I . / MỤC TIÊU:
- Biết đọc diễn cảm bài văn với thái độ tự hào,ca ngợi .
- Hiểu ý chính : Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ, đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK ).
- Tự hào về nôn sông, đất nước.
II . / Đồ dùng dạy- học :
- Tranh minh họa chủ điểm, minh họa bài đọc trong SGK .
III . / Các hoạt động dạy- học :
Tuần 25 Thứ hai ngày 25 thỏng 2 năm 2013 =====Buổi sỏng===== Toỏn: Kiểm tra định kỡ (giữa kỡ II) Thực hiện theo đề của tổ ************************************************** Tập đọc: Phong cảnh đền Hựng. I . / Mục tiêu: - Biết đọc diễn cảm bài văn với thái độ tự hào,ca ngợi . - Hiểu ý chính : Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ, đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK ). - Tự hào về nôn sông, đất nước. II . / Đồ dùng dạy- học : - Tranh minh họa chủ điểm, minh họa bài đọc trong SGK . III . / Các hoạt động dạy- học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra 2 HS. - GV nhận xét + cho điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài:: Giới thiệu bài qua tranh. HĐ1 :Luyện đọc : + GVHD đọc: + Đọc đoạn: (- GVHD đọc tiếng khó: Dập dờn, xòe hoa, sừng sững ...; sửa lỗi giọng đọc. - GVHD đọc câu dài: “ Trong đền....chính nghĩa”, “ Dãy Tam Đảo... cuồn cuộn” - GV đặt câu hỏi, hướng dẫn HS giải nghĩa một số từ. + Đọc theo cặp: GV nhận xét . + Đọc toàn bài : + GV đọc mẫu bài văn . *HĐ2 : Tìm hiểu bài : ? Bài văn viết về cảnh vật gì, ở nơi nào ? Hãy kể những điều em biết về các vua Hùng ? ? Dựa vào nội dung tìm hiểu được, em hãy nêu nội dung chính của bài. *HĐ 3: Đọc diễn cảm. - GV gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc đoạn và nêu giọng đọc. - GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 2. - GV tổ chức HS thi đọc . 4. Củng cố: - Gọi HS nhắc lại ND chính của bài và liên hệ thực tế. 5. Dặn dò : - Dặn HS về nhà đọc bài tiếp theo . - Hát tập thể . Học sinh đọc nối tiếp theo đoạn . - 1 HS đọc toàn bài - 3 HS nối tiếp đọc bài kết hợp luyện đọc từ khó, -3 HS nối tiếp đọc bài lần 2 kết hợp đọc câu dài và tìm hiểu nghĩa của từ. - HS lần lượt đọc theo cặp- hs nhận xét, 1 HS khá giỏi đọc toàn bài , HS còn lại theo dõi . - Bài văn tả cảnh đền Hùng, cảnh thiên nhiên vùng núi Nghĩa Lĩnh, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ, nơi thờ các vua Hùng, tổ tiên chung của dân tộc Việt Nam). + HS cả lớp đọc thầm cả bài trả lời câu hỏi 2,3 SGK. Nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ, đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên. - 3HS khá giỏi đọc diễn cảm nối tiếp toàn bài . - HS cả lớp lắng nghe tìm giọng đọc - GV hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm đoạn 2. -HS thi đọc trước lớp. HS K- G liên hệ thực tế. ************************************************** =====Buổi chiều ===== Chớnh tả: Nghe-viết: Ai là thủy Tổ của loài người. I. MỤC ĐÍCH – YấU CẦU: - Nghe - vieỏt ủuựng baứi CT. Khụng mắc quỏ 5 lỗi . - Tỡm được cỏc tờn riờng trong truyện