I. Mục tiêu:
- KT: Đọc trôi chảy, lưu loát các bài tập đọc đã học; thuộc 4-5 bài thơ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài văn, bài thơ.
Nắm được các kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng kết.
- KN: Đọc bài theo y/c, đặt câu.
*KNS: Xác định giá trị, lắng nghe tích cực.
- TĐ: Học tập tích cực.
II. ĐDDH:
- Phiếu bốc thăm ghi các bài tập đọc. bảng phụ
III. HĐDH:
TUẦN 28 Thứ hai, ngày ... tháng ... năm 2013 Tiếng Việt: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II ( TIẾT 1) I. Mục tiêu: - KT: Đọc trôi chảy, lưu loát các bài tập đọc đã học; thuộc 4-5 bài thơ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài văn, bài thơ. Nắm được các kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng kết. - KN: Đọc bài theo y/c, đặt câu. *KNS: Xác định giá trị, lắng nghe tích cực. - TĐ: Học tập tích cực. II. ĐDDH: - Phiếu bốc thăm ghi các bài tập đọc. bảng phụ III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ Giới thiệu nội dung học tập 2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng: 22’ - Gọi HS bốc thăm, chọn bài - Gọi HS đọc - GV hỏi về đoạn, bài vừa đọc - Nhận xét, cho điểm 3. Ôn tập: 12’ Bài 2: - Đính bảng phụ viết bảng tổng kết, hướng dẫn - Yêu cầu HS tìm ví dụ minh họa cho từng kiểu câu - Gọi HS nêu ví dụ minh họa cho từng kiểu câu - GV nhận xét, khen những bài làm đúng 4. Củng cố: 1’ - Dặn dò, Chuẩn bị : Ôn tập (tt). - Nhận xét tiết học - HS bốc thăm - Chuẩn bị bài 1 phút - HS đọc bài theo chỉ định *Đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản, biết nhấn giọng từ ngữ, hình ảnh mang tính nghệ thuật - HS trả lời - Một em đọc yêu cầu bài tập - HS theo dõi - HS làm bài cá nhân, nhìn bảng tổng kết, tìm ví dụ viết vào vở + Câu đơn + Câu ghép không dùng từ nối + Câu ghép dùng quan hệ từ. + Câu ghép dùng cặp từ hô ứng - HS tiếp nối nêu ví dụ - Lớp nhận xét, bổ sung IV. Bổ sung: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - KT: biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian. Biết đổi đơn vị đo thời gian. - KN: Rèn luyện kỹ năng thực hành. - TĐ: HS học tập tích cực. II. ĐDDH: Bảng phụ III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ: - Nêu quy tắc tính vận tốc, q/đường, th/gian. Nhận xét, điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. Luyện tập: Bài 1: - Phân tích đề bài + Muốn tính mỗi giờ ô tô đi nhanh hơn xe máy bao nhiêu trước hết ta làm như thế nào? - Gọi HS đọc bài giải - GV chấm, chữa bài. Bài 2: - Gợi ý: + Bài toán thuộc dạng nào? + Đơn vị vận tốc cần tìm là gì? - HS tính vận tốc với đơn đo là m/phút - Chấm, chữa bài - Nêu cách giải khác *Bài 3: HS K-G - Đổi đơn vị đo - Y/c HS tự làm bài - GV chữa bài * Bài 4: HS K-G + Muốn tính thời gian cá heo bơi, trước hết ta tìm gì? + Lưu ý HS tính thời gian cá heo bơi theo đơn vị nào? - Gọi 1 em lên giải - Chấm, chữa bài. 3. Củng cố: 1’ - Nêu nội dung tiết học - Dặn dò, Chuẩn bị: Luyện tập chung - Nhận xét tiết học - 3 HS TL Nhận xét - HS đọc đề và nêu yêu cầu bài tập + Tính vận tốc ô tô - xe đạp - 1 HS làm bảng, lớp làm bài vào vở. Đổi 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ V của ô tô là: 135 : 3 = 45 (km/ giờ) V của xe máy là: 135 : 4,5 = 30 (km/ giờ) Mỗi giờ ô tô đi nhanh hơn là: 45 - 30 = 15 (km) - HS đọc đề - 1 HS làm bảng, lớp làm bài vào vở. V của xe máy: 1250 : 2 = 625 (m / phút) 1 giờ xe máy đi được: 625 x 60 = 37500m 37500 m = 37,5 (km) Vận tốc xe máy là: 37,5 km / giờ - HS: đổi đơn vị q/đường, tính ngay vận tốc * HS nêu yêu cầu bài tập 15,75 km = 15750 m 1 giờ 45 phút = 105 phút Vcủa xe ngựa: 15750 : 05=150(m /phút) * Đọc đề và giải - 1 HS làm bảng, lớp làm vở. Đổi 72 km / giờ = 72 000 m / giờ Vận tốc cá heo là: 72 000 : 60 = 1 200 ( m/ phút) Thời gian cá heo bơi là: 24 00 : 1 200 = 2 (phút) IV. Bổ sung: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Chiều thứ hai, ngày ... tháng ... năm 2013 Đạo đức: EM TÌM HIỂU VỀ LIÊN HỢP QUỐC I. Mục tiêu: - KT: Có hiểu biết ban đầu về tổ chức Liên Hợp Quốc và quan hệ của nước ta với tổ chức quốc tế này. - KN: Quan sát, tìm hiểu. - TĐ: Tôn trọng các cơ quan Liên Hợp Quốc đang làm việc ở địa phương và ở Việt Nam. II. ĐDDH: - Tranh, ảnh, về các hoạt động của LHQ III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. Tìm hiểu bài: 34’ * HĐ1 :Tìm hiểu thông tin + Em biết gì về tổ chức Liên Hợp Quốc? + Ngoài thông tin ở SGK , em còn biết gì thêm về tổ chức Liên Hợp Quốc? - Giới thiệu tranh ảnh về các hoạt động của Liên Hợp Quốc + Nước ta có quan hệ thế nào với LHQ ? - GV KL: LHQ là tổ chức quốc tế lớn nhất. LHQ có nhiều hoạt động vì hòa bình... * HĐ2: Bài 1: Bày tỏ thái độ - GV giao nhiệm vụ cho các nhóm - GV KL: - Nêu ghi nhớ 3. Củng cố: 1’ - Tìm hiểu tên một vài cơ quan của Liên Hợp Quốc ở Việt Nam - Dặn dò: sưu tầm tranh ảnh, báo ... - Nhận xét tiết học - HS đọc các thông tin ở SGK / 40, 41 + Tổ chức quốc tế lớn nhất. Thành lập 24/10/1945 Thiết lập hòa bình, công bằng thế giới + TL - HS quan sát + 20/09/1977 Việt Nam gia nhập LHQ là thành viên của 149 của tổ chức này Hợp tác chặt chẽ với các nước thành viên Giúp nhân dân ta xây dựng đất nước. - Thảo luận nhóm đôi - Đại diện nhóm trình bày c, d là đúng a, b, d là sai - Các nhóm nhận xét, bổ sung - HS đọc ghi nhớ SGK IV. Bổ sung: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiếng Việt: ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II ( TIẾT 2) I. Mục tiêu: - KT: Đọc trôi chảy, lưu loát các bài tập đọc đã học; thuộc 4-5 bài thơ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài văn, bài thơ. Tạo lập được câu ghép - KN: Đọc, đặt câu ghép. *KNS: Xác định giá trị, lắng nghe tích cực. - TĐ: Học tập tích cực. II. ĐDDH: - Phiếu viết tên các bài tập đọc,- Bảng nhóm III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng: 22’ - Gọi HS bốc thăm chọn bài - Gọi HS đọc bài - Nêu câu hỏi về nội dung bài. - GV nhận xét, cho điểm 3. HS làm bài tập 2: 12’ - Viết tiếp một vế câu để tạo thành câu ghép - Phát phấn, bảng phụ cho HS - Gọi HS đọc câu văn của mình - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - GV nhận xét, đánh giá - Nêu mối quan hệ được thể hiện ở mỗi câu ghép đó 4. Củng cố: 1’ - Dặn dò, Chuẩn bị : Ôn tập - Nhận xét tiết học. - HS bốc thăm - Chuẩn bị bài - HS đọc bài và trả lời câu hỏi - Một em đọc yêu cầu bài tập - HS đọc đề và làm bài - 3 - 4 em làm ở bảng phụ - HS tiếp nối nhau đọc a. Tuy ... nhưng chúng rất quan trọng. b. Nếu mỗi bộ phận ... chiếc đồng hồ sẽ hỏng.( sẽ không chạy) c. Câu chuyện ... và mọi người vì mỗi người . - Lớp nhận xét, sửa chữa - a. tương phản b. giả thiết – kết quả c.vế sau giải thích cho vế trước IV.Bổ sung ........................................................................................................................................ Thứ ba, ngày ... tháng ... năm 2013 Tiếng Việt: ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II ( TIẾT 3) I. Mục tiêu: - KT: Đọc trôi chảy, lưu loát các bài tập đọc đã học; thuộc 4-5 bài thơ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài văn, bài thơ. Tìm được các câu ghép; từ ngữ được lặp lại, được thay thế trong đoạn văn. - KN: Đọc, thực hành. *KNS: Xác định giá trị, lắng nghe tích cực. - TĐ: Học tập tích cực. II. ĐDDH: - Phiếu bốc thăm, Bảng phụ, phiếu III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng: 22’ - Gọi HS bốc thăm chọn bài - Gọi HS đọc lại - GV nhận xét, cho điểm 3. HS làm bài tập: 12’ - GV hướng dẫn HS thực hiện lần lượt từng yêu cầu của bài tập (phiếu viết 5 câu ghép) a. Tìm những từ ngữ trong đoạn 1 thể hiện tình cảm của tác giả đối với quê hương b. Điều gì đã gắn bó tác giả với quê hương? c. Tìm các câu ghép trong 1 đoạn của bài văn d. Tìm các từ ngữ được lặp lại, được thay thế có tác dụng liên kết câu trong bài văn - GV nhận xét, kết luận * Nêu tác dụng của những từ ngữ được lặp lại, được thay thế 4. Củng cố: 1’ - Dặn dò, chuẩn bị: Ôn tập (tt). - Nhận xét tiết học - HS lên bốc thăm, chuẩn bị bài - HS đọc bài theo chỉ định ở phiếu và trả lời câu hỏi - 2 em tiếp nối đọc bài tập - Lớp đọc thầm đoạn văn suy nghĩ, làm bài a. ... đăm đắm nhìn theo, sức quyến rũ, nhớ thương mãnh liệt, day dứt. b. ... những kỉ niệm tuổi thơ. c. ... 5 câu đều là câu ghép( câu 4, 5 có 1 số vế câu đã lược bỏ chủ ngữ). d. 1 HS nhắc lại 2 kiểu liên kết câu + Lặp lại: tôi, mảnh đất + Thay thế: - Đoạn 1: mảnh đất cọc cằn (câu 2) thay thế cho làng quê tôi(câu 1) - Đoạn 2: mảnh đất quê hương(câu 3) thay thế cho mảnh đất cọc cằn(câu 2). mảnh đất ấy (câu 4,5) thay thế cho mảnh đất quê hương. Nhận xét * HSK-G nêu IV. Bổ sung: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - KT: Biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian; biết giải toán chuyển động ngược chiều trong cùng một thời gian. - KN: Thực hành. - TĐ: HS học tập tích cực. II. ĐDDH: Bảng phụ III. HOẠT ĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. Luyện tập: 34’ Bài 1: Câu a + Có mấy chuyển động đồng thời trong bài? + Chuyển động cùng chiều hay ngược chiều - GV vẽ sơ đồ - GV giải thích đề và