĐẦU HKII
I. Mục tiêu.
	1.KT- Luyện đọc đúng các bài ... ản nghệ thuật).
3/GĐ: Gd hs ý thức tự giác trong học tập.
4/ TCTV:
II/ Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1).
- Bút dạ, bảng nhóm.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- TG
HĐ của GV
HĐ của HS
1- GTB
( 2' )
2- KT TĐ & HTL
( 15' )
3- BT.
( 21' )
4- C2- D2
( 2' )
- Giới thiệu mục đích, yêu cầu của tiết 4.
- Ghi tên bài lên bảng.
- Gọi 6 HS lên bảng bốc thăm chọn bài.
- Yêu cầu HS đọc trong SGK (hoặc ĐTL) 1 đoạn (cả bài) theo chỉ định trong phiếu.
- Đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
- Cho điểm theo hướng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau.
Bài tập 2: 
- Mời HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân, sau đó phát biểu.
- Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng.
Lời giải:
Có ba bài: Phong cảnh đền Hùng ; Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân ; Tranh làng Hồ.
Bài tập 3: 
- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Mời một số HS tiếp nối nhau cho biết các em chọn viết dàn ý cho bài văn miêu tả nào.
- Yêu cầu HS viết dàn ý vào vở. Một số HS làm vào bảng nhóm.
- Một số HS đọc dàn ý bài văn ; nêu chi tiết hoặc câu văn mình thích, giải thích lí do.
- Mời 3 HS làm vào bảng nhóm, treo bảng.
- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung ; bình chọn bạn làm bài tốt nhất.
VD về dàn ý bài Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân
- MB: Nguồn gốc hội thổi cơm thi ở Đồng Vân (MB trực tiếp).
- TB:
+ Hoạt động lấy lửa và chuẩn bị nấu cơm.
+ Hoạt động nấu cơm.
- KB: Chấm thi. Niềm tự hào của những người đoạt giải (KB không mở rộng).
- Nhận xét giờ học. Nhắc HS về ôn tập.
- Nghe.
- Bốc thăm và về chỗ chuẩn bị bài.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- 1 HS đọc.
- Làm bài.
- 1 HS đọc.
- Nối tiếp nhau nêu.
- Làm bài.
- 3- 4 HS đọc. 
- Nhận xét.
- Nghe.
..................................................................................................................................
Soạn ngày 10/3/2013
Thứ năm /14/3/2013
TIẾT 1: TOÁN
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
I/ Mục tiêu: 
1/ Kt: 	- Biết đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
2/ Kn: Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh các số tự nhiên thành thạo chính xác. Làm được các BT1, BT2, BT3 (cột 1), BT5.
3/ Gd: GD hs tính cẩn thận kiên trì khi làm tính và giải toán .
4/ TCTV: 
II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND- TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A- KTBC
( 3' )
B- BM
1- GTB
( 2' )
2- Luyện tập
( 32' )
C- C2- D2
( 2' )
- Cho HS nêu dấu hiệu chia hết cho: 2, 3, 5, 9.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Giới thiệu bài.
- Ghi tên bài lên bảng.
Bài 1
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm vào nháp.
- Mời 1 số HS trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài 2 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào SGK.
- Mời 1 số HS trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét.
 Kết quả:
Các số cần điền lần lượt là:
a) 1000 ; 799 ; 66 666
b) 100 ; 998 ; 1000 ; 2998
c) 81 ; 301 ;1999
Bài 3 (Cột 2 dành cho HS khá, giỏi)
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm. 
- Gọi 2 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào vở.
- Cả lớp và GV nhận xét.
 Kết quả:
1000 > 997 53796 < 53800
6987 217 6897500 : 10 = 750 68400 = 684 x 100
Bài 4(Dành cho HS khá, giỏi)
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời 2 HS khá lên bảng chữa bài, cả lớp làm vở.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Kết quả
a)3999 < 4856 < 5468 < 5486
b)3762 > 3726 > 2763 > 2736
Bài 5
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm. 
- YC HS nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9 ; nêu đặc điểm của số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5;
- Cho HS làm vào nháp, sau đó đổi nháp chấm chéo.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.
- 1- 2 HS nêu.
- Nghe.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Theo dõi.
- Làm bài.
- Nối tiếp nhau đọc kết quả.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Làm bài.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 1- 2 HS nêu cách làm.
- Làm bài.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Làm bài.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Làm bài.
- Nối tiếp nhau nêu.
- Làm bài.
- Nghe.
TIẾT 2: TẬP LÀM VĂN
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II 
(tiết 6)
I/ Mục tiêu:
1/KT: Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc-hiểu ( HS trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc).
	- Củng cố kiến thức về các biện pháp liên kết câu. Biết dùng từ ngữ thích hợp để liên kết câu theo yêu cầu của BT2.	 
2/KN: Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc trôi chảy, lưu loát các bài tập đọc đã học từ học kì 2 của lớp 5 (phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 115 chữ / phút; Biết ngừng nghỉ sau dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật).
3/GĐ: Gd hs ý thức tự giác trong học tập.
4/ TCTV:
II/ Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1).
- Ba tờ giấy khổ to pho tô 3 đoạn văn ở bài tập 2 (đánh số tt các câu văn).
- Giấy khổ to viết về ba kiểu liên kết câu.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- TG
HĐ của GV
HĐ của HS
1- GTB
( 2' )
2- KT TĐ & HTL
( 15' )
3- Bài tập.
( 20' )
4- C2- D2
( 3' )
- Giới thiệu mục đích, yêu cầu của tiết 6.
- Ghi tên bài lên bảng.
- Gọi 6 HS lên bảng bốc thăm chọn bài.
- Yêu cầu HS đọc trong SGK (hoặc ĐTL) 1 đoạn (cả bài) theo chỉ định trong phiếu.
- Đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
- Cho điểm theo hướng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc khôngđạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau.
Bài 2
- Mời 3 HS đọc nối tiếp yêu cầu của bài.
- Nhắc HS: Sau khi điền từ ngữ thích hợp với ô trống, các em cần xác định đó là liên kết câu theo cách nào.
- Cả lớp đọc thầm lại từng đoạn văn, suy nghĩ , làm bài vào vở, một số HS làm bài trên bảng 
- Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng.
Lời giải:
a) Từ cần điền: nhưng (nhưng là từ nối câu 3 với câu 2)
b) Từ cần điền: chúng (chúng ở câu 2 thay thế cho lũ trẻ ở câu 1.
c) Từ cần điền lần lượt là: nắng, chị, nắng, chị, chị.
- nắng ở câu 3, câu 6 lặp lại nắng ở câu 2.
-chị ở câu 5 thay thế Sứ ở câu 4.
-chị ở câu 7 thay thế Sứ ở câu 6.
- Nhận xét giờ học. 
- Nhắc HS về ôn tập.
- Nghe.
- Bốc thăm và về chỗ chuẩn bị bài.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- 3 HS đọc.
- Lắng nghe.
- Làm bài.
- Nhận xét.
- Nghe.
.............................................
Chiều ngày 14/3/2013
TIẾT 1: LUYỆN TOÁN
LÀM BÀI TUẦN 28
I. Mục tiêu.
	1.KT- HS nắm được cách giải toán dạng đuổi kịp nhau và gặp nhau của hai chuyển động. 
	2.KN- Làm được các bài tập được đa ra theo yêu cầu của bài.
	3.TĐ- G/ dục cho hs luôn nêu cao ý thức trong thực hành và ôn tập.
II. Đồ dùng.
	- Tài liệu luyện toán.
III. Các hđ dạy học:
ND & TG
HĐ của giáo viên
HĐ của HS
lần lượt HD làm các bài tập
Bài 1.
Bài 2.
Bài 3. 
Củng cố-dặn dò
- cho hS đọc yêu cầu của bài
- gọi 1 em làm trên bảng.
- lớp chữa bài và nhận xét
- GV đưa ra kết quả đúng cho HS đối chiếu
 Bài giải: thời gian để 2 ô tô gặp nhau là
220: (50+60)= 2( giờ)
Đ/số: 2 giờ
- cho hS đọc yêu cầu của bài
- gọi 1 em làm trên bảng.
- lớp chữa bài và nhận xét
- GV đưa ra kết quả đúng cho HS đối chiếu
 Bài giải: quãng đường AB dài: 135km
- cho hS đọc yêu cầu của bài
- gọi 1 em làm trên bảng.