Dõn chơi đồ cổ và nắm được quy tắc viết hoa tờn riờng (BT2). II.CHUẨN BỊ : * Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2, phần luyện tập. - Baỷng phuù vieỏt saỹn quy taộc vieỏt hoa teõn ngửụứi, teõn ủũa lớ nửụực ngoaứi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh A. Kieồm tra baứi cuừ B. Daùy baứi mụựi 1. Giụựi thieọu baứi: Trong cỏc tiết chớnh tả trước, cỏc em đó ụn tập về quy tắc viết hoa tờn người, tờn địa lớ Việt Nam. Tiết chớnh tả hụm nay sẽ giỳp cỏc em củng cố quy tắc viết hoa tờn người, tờn địa lớ Việt Nam. 2. Hửụựng daón hoùc sinh nghe – vieỏt: - Giaựo vieõn ủoùc toaứn baứi. - Giaựo vieõn nhaộc HS chuự yự caực teõn rieõng vieỏt hoa, nhửừng chử hay vieỏtsai chớnh taỷ - Giaựo vieõn ủoùc : Chuựa trụứi, A-ủam,EÂ-va, Trung Quoỏc, Nửừ Oa, AÁn ẹoọ, Bra-hma, Saực-lụ ẹaực-uyn, - Giaựo vieõn ủoùc. - Giaựo vieõn ủoùc toaứn baứi chớnh taỷ 1 lửụùt. - Giaựo vieõn chaỏm 7 ủeỏn 10 baứi vaứ neõu nhaọn xeựt veà noọi dung baứi cheựp , chửừ vieỏt caựch trỡnh baứy. - Giaựo vieõn treo baỷng phuù ủaừ vieỏt quy taộc. 3. Hửụựng daón HS laứm baứi taọp chớnh taỷ . Baứi taọp 2 - Giaựo vieõn giaỷi thớch tửứ Cửỷu Phuỷ. - Gọi một HS đọc thành tiếng nội dung BT1, một HS đọc phần chỳ giải trong SGK. - Cả lớp và Gv nhận xột, chốt lại ý kiến đỳng. - Cho HS đọc lại mẩu chuyện “Dõn chơi đồ cổ” H: Anh chàng mờ đồ cổ cú tớnh cỏch như thế nào? - Giaựo vieõn vaứ HS nhaọn xeựt, choỏt laùi. C. Củng cố, dặn dũ: - GV nhận xột tiết học. - Dặn HS ghi nhớ quy tắc viết hoa tờn người và tờn địa lớ nước ngoài; nhớ mẩu chuyện vui Dõn chơi đồ cổ, về nhà kể lại cho người thõn. - HS laứm laùi baứi taọp 3 tieỏt trửụực. - HS lắng nghe. - Caỷ lụựp theo doừi SGK. - 1 HS ủoùc thaứnh tieỏng baứi chớnh taỷ, traỷ lụứi caõu hoỷi veà noọi dung baứi. - Caỷ lụựp ủoùc thaàm laùi baứi chớnh taỷ. - 2 HS vieỏt baỷng, caỷ lụựp vieỏt nhaựp - HS vieỏt - HS soaựt laùi baứi. - Tửứng caởp HS ủoồi vụỷ soaựt loói cho nhau. HS sửỷa nhửừng chửừ vieỏt sai beõn leà trang vụỷ. - HS nhaộc laùi quy taộc vieỏt hoa teõn ngửụứi, teõn ủũa lớ nửụực ngoaứi. Tỡm cỏc tờn riờng trong mẩu chuyện vui dưới đõy và cho biết những tờn riờng đú được viết như thế nào. - Cả lớp đọc thầm lại mẩu chuyện: Dõn chơi đồ cổ, suy nghĩ, làm bài - Cỏc em dựng bỳt chỡ gạch dưới tờn riờng tỡm được trong VBT và giải thớch cỏch viết những tờn riờng đú. - HS tiếp nối nhau phỏt biểu ý kiến: Cỏc tờn riờng trong bài là: Khổng Tử, Chu Văn Vương, Ngũ Đế, Chu, Cửu Phủ, Khương Thỏi Cụng. Những tờn riờng đú đều được viết hoa tất cả cỏc chữ cỏi đầu của mỗi tiếng vỡ là tờn riờng nước ngoài nhưng được đọc theo õm Hỏn Việt. - HS đọc lại mẩu chuyện “Dõn chơi đồ cổ”, suy nghĩ trả lời cõu hỏi : - Anh chàng mờ đồ cổ trong mẩu chuyện là một kẻ gàn dở, mự quỏng : - Hễ nghe núi một vật là đồ cổ thỡ anh ta hấp tấp mua liền, khụng cần biết đú là đồ thật hay là đồ giả. Bỏn hết nhà cửa vỡ đồ cổ, trắng tay phải đi ăn mày, anh ngốc vẫn khụng bao giờ xin cơm, xin gạo mà chỉ gào xin tiền Cửu Phủ từ đời Khương Thỏi cụng. ************************************************* ễn luyện Toỏn: Luyện tập chung I.Mục tiờu. - HS nắm vững cỏch tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lập phương, tỉ số phần trăm - Vận dụng để giải được bài toỏn liờn quan. - Rốn kĩ năng trỡnh bày bài. - Giỳp HS cú ý thức học tốt. II. Đồ dựng: - Hệ thống bài tập. III.Cỏc hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ễn định: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. Hoạt động 1 : ễn cỏch tớnh thể tớch hỡnh lập phương, hỡnh hộp chữ nhật. - HS nờu cỏch tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lập phương. - HS lờn bảng ghi cụng thức tớnh? Hoạt động 2 : Thực hành. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lờn chữa bài - GV giỳp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xột. Bài tập1: Khoanh vào phương ỏn đỳng: a) Viết phõn số tối giản vào chỗ chấm: 40dm3 = ...m3 A) B) C) D) Bài tập 2: Thể tớch của một hỡnh lập phương bộ là 125cm3 và bằng thể tớch của hỡnh lập phương lớn. a) Thể tớch của hỡnh lập phương lớn bằng bao nhiờu cm3? b) Hỏi thể tớch của hỡnh lập phương lớn bằng bao nhiờu phần trăm thể tớch của một hỡnh lập phương bộ? Bài tập3: (HSKG) Cho hỡnh thang vuụng ABCD cú AB là 20cm, AD là 30cm, DC là 40cm. Nối A với C ta được 2 tam giỏc ABC và ADC. a) Tớnh diện tớch mỗi tam giỏc? b) Tớnh tỉ số phần trăm của diện tớch tam giỏc ABC với tam giỏc ADC? A 20cm B 30cm D 40cm D 4. Củng cố dặn dũ. - GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS trỡnh bày. V = a x b x c V = a x a x a - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lờn chữa bài Lời giải : Khoanh vào D Lời giải: Thể tớch của hỡnh lập phương lớn là: 125 : 5 8 = 200 (cm3) Thể tớch của hỡnh lập phương lớn so với thể tớch của hỡnh lập phương bộ là: 200 : 125 = 1,6 = 160% Đỏp số: 200 cm3 ; 160% Lời giải: Diện tớch tam giỏc ADC là: 40 30 : 2 = 600 (cm2) Diện tớch tam giỏc ABC là: 20 30 : 2 = 300 (cm2) Tỉ số phần trăm của diện tớch tam giỏc ABC với tam giỏc ADC là: 300 : 600 = 0,5 = 50% Đỏp số: 600 cm2 ; 50% - HS chuẩn bị bài sau. ************************************************** ễn luyện Toỏn: Luyện tập chung I.Mục tiờu. - HS nắm vững cỏch tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lập phương, tỉ số phần trăm - Vận dụng để giải được bài toỏn liờn quan. - Rốn kĩ năng trỡnh bày bài. - Giỳp HS cú ý thức học tốt. II. Đồ dựng: - Hệ thống bài tập. III.Cỏc hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ễn định: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lờn chữa bài - GV giỳp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xột. Bài tập1: Khoanh vào phương ỏn đỳng: Hiệu của 12,15 giờ với 6,4 giờ là: 5 giờ 45 phỳt 6 giờ 45 phỳt 5 giờ 48 phỳt Bài tập 2: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm: a) giờ = ...phỳt ; 1giờ = ...phỳt b) phỳt = ...giõy; 2phỳt = ...giõy Bài tập3: Cú hai mỏy cắt cỏ ở hai khu vườn . Khu A cắt hết 5 giờ 15 phỳt, khu B hết 3 giờ 50 phỳt. Hỏi mỏy cắt ở khu A lõu hơn khu B bao nhiờu thời gian? Bài tập4: (HSKG) Cho hỡnh vẽ, cú AD bằng 2dm và một nửa hỡnh trũn cú bỏn kớnh 2dm. Tớnh diện tớch phần gạch chộo? A B D O C 4. Củng cố dặn dũ. - GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS trỡnh bày. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lờn chữa bài Lời giải : Khoanh vào A Lời giải: a) giờ = 12 phỳt ; 1giờ = 90 phỳt b) phỳt = 20 giõy; 2phỳt = 135giõy Lời giải: Mỏy cắt ở khu A lõu hơn khu B số thời gian là: 5 giờ 15 phỳt – 3 giờ 50 phỳt = 1 giờ 25 phỳt. Đỏp số: 1 giờ 25 phỳt Lời giải: Diện tớch nửa hỡnh trũn là: 2 x 2 x 3,14 : 2 = 6,28 (dm2) Chiều dài hỡnh chữ nhật ABCD là: 2 + 2 = 4 (dm) Diện tớch hỡnh chữ nhật ABCD là: 4 x 2 = 8 (dm2) Diện tớch phần gạch chộo là: 8 – 6,28 = 1,72 (dm2) Đỏp số: 1,72dm2 - HS chuẩn bị bài sau. ************************************************* Thứ ba ngày 19 thỏng 2 năm 2013 =====Buổi sỏng===== Toỏn: Bảng đơn vị đo thời gian ( BT 1; 2; 3a) I. MỤC TIấU: Biết: - Tờn gọi, kớ hiệu của cỏc đơn vị đo thời gian đó học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thụng dụng. - Một năm nào đú thuộc thế kỉ nào. - Đổi đơn vị đo thời gian. - Hs đại trà làm được các bài tâp1, 2, 3. Hs khá giỏi làm được hết các bài trong sgk. II. CHUẨN BỊ Bảng phụ kẽ sẵn Bảng đơn vị đo thời gian. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1. Bài cũ: Sửa bài kiờ̉m tra. 2. Bài mới: a/ ễn tập cỏc đơn vị đo thời gian: * Cỏc đơn vị đo thời gian: - GV yờu cầu: +Hóy nhắc lại những đơn vị đo thời gian đó học và quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian. - GV nhận xột, bổ sung ... ớch suy nghĩ sỏng tạo của HS. -Trao đổi trong nhúm nhỏ. -Đúng vai(bộc lộ bản thõn) IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - Một số tờ giấy khổ A4 để cỏc nhúm viết tiếp lời đối thoại cho màn kịch. - Moọt soỏ vaọt duùng ủeồ HS saộm vai, dieón kũch. V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1. Giới thiệu bài : - GV yờu cầu: Em hóy nhắc lại tờn một số vở kịch đó học ở cỏc lớp 4, 5. - Giới thiệu: 2. Hướng dẫn học sinh làm BT : Bài tập 1: - Yờu cầu HS đọc yờu cầu và đoạn trớch. - GV hỏi: + Cỏc nhõn vật trong đoạn trớch là ai? + Nội dung của đoạn trớch là gỡ? + Dỏng điệu, vẻ mặt, thỏi độ của họ lỳc đú như thế nào? Bài tập 2: Gọi 3 HS đọc yờu cầu, nhõn vật, cảnh trớ, thời gian, gợi ý đoạn đối thoại. - Yờu cầu HS làm bài tập trong nhúm, mỗi nhúm 4 HS. - 4 HS tạo thành 1 nhúm cựng nhau trao đổi, thảo luận, làm bài vào vở. 1 nhúm làm vào bảng phụ gắn lờn bảng, cho lớp nhận xột . - GV cựng HS nhận xột, sữa chữa, bổ sung. - Gọi 1 nhúm trỡnh bày bài làm của mỡnh. - Gọi cỏc nhúm khỏc đọc tiếp lời thoại của nhúm. - Cho điểm những nhúm viết đạt yờu cầu. Bài tập 3:- Gọi HS đọc yờu cầu của bài tập. - Cho 1 HS đọc thành tiếng trước lớp - Tổ chức cho HS hoạt động trong nhúm. - Gợi ý HS: Khi diễn kịch khụng cần phụ thuộc quỏ vào lời thoại. Người dẫn chuyện phải giới thiệu màn kịch, nhõn vật, cảnh trớ, thời gian xảy ra cõu chuyện. - Tổ chức cho HS diễn kịch trước lớp. - Cho 3 nhúm diễn kịch trước lớp. - Nhận xột, khen ngợi HS, nhúm HS diễn kịch tự nhiờn, sinh động. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Gọi 1 nhúm diễn kịch hay lờn diễn cho cả lớp xem. - Dặn HS về nhà viết lại đoạn đối thoại vào vở và chuẩn bị bài sau. - HS nối tiếp nhau phỏt biểu: Cỏc vở kịch: Ở vương quốc Tương lai; Lũng dõn; Người Cụng dõn số Một. Bài tập 1: HS đọc yờu cầu và đoạn trớch. HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng. + Thỏi sư Trần Thủ Độ, chỏu của Linh Từ Quốc Mẫu, vợ ụng +Thỏi sư núi với kẻ muốn xin làm chức cõu đương rằng anh ta được Linh Từ Quốc Mẫu xin cho chức cõu đương thỡ phải chặt một ngún chõn để phõn biệt với cỏc cõu đương khỏc. Người ấy sợ hói, rối rớt xin tha + Trần Thủ Độ: nột mặt nghiờm nghị giọng núi sang sảng. Chỏu của Linh Từ Quốc Mẫu: vẻ mặt run sợ, lấm lột nhỡn Bài tập 2: Dựa vào nội dung của trich đoạn trờn (SGK). Hóy cựng cỏc bạn trong nhúm viết tiếp lời thoại để hoàn chỉnh màn kịch. - HS đọc yờu cầu, nhõn vật, cảnh trớ, thời gian, gợi ý đoạn đối thoại. - HS làm bài tập trong nhúm, mỗi nhúm 4 HS. VD: Phỳ nụng: - Bẩm , võng Trần Thủ Độ: - Ta nghe phu nhõn núi ngươi muốn xin chức cõu đương, cú đỳng khụng? Phỳ nụng: - (Vẻ vui mừng) Dạ đội ơn Đức ễng. Xin Đức ễng giỳp con được thỏa nguyện ước. Trần Thủ Độ: - Ngươi cú biết chức cõu đương phải làm những việc gỡ khụng? Phỳ nụng: - Dạ bẩm (gói đầu, lỳng tỳng). Con phải phải đi bắt tội phạm ạ Trần Thủ Độ: Làm sao ngươi biết kẻ nào là phạm tội? Phỳ nụng: -Dạ bẩm bẩm Con cứ thấy nghi nghi là bắt ạ. Trần Thủ Độ: - Thỡ ra ngươi hiểu chức phận thế đấy! Thụi được, nể tỡnh phu nhõn, ta sẽ cho ngươi được thỏa nguyện. Cú điều chức cõu đương của ngươi là do phu nhõn xin cho nờn khụng thể vớ như những cõu đương khỏc. Vỡ vậy, phải chặt một ngún chõn ngươi để phõn biệt. Phỳ nụng: (Hoảng hốt, cuống cuồng). Ấy chết! Sao ạ? Đức ụng bảo gỡ cơ ạ? ... - HS cả lớp theo dừi và nờu ý kiến nhận xột. - Bỡnh chọn nhúm viết lời thoại hay nhất. Bài tập 3: HS đọc yờu cầu của bài tập: Phõn vai đọc (hoặc diễn thử) màn kịch trờn. - 4 HS tạo thành 1 nhúm cựng trao đổi phõn vai + Trần Thủ Độ + Phỳ ụng + Người dẫn chuyện - HS diễn kịch trước lớp. ************************************************** Sinh hoạt tập thể: Nhận xột tuần A/ Mục tiờu: Giỳp HS biết được ưu khuyết điểm của mỡnh trong tuần; phỏt huy ưu điểm và khắc phục khuyết điểm. Rốn kĩ năng phờ bỡnh và tự phờ bỡnh, cú ý thức xõy dựng tập thể. Biết được cụng tỏc của tuần đến. Giỏo dục HS ý thức chấp hành nội quy nhà trường, tớnh tự giỏc, lũng tự trọng B/ Hoạt động trờn lớp: NỘI DUNG SINH HOẠT I/ Khởi động : KT sự chuẩn bị của HS II/ Kiểm điểm cụng tỏc tuần 25: 1.Cỏc tổ họp kiểm điểm cỏc hoạt động trong tuần. 2. Lớp trưởng điều khiển : - Điều khiển cỏc tổ bỏo cỏo những ưu , khuyết điểm của cỏc thành viờn trong tổ. - Tổng hợp những việc làm tốt, những HS đạt nhiều điểm 9,10, và