Bài giảng Toán: Luyện tập

Bài giảng Toán: Luyện tập

Bài 1: So sánh hai số thập phân:

 a) 84,2 > 84,19 c) 47,5 = 47,500

 b) 6,843 < 6,85="" d)="" 90,6=""> 89,6

Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

4,23; 4,32 ; 5,3 ; 5,7 ; 6,02 .

Bài 3: Tìm chữ số x, biết:

9,708 <>

Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết:

0,9 < 1=""><>

 

ppt 8 trang Người đăng huong21 Lượt xem 586Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
C¸c thÇy, c« gi¸o vÒ dù héi gi¶ng M«n To¸nHäc tètc« trß líp 5a1 kÝnh chµogi¸o viªn: L­u ThÞ H¶iThứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012. ToánÔn bài cũTrò chơi hái hoa dân chủso sanh các số thập phânLuyện tậpThứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012. Toán Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012. Toán Luyện tậpBài 1: So sánh hai số thập phân:a) 84,2 ........84,19b) 6,843 ........... 6,85c) 47,5 ......... 47,500d) 90,6 ............89,6a) 84,2 > 84,19b) 6,843 89,6 Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012. ToánLuyện tậpBài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5,7 ; 6,02 ; 4,23 ; 4,32 ; 5,3 .Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 4,23; 4,32 ; 5,3 ; 5,7 ; 6,02 .Bài 3: Tìm chữ số x, biết:9,7x8 9,15 Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012. ToánLuyện tậpBài 1: So sánh hai số thập phân: a) 84,2 > 84,19 c) 47,5 = 47,500 b) 6,843 89,6Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:4,23; 4,32 ; 5,3 ; 5,7 ; 6,02 .Bài 3: Tìm chữ số x, biết:9,708 < 9,718Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết:0,9 < 1 < 1,2Chúc quý thầy cô sức khỏe, thành đạt, hạnh phúc!

Tài liệu đính kèm:

  • ppttoan 5 luyen tap tiet 38.ppt