hướng dẫn giải (SGK) -> Rút cách giải toán chuyển động ngược chiều trong cùng một thời gian. Câu b - Yêu cầu HS tự làm bài Nhận xét Bài 2: + Để tính độ dài quãng đường AB ta phải biết gì? - GV chấm, chữa bài. *Bài 3: HSK-G - Lưu ... ; 9 c. 0 d. 5 - 2 HS nhắc lại IV. Bổ sung: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ sáu, ngày ... tháng ... năm 2013 Toán: ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ I. Mục tiêu: - KT: Biết xác định phân số bằng trực giác; biết rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các phân số không cùng mẫu số. - KN: Thực hành. - TĐ: HS học tập tích cực. II. ĐDDH: Bảng phụ III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. Luyện tập: 34’ Bài 1: - Treo tranh vẽ, Y/c HS viết, đọc phân số hoặc hỗn số chỉ phần tô màu của mỗi hình. - Gọi HS đọc kết quả + Phân số gồm mấy phần? + Hỗn số gồm mấy phần? + Ph/số kèm theo hỗn số cần thỏa mãn điều gì? Bài 2: + BT y/c gì? - Gọi 2 em lên bảng làm - Yêu cầu HS rút gọn đến tối giản - Yêu cầu HS nêu đặc điểm của phân số tối giãn. Bài 3: - Câu a, b; câu c HSK-G làm thêm - Hướng dẫn HS cách tìm mẫu số chung - GV giải thích cách làm của bài b - GV chấm, chữa bài Bài 4: + Để điền đúng dấu ta phải làm gì? - Yêu cầu HS nêu quy tắc - GV chấm, chữa bài *Bài 5: HSK-G - Viết phân số thích hợp vào vạch trên tia số - GV chữa bài 3. Củng cố: 1’ - Dặn dò, chuẩn bị: Ôn tập về phân số(tt) - Nhận xét tiết học - HS quan sát hình vẽ, thảo luận nhóm đôi - Một số em đọc kết quả a. ; ; ; b. 1 ; 2 ; 3 ; 4 + 2 phần: TS và MS ( khác 0) + 2 phần: phần nguyên và phần phân số. + Phân số kèm theo phải < 1 - Đọc đề + Rút gọn các phân số - Một em nhắc lại cách rút gọn phân số = = ; = = ; Nhận xét - Nhắc lại cách QĐMS các phân số - 3 HS lên bảng làm, lớp làm vở b.và Vì 36 : 12 = 3 = = Nhận xét + So sánh các phân số đã cho. - Tự làm bài ->đọc kết quả và giải thích ; ; *HS tự làm bài và nêu cách làm IV. Bổ sung: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Khoa học: SỰ SINH SẢN CỦA CÔN TRÙNG I. Mục tiêu: - KT: HS biết được quá trình phát triển của một số côn trùng; biết đặc điểm chung về sự sinh sản của côn trùng. - KN: Viết sơ đồ chu trình sinh sản của côn trùng. * KNS: KN tìm giải pháp để giải quyết vấn đề; bình luận đánh giá. - TĐ: Có ý thức tiêu diệt những côn trùng có hại. II. ĐDDH: Tranh III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ: (3’) + Động vật có những cách sinh sản nào? + Kể tên một số động vật đẻ trứng và đẻ con. Nhận xét, điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. HĐ1: Tìm hiểu về bướm cải (10’) + Theo em côn trùng sinh sản bằng cách đẻ trứng hay đẻ con? - Y/c HS QS quá trình phát triển của bướm cải. G/thiệu: Q/trình phát triển của bướm cải qua 4 g/đoạn: trứng, ấu trùng, nhộng, bướm. - Y/c HS hãy chỉ đâu là: trứng, sâu(ấu trùng), nhộng, bướm. + Bướm thường đẻ trứng vào mặt nào của lá rau cải? + Ở g/đoạn nào trong q/trình phát triển, bướm cải gây thiệt hại nhất? + Trong tr/trọt, người ta có thể làm gì để giảm thiệt hại do cô trùng gây ra đ/v hoa màu, cây cối? Nhận xét, KL 3. HĐ2: Tìm hiểu về ruồi và gián (15’) - Y/c HS QS H6,7/115 và TLCH h/đ N4, (th/gi 2’) + Gián sinh sản ntn? + Ruồi sinh sản ntn? + Chu trình sinh sản của ruồi và gián có gì giống và khác nhau? + Ruồi thường đẻ trứng ở đâu? + Gián thường đẻ trứng ở đâu? + Nêu những cách diệt ruồi mà em biết? + Nêu những cách diệt gián mà em biết? + Em có nh/xét gì về sự sinh sản của côn trùng? - Nhận xét, KL 4. HĐ3: Người họa sĩ tí hon (8’) - Y/c HS vẽ tranh (hoặc viết) sơ đồ chu trình sinh sản của một loài côn trùng mà em biết Nhận xét, đ/giá 5. Củng cố: 1’ + Kể tên một số côn trùng mà em biết. + Nh/xét gì về sự sinh sản của côn trùng? - Dặn dò, CB: Sự sinh sản của ếch - Nhận xét tiết học - 2 HS TL Nhận xét + Côn trùng s/sản bằng cách đẻ trứng - QS , tr/bày: H1: trứng, H2: sâu; H3: nhộng; H4: bướm + Mặt dưới + G/đoạn sâu bướm cải gây thiệt hại nhất, sâu ăn lá rau rất nhiều. + Bắt sâu, phun thuốc sâu, bắt bướm - QS và tr/bày + Gián đẻ trứng, trứng gián nở thành gián con. + Ruồi đẻ trứng, trứng nở ra dòi (ấu trùng), dòi hóa nhộng, nhộng nở thành ruồi con. + Giống nhau: cùng đẻ trứng. Khác nhau: Trứng gián nở ra gián con; Trứng ruồi – dòi – nhộng – ruồi con. + Ở nơi có phân, xác chết động vật, + Ở xó bếp, ngăn kéo, + Giữ vệ sinh môi trường, nhà ở, + Giữ vệ sinh + Tất cả các côn trùng đều đẻ trứng. Nhận xét - Vẽ tranh (hoặc viết) - Tr/bày Nhận xét + TL IV. Bổ sung: ........................................................................................................................................ Địa lí: CHÂU MĨ (tt) I. Mục tiêu: - KT: Nêu được một số đặc điểm về dân cư và kinh tế của châu Mĩ, một số đặc điểm của Hoa Kì. - KN: Chỉ và đọc bản đồ. Sử dụng tranh, ảnh, bản đồ để nhận biết một số đặc điểm của dân cư và hoạt động sản xuất của người dân châu Mĩ. - TĐ: HS học tập tích cực. II. ĐDDH: - Bản đồ thế giới, - Tranh ảnh sgk III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ: "Châu Mĩ"(3’) + Nêu tên các dãy núi ở phía Tây? + Hai đồng bằng lớn, 2 con sông lớn ? + Các dãy núi và cao nguyên ở phía đông? Nhận xét, điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. Tìm hiểu bài: * HĐ1: Dân cư ở châu Mĩ + So sánh số dân châu Mĩ với các châu khác. + Người dân từ các châu lục đã nào đến châu Mĩ sinh sống? + Dân cư châu Mĩ sống tập trung ở đâu? ->KL: chủ yếu là người có nguồn gốc nhập cư. * HĐ2 : Kinh tế châu Mĩ - Y/c th/l N4 + Nêu sự khác nhau về kinh tế giữa Bắc Mĩ, Trung Mĩ, Nam Mĩ. + Kể tên một số nông sản ở Bắc, Trung và Nam Mĩ? + Kể tên các ngành công nghiệp chính ở Bắc Mĩ, Trung Mĩ và Nam Mĩ. - GV sửa chữa, hoàn thiện câu trả lời * HĐ3 : Hoa Kỳ + Chỉ vị trí Hoa Kỳ và thủ đô Oa - sinh – tơn. + Nêu vị trí địa lí, diện tích, dân số, đặc điểm kinh tế của Hoa Kỳ. - GV chốt lại ý đúng -> Kết luận 3. Củng cố: 1’ - Nêu nội dung - Dặn dò, chuẩn bị: Châu đại dương và châu nam cực - Nhận xét tiết học - 3 HS TL Nhận xét - HS làm việc cá nhân + Đứng thứ 3 trong các châu lục. + Gốc Âu, Phi, Á, người lai. + Ở miền ven biển và miền Đông. - Nhóm 4-> Đại diện nhóm trả lời + Bắc Mĩ: ph/triển nhất, công-nông nghiệp hiện đại. + Trung-Nam Mĩ: đang phát triển, sản xuất nông sản, khai thác khoáng sản để xuất khẩu. + TL - Lớp bổ sung - Nhóm đôi QS h/4, đọc SGK thảo luận - HS trình bày chỉ bản đồ thế giới + Vị trí: giáp Ca-na-đa, Mê-hi-cô, biển + Diện tích: lớn thứ 4, Dân số thứ 3 + Kinh tế: ph/triển với nhiều ngành công nghiệp đứng hàng đầu thế giới và nông sản xuất khẩu lớn nhất thế giới. IV. Bổ sung: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu: - HS thấy được những ưu điểm và tồn tại của bản thân và của lớp trong tuần để có hướng khắc phục khuyết điểm, phát huy ưu điểm và vươn lên trong tuần tới. - Giáo dục HS ý thức vì tập thể. II. Hoạt động lên lớp: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định lớp: - Khởi động. 2. HD sinh hoạt: -Yêu cầu lớp trưởng điều khiển buổi sinh hoạt 3. GV nhận xét hoạt động của lớp trong tuần qua và phổ biến kế hoạch tuần tới. - Tiếp tục duy trì và củng cố mọi nề nếp. - Kiểm tra nề nếp đọc báo, ôn truy bài 15’đầu giờ. - Củng cố nề nếp TD đầu và giữa giờ, ca múa hát. - Tăng cường phụ đạo HS yếu. - Phát huy việc học bài và chuẩn bị bài ở nhà. - Thực hiện tốt ca múa hát sân trường. - Chăm sóc bồn hoa, cây xanh. - Chuẩn bị tốt buổi h/động ngoại khóa “Rung chuông vàng”- chọn 18 HS tham gia 4. Dặn dò, nhận xét tiết học - Hát, trò chơi - Lớp trưởng điều khiển - Các tổ sinh hoạt: + Nhận xét cụ thể từng thành viên trong tổ; tuyên dương những gương học tốt, nhiệt tình trong mọi hoạt động, phê bình những bạn chưa chăm học, chưa năng nổ trong mọi hoạt động. - Lớp trưởng nhận xét chung về các mặt hoạt động của lớp trong tuần - Xếp loại: 3 tổ - Theo dõi - Tham gia ý kiến (nếu có) - Theo dõi IV. Bổ sung: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Đạo đức: BIẾT GIẢI TRÍ CÓ ÍCH I. Mục tiêu: - KT: Biết được nhiều hình thức vui chơi giải trí, giải trí thế nào là có ích. - KN: Quan sát, tìm hiểu thông tin; nêu được những hình thức giải trí có ích. * KNS: KN xác định giá trị; hợp tác; đảm nhận trách nhiệm; tìm kiếm và xử lí thông tin. - TĐ: Yêu thích học tập, tích cực tham gia các hoạt động do nhà trường, địa phương tổ chức. II. ĐDDH: - Sách Tài liệu giáo dục địa phương III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. Luyện tập: * HĐ1: Bài tập 1 Hiện nay có rất nhiều hình thức vui chơi giải trí. Hãy kể các hình thức giải trí mà em biết. Nhận xét, KL * HĐ 2: Bài tập 2 a. Trong những thời gian rảnh rỗi, em thường giải trí ở đâu, chơi những gì? b. Nêu ích lợi của các loại hình giải trí mà em biết. c. Vì sao nói: Vui chơi giải trí không đúng cách sẽ gây ra nhiều tác hại? Nhận xét, KL 3. Củng cố: 1’ - Nêu nội dung, liên hệ - Dặn dò, chuẩn bị: Biết giải trí có ích(tt) - Nhận xét tiết học. - HS đọc yêu cầu - Thực hiện cá nhân - Trình bày nối tiếp - Nhận xét - Trao đổi nhóm đôi - Các nhóm nối tiếp nhau trình bày - Nhận xét IV. Bổ sung:
Tài liệu đính kèm: