Bài giảng Toán 5 - Bài: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (Tiếp theo) - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Minh Sang

ppt 16 trang Người đăng hạnh nguyên Ngày đăng 02/12/2025 Lượt xem 9Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 5 - Bài: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (Tiếp theo) - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Minh Sang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNGTRƯỜNG GIÁO DỤC TIỂU & HỌC ĐÀO HỘ TẠO PHÒNG TX GIÁ A RAI
 HỘI THI
 GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP TỈNH
 NĂM HỌC: 2021 - 2022
 Bài: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng ( tiếp theo)
 Chào mừng quý thầy cô ban giám khảo 
 GV dạy: NGUYỄN MINH SANG Viết các số sau dưới dạng phân số thập 
phân và số thập phân ( theo mẫu):
 1
 1kg = 10 yến= 0,1yến Hết 
 10gi129753864ờ
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng
 1) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 2548m = km
 A. 0,2458km B. 2,548km
 C. 24,48km D. 254,8km Hết 
 10gi129753864ờ
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng
 2) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 1283g = .kg g
 A. 128kg 30g B. 128kg 3g
 C. 12kg 83g D. 1kg 283g Thứ sáu, ngày 22 tháng 4 năm 2022
 TOÁN
 Bài: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng ( tiếp theo)
1. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-mét:
 4km 382m ; 2km 79m ; 700m 
 382
 4km 382m = =4km + km
 1000
 =4km + 0,382km
 = 4,382km Thứ sáu, ngày 22 tháng 4 năm 2022
 TOÁN
 Bài: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng ( tiếp theo)
1. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-mét:
 4km 382m ; 2km 79m ; 700m 
 4km 382m = 4,382km
 km hm dam m dm cm mm
 4 , 3 8 2 Thứ sáu, ngày 22 tháng 4 năm 2022
 TOÁN
 Bài: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng ( tiếp theo)
1. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-mét:
 4km 382m ; 2km 79m ; 700m 
 4km 382m = 4,382 km
 2km 79m = 2,079 km
 700m = .0,7 . km Hết Thứ sáu, ngày 22 tháng 4 năm 2022
402555601050gi12354ờ
 TOÁN
 Bài: Ôn tập về đo độ dài và khối lượng ( tiếp theo)
Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a)Có đơn vị đo là ki-lô-gam:
 2kg 350g = 2,35kg ;1kg 65g = 1,065kg
b) Có đơn vị đo là tấn:
 8 tấn 760kg = 8,76tấn ; 2 tấn 77kg = 2,077tấn Trò
Ai nhanh, aic đúng
 hơ
 i Hết 
 10gi129753864ờ
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng
 1) Số thích hợp viết vào chỗ chấm:
 4km 25m = m
 A. 42,5m B. 40,25m
 C. 4,025m D. 0,425m Hết 
 10gi129753864ờ
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng
2) Số thích hợp viết vào chỗ chấm:
 3tấn 26kg = tấn
 A. 3,026tấn B. 3,26tấn
 C. 32,6tấn D. 326tấn rò chơi
 T ĐỐ BẠN
-1 EM HỎI – 1 EM TRẢ LỜI VỀ NỘI DUNG 
 CÁC BÀI TOÁN EM VỪA HỌC Thứ sáu, ngày 22 tháng 4 năm 2022
 TOÁN
 Bài: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng ( tiếp theo)
Bài 1: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) 4km 382m = 4,382 km ; 2km 79m= 2,079 km ; 700m = 0,7 km
Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
 a) 2kg 350g = 2,35 kg ; 1kg 65g = 1,065 kg
 b) 8 tấn 760kg = 8,76 tấn ; 2 tấn 77kg = 2,077 tấn Dặn dò
◼ Ôn tập: 
Số đo độ dài và số đo khối lượng.
◼ Chuẩn bị bài:
◼ Ôn tập về số đo diện tích CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
ĐÃ ĐẾN DỰ GIỜ THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_5_bai_on_tap_ve_do_do_dai_va_do_khoi_luong_ti.ppt