- lớp chữa bài và nhận xét
- GV đa ra kết quả đúng cho HS đối chiếu
Đáp số: 1 giờ 
- Nhận xét, hệ thống lại các bài ôn tập trong tiết học.
- Nhắc HS ôn tập thêm ở nhà.
- đọc yêu cầu
- 1 em làm
- Q/ sát
- đọc yêu cầu
- 1 em làm
- Q/ sát
- đọc và lắng nghe
- 1 em lên bảng làm
- lắng nghe
- lắng nghe
TIẾT 2: KÊ CHUYỆN
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II
(Đề do nhà trường ra)
TIẾT 3: LUYỆN TIẾNG VIỆT
LUYỆN VIẾT BÀI TUẦN 28
I. Mục tiêu.
	1.KT- Giúp HS nắm rõ cấu tạo của bài văn tả cây cối. 
	2.KN- Viết được đoạn văn tả cây cối. 
	3.TĐ- G/ dục cho HS luôn nêu cao ý thức trong thực hành hàng ngày cả khi ở nhà.
II/ Các đồ dùng dạy học:
	- SGK, tài liệu luyện tiếng việt.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A- KTBC
(3’)
B- Bài mới :
1. GTB
(2’)
Bài 1:
Bài 2:
C- Củng cố - dặn dò
(3’)
- Gọi hs lên bảng trả lời câu hỏi về nội dung bài trước .
- Nhận xét, ghi điểm.
- Giới thiệu bài.
- Ghi tên bài lên bảng.
- cho hs đọc y/ cầu của bài 1
- tổ chức cho hs đọc gợi ý
- Cho HS sinh viết đoạn văn tả cây cối theo dàn bài đã lập tiết trước.
- Tổ chức cho HS đọc bài đã viết.
- Cho cả lớp nhân xét và bổ sung thêm
- Gv nhận xét lại
- cho hs đọc để học tập một số bài văn mẫu hay về tả cây cối.
- Nhận xét giờ học
- Dặn hs về học bài chuẩn bị bài sau
- 2 hs lên bảng trả lời
- Nghe.
- thực hiện
- đọc gợi ý.
- Viết bài.
- đọc bài
- nhận xét- bổ sung
- Q/ sát so sánh.
- nghe, ghi nhớ
- Nghe.
.................................................................................................................................
Soạn ngày 10/3/2013
Thứ sáu /15/3/2013
TIẾT 1: TOÁN.
ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ
I/ Mục tiêu:
1/ Kt: 	Biết xác định phân số bằng trực giác; biết rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các phân số không cùng mẫu số.
2/ Kn: Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh các số tự nhiên thành thạo chính xác. Làm được các BT1, BT2, BT3 (a, b), BT4.
3/ Gd: GD hs tính cẩn thận kiên trì khi làm tính và giải toán .
4/ TCTV: 
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- TG
HĐ của GV
HĐHS
1- GTB
( 2' )
2- HD ôn tập.
( 35' )
3- C2- D2
( 2' )
- Giới thiệu bài.
- Ghi tên bài lên bảng.
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu của BT.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét, chữa bài, ghi điểm.
a) 3 ; 2 ; 5 ; 3
 4 5 8 8
b) 1 2 3 4 
 = ; = ; = ; = ; = 
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu của BT.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét, chữa bài, ghi điểm.
a) và = và 
b) và = và 
c) và và = và và 
Bài 3 (ý c dành cho HS khá, giỏi)
- Gọi HS đọc yêu cầu của BT.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét, chữa bài, ghi điểm.
 > ; < ; < 
Bài 4
- Gọi HS đọc yêu cầu của BT.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét, chữa bài, ghi điểm.
Bài 5(Dành cho HS khá, giỏi)
- Vẽ tia số lên bảng, yêu cầu HS đọc tia số.
- HD HS điền.
- Yêu cầu 1 HS khá lên bảng điền.
- Nhận xét- chữa bài.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò và giao BTVN.
- Nghe.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Làm bài.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Làm bài.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Làm bài.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Làm bài.
- Nghe.
TIẾT 2: TẬP LÀM VĂN.
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II
(Đề do nhà trường ra.)
TIẾT 5 : SINH HOẠT.
 - Nhận xét đánh giá tuần học 28 và phương hướng tuần học 29.

Tài liệu đính kèm:

  • docT28 L5 Nguyen.doc