Bài giảng Toán 5 - Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Bài giảng Toán 5 - Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Bài tập 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a) 8m 6dm = m b) 2dm 2cm = dm

c) 3m 7cm = m c) 23m 13cm = m

 

ppt 13 trang Người đăng hang30 Lượt xem 734Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 5 - Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TrƯờng Tiểu học vân lĩnhSở GD-ĐT phú thọPhòng giáo dục huyện thanh ba20122013 Hội giảng chào mừng 20 -11 -2012Giáo viên: Bùi Thị Ninh*Hãy kể tên các đơn vị đo độ dài đã học.m+ 1 Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé liền kề.+ 1 Đơn vị bé bằng đơn vị lớn liền kề.101Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012métLớn hơn métBé hơn métkmhmdamdmcmmmToán:* Hai đơn vị đo độ dài liền nhau: Toán:Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:6m 4dm =  mCách làm: 6m 4dm =4106Vậy: 6m 4dm = 6,4m= 6,4mmViết các số đo độ dài dưới dạng số thập phânThứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012Toán:Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:*Cách làm : 8m 6cm =  m61008= 8,06m8m 6cm =  mVậy: 8m 6cm = 8,06m Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phânToán:Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phânVí dụ 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:*Cách làm: 16cm =  m16100= 0,16m16cm =  m Vậy: 16cm = 0,16mThứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012Toán: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phânBài tập 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:a) 8m 6dm =  m	b) 2dm 2cm =  dm	 c) 3m 7cm =  m	 c) 23m 13cm =  mThứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012Bài giảia) 8m 6dm = m = m8,6Bảng conToán: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phânThứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012Bài giảia) 8m 6dm = = 8,6mBài tập 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:b) 2dm 2cm = = 2,2 dmc) 3m 7cm = = 3,07md) 23m 13cm == 23,13mToán: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phânBài tâp 2 : Viết số đo sau dưới dạng số thập phân:a) Có đơn vị đo là mét: 3m 4dm	; 2m 5cm ; 21m 36cmb) Có đơn vị là đề-xi-mét: 8dm 7cm ; 4dm 32mm ; 73mmThứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012Toán: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân 3,4m2,05m21,36m 8,7dm 0,73dmThứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012Bài tập 2 : Viết số đo sau dưới dạng số thập phân:a) Có đơn vị đo là mét:3m 4dm = 2m 5cm =	21m 36cm =b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét:8dm 7cm =4dm 32mm = 73mm =4,32dmBài giảiToán: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phâna) 5km302m =  kmb) 5km 75m =  kmc) 302m =  kmThứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012Bài tâp 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 5,302 0,302 5,075 Bài giảiToán: 7,030m = m.cm37Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012 Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân* Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm: 1,05m = m.cm 0,3m = m.dm51 0 3Rất giỏiThứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012Toán:Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân8m 6dm =  m6108= 8,6 m6108mPhần nguyênPhần phân số8mPhần nguyênPhần thập phân6mCô giáo và tập thể lớp 5BTrường Tiểu học Vân LĩnhXin chân thành cảm ơncác thầy giáo, cô giáo đến dự giờ thăm lớp, chúc các thầy cô mạnh khoẻ, hạnh phúc ! Bùi Thị Ninh

Tài liệu đính kèm:

  • pptToan 5 Viet cac so do do dai duoi dang STP.ppt