những trường hợp vi phạm cụ thể. - Bỡnh chọn 5 HS để đề nghị tuyờn dương cỏc mặt. - Nhận xột chung về cỏc hoạt động của lớp trong tuần. 3.GV rỳt ra ưu, khuyết điểm chớnh: + Ưu điểm : - Đa số cỏc em thực hiện tốt nội quy nhà trường và những quy định của lớp đề ra. - Đi học chuyờn cần, đỳng giờ. Thực hiện trực nhật sạch sẽ trước giờ vào lớp. - Nhiều em phỏt biểu sụi nổi , - Tỏc phong đội viờn thực hiện tốt. + Tồn tại : - Một số em chưa nghiờm tỳc trong giờ học cũn núi chuyện, làm việc riờng, chưa chuẩn bị tốt đồ dựng học tập. - Một số em ở tổ 2 trực nhật chưa đảm bảo - Truy bài đầu buổi chưa nghiờm tỳc. III/ Kế hoạch cụng tỏc tuần 26: - Thực hiện tốt nội quy nhà trường , bảo vệ tài sản của cụng . - Thực hiện tốt nền nếp ra vào lớp,tỏc phong đội viờn. - Thực hiện tốt ATGT. - Thực hiện tốt truy bài 15’ đầu buổi, làm bài và học bài đầy đủ trước khi đến lớp - Tham gia học bồi dưỡng HSG toỏn đầy đủ. - Giữ gỡn vệ sinh cỏ nhõn và khu vực sạch sẽ IV/ Sinh hoạt văn nghệ tập thể : - Hỏt tập thể một số bài hỏt của Đội - Tổ chức cho HS chơi cỏc trũ chơi dõn gian do HS sưu tầm hoặc hỏt cỏc bài đồng dao, hũ, vố. V/ Nhận xột - Dặn chuẩn bị nội dung tuần sau Mỗi tổ sưu tầm một trũ chơi dõn gian hoặc một bài đồng dao, hũ,vố,... phự hợp với lứa tuổi cỏc em để phổ biến trước lớp và hướng dẫn cỏc bạn cựng chơi. =====Buổi chiều ===== ễn luyện Tiếng Việt: Luyện chữ bài 22: Chuỗi ngọc lam I/ Mục tiêu: - H/s luyện viết bài kiểu chữ viết nghiêng nét thanh nét đậm. - H/s có ý thức viết đúng, viết đẹp. Biết trình bày bài ca dao. II. Đồ dùng dạy học: - Vở luyện chữ III. Hoạt động dạy - học: 1) Giới thiệu bài: + Kiểm tra vở viết của h/s. Kiểm tra việc luyện viết ở nhà. + Hướng dẫn h/s viết bài : Nước Việt Nam xanh muụn ngàn cõy lỏ khỏc nhau. + H/s đọc bài. Chú ý h/s cách trình bày. H/s viết vào bảng con những từ hay sai + H/s nhìn vào bài viết vào vở luyện viết. + G/v hướng dẫn theo giỏi h/s viết. G/v theo dõi, chú ý những h/s viết chưa đẹp như: Khỏnh; Hiếu ; Tuấn Thu bài chấm và nhận xét. Thu bài. Nhận xét chữ viết. IV. Củng cố- dặn dò: Về nhà luyện thêm chữ cỏch điệu ************************************************** ễn luyện Tiếng Việt: ễn tập về tả đồ vật I. Mục tiờu. - Củng cố cho học sinh về văn tả đồ vật. - Rốn cho học sinh cú tỏc phong làm việc khoa học. - Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn. II.Chuẩn bị : Nội dung ụn tập. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ễn định: 2. Kiểm tra: Nờu dàn bài chung về văn tả người? 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lờn chữa bài - GV giỳp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xột. Hoạt động 1: Phõn tớch đề Đề bài: Hóy tả một đồ vật gắn bú với em. - GV cho HS chộp đề. - Cho HS xỏc định xem tả đồ vật gỡ? - Cho HS nờu đồ vật định tả. - Cho HS nhắc lại dàn bài văn tả đồ vật. a) Mở bài: - Giới thiệu đồ vật dịnh tả (Cú nú tờ bao giờ? Lớ do cú nú?) b) Thõn bài: - Tả bao quỏt. - Tả chi tiết. - Tỏc dụng, sự gắn bú của em với đồ vật đú. c) Kết bài: - Nờu cảm nghĩ của em. Hoạt động 2: Thực hành - Cho HS làm bài. - GV giỳp đỡ HS chậm. - Cho HS trỡnh bày bài, HS khỏc nhận xột và bổ xung. - GV đỏnh giỏ, cho điểm. 4 Củng cố, dặn dũ. - Nhận xột giờ học và nhắc HS chuẩn bị bài sau. - HS trỡnh bày. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lờn chữa bài - HS chộp đề và đọc đề bài. - HS xỏc định xem tả đồ vật gỡ. - HS nờu đồ vật định tả. - HS nhắc lại dàn bài văn tả đồ vật. - HS làm bài. - HS trỡnh bày bài, HS khỏc nhận xột và bổ xung. HS lắng nghe và chuẩn bị bài sau. ************************************************** ễn luyện Tiếng Việt: Luyện tập: Liờn kết cỏc cõu bằng cỏch T/ thế từ ngữ. I.Mục tiờu : - Củng cố cho HS những kiến thức về liờn kết cõu trong bài bằng cỏch lặp từ ngữ. - Rốn cho học sinh cú kĩ năng làm bài tập thành thạo. - Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn. II.Chuẩn bị : Nội dung ụn tập. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ễn định: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lờn chữa bài - GV giỳp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xột. Bài tập1: Gạch chõn từ được lặp lại để liờn kết cõu trong đoạn văn sau: Bộ thớch làm kĩ sư giống bố và thớch làm cụ giỏo như mẹ. Lại cú lỳc bộ thớch làm bỏc sĩ để chữa bệnh cho ụng ngoại, làm phúng viờn cho bỏo nhi đồng. Mặc dự thớch làm đủ nghề như thế nhưng mà bộ rất lười học. Bộ chỉ thớch được như bố, như mẹ mà khụng phải học. Bài tập2: a/ Trong hai cõu văn in đậm dưới đõy, từ ngữ nào lặp lại từ ngữ đó dựng ở cõu liền trước. Từ trờn trời nhỡn xuống thấy rừ một vựng đồng bằng ở miền nỳi. Đồng bằng ở giữa, nỳi bao quanh. Giữa đồng bằng xanh ngắt lỳa xuõn, con sụng Nậm Rốm trắng sỏng cú khỳc ngoằn ngoốo, cú khỳc trườn dài. b/ Việc lặp lại từ ngữ như vậy cú tỏc dụng gỡ? Bài tập 3: Tỡm những từ ngữ được lặp lại để liờn kết cõu trong đoạn văn sau : Theo bỏo cỏo của phũng cảnh sỏt giao thụng thành phố, trung bỡnh một đờm cú 1 vụ tai nạn giao thụng xảy ra do vi phạm quy định về tốc độ, thiết bị kộm an toàn. Ngoài ra, việc lấn chiếm lũng đường, vỉa hố, mở hàng quỏn, đổ vật liệu xõy dựng cũng ảnh hưởng rất lớn tới trật tự và an toàn giao thụng. 4. Củng cố dặn dũ. - GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS trỡnh bày. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lờn chữa bài Bài làm: Bộ thớch làm kĩ sư giống bố và thớch làm cụ giỏo như mẹ. Lại cú lỳc bộ thớch làm bỏc sĩ để chữa bệnh cho ụng ngoại, làm phúng viờn cho bỏo nhi đồng. Mặc dự thớch làm đủ nghề như thế nhưng mà bộ rất lười học. Bộ chỉ thớch được như bố, như mẹ mà khụng phải học. Bài làm a/ Cỏc từ ngữ được lặp lại : đồng bằng. b/ Tỏc dụng của việc lặp lại từ ngữ : Giỳp cho người đọc nhận ra sự liờn kết chặt chẽ về nội dung giữa cỏc cõu. Nếu khụng cú sự liờn kết thỡ cỏc cõu văn trở lờn rời rạc, khụng tạo thành được đoạn văn, bài văn. Bài làm Cỏc từ ngữ được lặp lại : giao thụng. - HS chuẩn bị bài sau.
Tài liệu đính kèm: