Mẹ tôi thân béo, gáy tròn Mẹ tài nhờ có nghìn con tuyệt vời Mấy người muốn hiểu mẹ tôi Quen biết cả đời mà dễ hiểu đâu Là cái gì? Từ điển Bài 1: Sắp xếp các bước ở bài tập 1 theo trình tự tra cứu nghĩa của từ trong từ điển. a. Tìm từ đọc. b. Tìm mục từ bắt đầu bằng chữ Đ. c. Chọn từ điển phù hợp. d. Đọc ví dụ để hiểu thêm ý nghĩa và cách dùng từ đọc. e. Đọc nghĩa của từ đọc. Các bước theo trình tự tra cứu nghĩa của từ trong từ điển a. Chọn từ điển phù hợp b. Tìm mục từ bắt đầu bằng chữ Đ. c. Chọn từ điển phù hợp. d. Đọc ví dụ để hiểu thêm ý nghĩa và cách dùng từ đọc. e. Đọc nghĩa của từ đọc 2. Đọc các thông tin về từ đọc trong từ điển dưới đây và trả lười câu hỏi Từ đọc là động từ. a. Từ đọc là danh từ, động từ hay tính từ? Nghĩa gốc của từ đọc là nghĩa số 1: Phát thành lời những điều đã được viết ra theo đúng trình tự. b. Nghĩa gốc của từ đọc là gì? Từ đọc có 3 nghĩa chuyển (các nghĩa số 2,3,4) các ví dụ về cách sử dụng phần in nghiêng sau mỗi nghĩa c. Từ đọc có mấy nghĩa chuyển? Những gốc và nghĩa chuyển của từ được sắp xếp như sau: Nghĩa gốc được xếp đầu tiên, sau đó là các nghĩa chuyển. Với nghĩa chuyển, nghĩa nào có nghĩa sát với nghĩa gốc nhất thì xếp trước. d. Nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ được sắp xếp như thế nào? 3. Tra cứu nghĩa của các từ dưới đây: Học tập Tập trung trôi chảy học và luyện tập để hiểu biết, để có kĩ năng, có tri thức kết quả học tập; • học tập: đgt: học tập: đgt: siêng năng học tập. làm theo gương tốt: học tập lẫn nhau; học tập kinh nghiệm Dồn vào một chỗ hoặc một điểm: tập trung đồ đạc vào một chỗ; mọi tập trung: đgt: người đã tập trung đông đủ (Đồng nghĩa: tập kết; Trái nghĩa: giải tán). • học tập: đgt: Dồn sức hoạt động, hướng các hoạt động vào một việc gì: tập trung tư tưởng; tập trung giải quyết đơn từ tồn động (công việc) được tiến hành thuận lợi, không bị vấp váp, trở ngại gì: mọi việc đều trôi chảy; công việc được tiến hành rất trôi chảy trôi chảy: đgt: (Đồng nghĩa: suôn• họcsẻ, tập: trót đgt: lọt). (hoạt động nói năng) được tiến hành một cách dễ dàng, không có vấp váp: đọc rất trôi chảy; trả lời trôi chảy (Đồng nghĩa: lưu loát). 4. Đặt câu với 1 nghĩa chuyển của mỗi từ ở bài tập 3. – Thầy cô dạy em học tập theo gương Bác Hồ, chăm chỉ, khiêm tốn. – Bố em tập trung làm việc suốt đêm. – Giọng đọc của diễn viên rất trôi chảy. KTU TS + GV chọn một số từ ngữ gốc và yêu cầu chuyển thành nghĩa chuyển + Chia lớp thành 2 nhóm, của một số đại diện tham gia (nhất là những em còn yếu) + Yêu cầu các nhóm cùng nhau được nghĩa chuyển của từ đó.
Tài liệu đính kèm: