LUYỆN TỪ VÀ CÂU Bãi biển Cửa TùngNon Nước Nha Trang T H I Ê N N H I Ê N VỊNH HẠ LONG - QUẢNG NINH THÁC PONGOUR - LÂM ĐỒNG HANG SƠN ĐOÒNG - QUẢNG BÌNH Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên. 1. Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên? a. Tất cả những gì do con người tạo ra. b. Tất cả những gì không do con người tạo ra. c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người. 2. Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên: THẢO LUẬN a) Lên thác xuống ghềnh. NHÓM 2 Hoàn thành BT2 b) Góp gió thành bão. VBT/49 c) Nước chảy đá mòn. d) Khoai đất lạ, mạ đất quen. GHỀNH BẾN CỰ - VƯỜN QG NAM CÁT TIÊN - Ghềnh (chỗ lòng sông bị thu nhỏ và cạn, có đá lởm chởm nằm chắn ngang làm dòng nước dồn lại và chảy xiết) GHỀNH ĐÁ DĨA - PHÚ YÊN GHỀNH RÁNG - QUY NHƠN MẠ GIẢI THÍCH THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ: - Lên thác xuống ghềnh: chỉ người gặp nhiều gian lao, vất vả trong cuộc sống. - Góp gió thành bão: tích tụ lâu nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn, thành sức mạnh lớn ; đoàn kết tạo nên sức mạnh. - Nước chảy đá mòn: bền bỉ, quyết tâm thì việc dù khó thế nào cuối cùng cũng thành công. - Khoai đất lạ, mạ đất quen: khoai trồng nơi đất mới, đất lạ thì tốt ; mạ trồng nơi đất quen thì tốt (khoai, mạ là những sự vật vốn có trong thiên nhiên). 3. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. a) Tả chiều rộng: bao la, THẢO LUẬN NHÓM 4 - 5 5 PHÚT b) Tả chiều dài (xa): tít tắp, c) Tả chiều cao: cao vút, * d) Tả chiều sâu: hun hút, Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được (VBT/50) 3. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang b) Tả chiều dài (xa): tít tắp, tít mù khơi, muôn trùng khơi, thăm thẳm, vời vợi, ngút ngát, dằng dặc c) Tả chiều cao: cao vút, chót vót, cao ngất, chất ngất, vời vợi, vòi vọi, *d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm, hoăm hoắm, Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được. c) Tả chiều cao. M: cao vút d) Tả chiều sâu. M: hun hút 4. Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. a) Tả tiếng sóng. THẢO LUẬN NHÓM 4 - 5 M: ì ầm 4 PHÚT b) Tả làn sóng nhẹ HOÀN THÀNH VBT/50 M: lăn tăn c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn 4. Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. a. Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, ào ào, ầm ào, rì rào, ì oạp, oàm oạp, lao xao, thì thầm, b. Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, trườn lên, bò lên, lững lờ, đập nhẹ lên, c. Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng, ào ạt, cuộn trào, điên cuồng, dữ tợn, dữ dội, khủng khiếp, * Hãy đặt câu với một trong các từ vừa tìm được. GIỚI THIỆU CẢNH ĐẸP THIÊN NHIÊN QUÊ HƯƠNG EM
Tài liệu đính kèm: