Pptx games Cùng nhau khởi động? 1. Thành ngữ nào không có cặp từ trái nghĩa? Em viết kết quả vào bảng con. A H Hẹp nhà rộng bụng B Xấu người đẹp nết C Kính trên nhường dưới DD Uống nước nhớ nguồn Cùng nhau khởi động? 2. Từ nào trái nghĩa với từ “ thương yêu”? A H Đoàn kết B Hòa bình DC Thù ghét D Phá hoại Bài 1. Tìm những từ trái nghĩa nhau trong mỗi thành ngữ, tục ngữ sau: Luyện tập về từ trái nghĩa a) Ăn ít ngon nhiều. b) Ba chìm bảy nổi. c) Nắng chóng trưa, mưa chóng tối. d) Yêu trẻ, trẻ đến nhà; kính già, già để tuổi cho. Bài 2: Điền vào mỗi ô trống một từ trái nghĩa với từ in đậm:Luyện tập về từ trái nghĩa a) Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí b) Trẻ cùng đi đánh giặc. c) trên đoàn kết một lòng. d) Xa-da-cô đã chết nhưng hình ảnh của em còn mãi trong kí ức loài người như lời nhắc nhở về thảm hoạ chiến tranh huỷ diệt. Bài 2: ĐiềnThứ vàoba ngàymỗi ô 22 trống tháng một 11 từ nămtrái nghĩa 2021 với từ in đậm: Luyện tập về từ trái nghĩa a) Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí lớn. b) Trẻ già cùng đi đánh giặc. c) Dưới trên đoàn kết một lòng. d) Xa-da-cô đã chết nhưng hình ảnh của em còn sống mãi trong kí ức loài người như lời nhắc nhở về thảm hoạ chiến tranh huỷ diệt. Bài 3: Điền vào mỗi ô trống một từ trái nghĩa với từ in nghiêng: Luyện tập về từ trái nghĩa a) Việc nghĩa lớn. b) Áo rách khéo vá, hơn lành may. c) Thức dậy sớm. Bài 3: Điền vào mỗi ô trống một từ trái nghĩa với từ in nghiêngLuyện: tập về từ trái nghĩa a) Việc nhỏ nghĩa lớn. b) Áo rách khéo vá, hơn lành vụng may. c) Thức khuya dậy sớm. Luyện tập về từ trái nghĩa Bài 4: Tìm những cặp từ trái nghĩa nhau: a. Tả hình dáng b. Tả hành động c. Tả trạng thái d. Tả phẩm chất Luyện tập về từ trái nghĩa a) Tả hình dáng cao - thấp Mập - ốm cao - lùn to xù - bé tí to - bé to kềnh - bé tẹo to - nhỏ béo múp - gầy tong béo - gầy cao vống - lùn tịt Luyện tập về từ trái nghĩa b) Tả hành động khóc - cười đứng - ngồi lên - xuống vào - ra nằm - đứng Luyện tập về từ trái nghĩa c) Tả trạng thái vui - buồn phấn chấn - ỉu xìu sướng - khổ vui sướng - buồn bã khoẻ - yếu hạnh phúc - bất hạnh khoẻ mạnh - ốm đau Khỏe khoắn - mệt mỏi Luyện tập về từ trái nghĩa d) Tả phẩm chất tốt - xấu hèn nhát - dũng cảm hiền - dữ thật thà - dối trá lành - ác trung thành - phản bội ngoan - hư cao thượng - hèn hạ khiêm tốn - kiêu căng tế nhị - thô lỗ Luyện tập về từ trái nghĩa Bài 5: Đặt câu để phân biệt các từ trong một cặp từ trái nghĩa vừa tìm được ở bài tập 4 - Mai và Lan là hai chị em sinh đôi mà Mai thì mập mạp còn Lan thì ốm yếu. - Cô ấy lúc vui, lúc buồn. - Các bạn thiếu nhi thế giới yêu hòa bình nhưng lại rất ghét chiến tranh.
Tài liệu đính kèm: