Thứ năm, ngày 15 tháng 12 năm 2022 Luyện từ và câu KHỞI ĐỘNG TRÒ CHƠI “Vương quốc trên mây” Hết12345 giờ 1) Chọn từ đồng nghĩa với Hạnh phúc A. Khổ cực B. Sung sướng C. Bất hạnh D. Cơ cực Hết12345 giờ 2) Chọn từ trái nghĩa với Hạnh phúc A. Bất hạnh B. May mắn C. Phúc lộc D. Phúc hậu Hết12345 giờ 3) Yếu tố nào quan trọng nhất để tạo nên một gia dình hạnh phúc? A. Giàu có B. Con cái học giỏi C. Mọi người sống D. Bố mẹ có chức vụ hòa thuận cao Thứ năm, ngày 15 tháng 12 năm 2022 Luyện từ và câu Tổng kết vốn từ Bài 1: Liệt kê các từ ngữ: a. Chỉ những người thân trong gia đình. M: Cha, chú, dì b. Chỉ những người gần gũi em trong trường học. M: Thầy giáo, bạn bè, lớp trưởng c. Chỉ các nghề nghiệp khác nhau. M: Công nhân, nông dân, hoạ sĩ d. Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta. M: Ba-na, Kinh Bài 1: Liệt kê các từ ngữ: TRÒ CHƠI: TRUYỀN ĐIỆN a. Chỉ những người thân trong gia đình. M: Cha, chú, dì Những từ chỉ người thân trong gia đình: mẹ, ông, bà, cố, cụ, thím, mợ, cô, bác, cậu, anh, chị, em, cháu, chắt, chút, dượng, anh rể, chị dâu, Bài 1: Liệt kê các từ ngữ: TRÒ CHƠI: TRUYỀN ĐIỆN b. Chỉ những người gần gũi em trong trường học. M: Thầy giáo, bạn bè, lớp trưởng Những từ chỉ người gần gũi em trong trường học: cô giáo, bạn thân, anh chị lớp trên, Thầy (cô) phụ trách đội, các em lớp dưới, bác bảo vệ, cô lao công, Nhân viên y tế Bài 1: Liệt kê các từ ngữ: TRÒ CHƠI: TRUYỀN ĐIỆN c. Chỉ các nghề nghiệp khác nhau. M: Công nhân, nông dân, hoạ sĩ Những từ chỉ các nghề nghiệp khác nhau: nông dân, bác sĩ, kĩ sư, giáo viên, thủy thủ, hải quân, phi công, tiếp viên hàng không, thợ dệt, thợ điện, bộ đội, công an, dân quân tự vệ, Bài 1: Liệt kê các từ ngữ: TRÒ CHƠI: TRUYỀN ĐIỆN d. Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta. M: Ba-na, Kinh Những từ chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta: Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Hmông, Khơ-mú, Giáy, Ê-đê, Gia-rai, Xơ-đăng, Tà-ôi, Bài 2: Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn. M: Chị ngã, em nâng. Bài 2: Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn. Về quan hệ gia Về quan hệ thầy Về quan hệ bạn đình trò bè Nhóm 4 Bài 3: Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người a) Miêu tả mái tóc. M: đen nhánh, óng ả b) Miêu tả đôi mắt. M: một mí, đen láy c) Miêu tả khuôn mặt. M: trái xoan, vuông vức d) Miêu tả làn da. M: trắng trẻo, nhăn nheo e) Miêu tả vóc người. M: vạm vỡ, dong dỏng Bài 3: Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người Nhóm 4 a) Miêu tả mái tóc. M: đen nhánh, óng ả d) Miêu tả làn da. M: trắng trẻo, nhăn nheo e) Miêu tả vóc người. M: vạm vỡ, dong dỏng Bài 4: Dùng một số từ ngữ vừa tìm được (ở bài tập 3), viết một đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người em quen biết. - Tiêu chí đánh giá: + Bài văn tả ai? + Bạn có viết câu mở đoạn, kết đoạn không? + Bạn có dùng từ ngữ tả hình dáng không? + Chính tả và cách dùng từ ngữ như thế nào? Vận dụng, trải nghiệm TRÒ CHƠI: “ ĐUỔI HÌNH BẮT CHỮ” 1) Đây là một câu tục ngữ? Bạn bè Thầy giáo Kính thầy yêu bạn 2) Đây là một nghề nghiệp? Nông dân
Tài liệu đính kèm: