I- Mục tiêu
-Nắm vững cách víêt số đo độ dài dưới dạng số thập phân
-Rèn kĩ năng viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân
II- Các họat động dạy học chủ yếu
Tuần 9 Thứ hai ngày 31 tháng 10 năm 2011 Toán Tiết 41: luyện tập I- Mục tiêu -Nắm vững cách víêt số đo độ dài dưới dạng số thập phân -Rèn kĩ năng viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân II- Các họat động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1-Ổn định tổ chức: 2-Kiểm tra bài cũ: Chữa BT 3 b,c (44) 3- Luyện tâp (tr 45) Bài 1: Viết số thập phân thích hợp: 3m 23cm =...m ; 51dm3cm =...dm *Củng cố: Quan hệ giữa m với dm và cm Bài 2: Viết số thập phân thích hợp: (Tiến hành như BT 1) *Củng cố: Tách phần nguyên của số đo-VD: Bài 3:Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét 3km 245m ; 5km 34m ; 307 m *Chấm bài - Nhận xét *Củng cố: NX các số thập phân tạo thành Bài 4: Viết số thích hợp: 12,44m =...m...cm ; 7,4 dm =... dm... cm *Chấm bài - Nhận xét *Củng cố: Cách đổi từ STP về số đo là STN 4- Củng cố -Cách viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân và ngược lại. 5-Dặn dũ: -Học và làm bài tập trong VBT Đọc đề bài và xác định yêu cầu Làm bài vào vở nháp 1 học sinh lên bảng Chữa bài và trình bày rõ cách làm Nêu cách làm Làm bài vào vở HS nêu - Nhận xét. Tự đọc đề bài và xác định yêu cầu Làm bài vào vở Tập đọc Tiết 17: CÁI Gè QUÍ NHẤT I/ Mục tiờu: 1- Đọc lưu loỏt, diễn cảm toàn bài. Biết phõn biệt lời người dẫn chuyện và lời nhõn vật (Hựng, Quý, Nam, thầy giỏo). 2- ( Cỏi gỡ quớ nhất? ) và ý được khẳng định trong bài ( người lao động là quớ nhất ) II/ Đồ dựng dạy học: - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. III/ Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1- ổn định 2 - Kiểm tra bài cũ: HS đọc thuộc lũng và trả lời cỏc cõu hỏi về bài Trước cổng trời 3- Dạy bài mới: a- Giới thiệu bài: GV nờu yờu cầu mục đớch của tiết học. b-Hướng dẫn HS luyện đọc và tỡm hiểu bài: *Luyện đọc: -Mời 1 HS giỏi đọc. -Chia đoạn. -Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa lỗi phỏt õm và giải nghĩa từ khú. -Mời 1-2 HS đọc toàn bài. -GV đọc diễn cảm toàn bài. *Tỡm hiểu bài: -Cho HS đọc đoạn 1-2 và trả lời cõu hỏi: +Theo Hựng , Quý, Nam, Cỏi gỡ quý nhất? +Mỗi bạn đưa ra lớ lẽ như thế nào để bảo vệ ý kiến của mỡnh? +) Rỳt ý1: Cỏi gỡ quý nhất? -Cho HS đọc đoạn 3 Và trả lời cõu hỏi: +Vỡ sao thầy giỏo cho rằng người lao động mới là quý nhất? +)Rỳt ý 2: Người Lao động là quý nhất -Chọn tờn khỏc cho bài văn và nờu lý do vỡ sao em chọn tờn đú? -Nội dung chớnh của bài là gỡ? -GV chốt ý đỳng, ghi bảng. -Cho 1-2 HS đọc lại. *Hướng dẫn đọc diễn cảm: -Mời 5 HS nối tiếp đọc bài theo cỏch phõn vai -Cho cả lớp tỡm giọng đọc cho mỗi nvật. -Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn trong nhúm -Thi đọc diễn cảm. 4-Củng cố,: GV nhận xột giờ học. 5-Dặn dũ: Nhắc HS về luyện đọc và học bài. -Đoạn 1: Từ đầu đến Sống được khụng? -Đoạn 2: Tiếp cho đến phõn giải -Đoạn 3: Đoạn cũn lại. -Lỳa gạo, vàng, thỡ giờ. -Lý lẽ của từng bạn: +Hựng: Lỳa gạo nuụi sống con người. +Quý: Cú vàng là cú tiền, cú tiền sẽ mua được lỳa gạo. +Nam: Cú thỡ giờ mới làm ra được lỳa gạo, vàng bạc. -Vỡ khụng cú người LĐ thỡ khụng cú lỳa gạo, vàng bạc và thỡ giờ cũng trụi qua một -HS nờu. -HS đọc. -HS tỡm giọng đọc diễn cảm cho mỗi đoạn. -HS luyện đọc diễn cảm. -HS thi đọc. Đạo đức Tiết 9: TèNH BẠN (TIẾT 1) I/ Mục tiờu: Học song bài này, HS biết: -Ai cũng cần cú bạn bố và trẻ em cú quyền tự do kết giao bạn bố. -Thực hiện đối xử tốt với bạn bố xung quanh trong cuộc sống hàng ngày. -Thõn ỏi, đoàn kết với bạn bố. *GDKNS: -Kĩ năng tư duy phờ phỏn( biết phờ bỡnh, đỏnh giỏ những quan niệm sai, những hành vi ứng xử khụng phự hợp với bạn bố) -Kĩ năng ra quyết định phự hợp trong cỏc t/ huống cú liờn quan đến bạn bố. - KN giao tiếp, ứng xử vứi bạn bố trong học tập, vui chơi và trong c/ sống. -Kĩ năng thể hiện sự cảm thụng, chia sẻ với bạn bố. II/ Đồ dựng dạy học: -Bài hỏt Lớp chỳng ta đoàn kết, nhạc và lời: Mộng Lõn III/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Cho HS nờu phần ghi nhớ bài 4. 3. Bài mới: a- Giới thiệu bài. b- Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp. -Cho HS hỏt bài Lớp chỳng ta kết đoàn. -Hướng dẫn cả lớp thảo luận theo cỏc cõu hỏi sau: +Bài hỏt núi lờn điều gỡ? +Lớp chỳng ta cú vui như vậy khụng? +Điều gỡ sẽ xảy ra nếu xung quanh chỳng ta khụng cú bạn bố? +Trẻ em cú quyền được tự do kết bạn khụng? Em biết điều đú từ đõu? -GV kết luận: c-Hoạt động 2: Tỡm hiểu nội dung truyện Đụi bạn -Mời 1-2 HS đọc truyện. -GV mời một số HS lờn đúng vai theo nội dung truyện. -Cho cả lớp thảo luận theo cỏc cõu hỏi: +Em cú nhậnn xột gỡ về hành động bỏ bạn để chạy thoỏt thõn của nhõn vật trong truyện? +Qua cõu truyện trờn, em cú thể rỳt ra điều gỡ về cỏch đối xử với bạn bố? -GV kết luận: (SGV-Tr. 30) d-Hoạt động 3: Làm bài tập 2 SGK. -Cho HS thảo luận nhúm 2. -Mời một số HS trỡnh bày. -GV nhận xột, kết luận về cỏch ứng xử phự hợp trong mỗi t/huống: (SGV-tr.30). 4. Củng cố -GV yờu cầu mỗi HS nờu một biểu hiện của tỡnh bạn đẹp. GV ghi bảng. -GV kết luận: (SGV-Tr. 31) -Cho HS liờn hệ những tỡnh bạn đẹp trong lớp, trong trường mà em biết. -Cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGV *GV nhận xét tiết học 5. Dặn dò: -HS thảo luận nhúm -Đại diện cỏc nhúm lần lượt lờn giới thiệu. -1-2 HS đọc truyện -Cả lớp thảo luận - Một số HS trỡnh bày. -HS trao đổi với bạn và giải thớch -HS trỡnh bày. Thứ ba ngày 01 thỏng 11 năm 2011 Toỏn Tiết 42: VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I/ Mục tiờu: Giỳp HS ụn: -Bảng đơn vị đo khối lượng. -Quan hệ giữa cỏc đơn vị đo liền kề và quan hệ giữa một số đơn vị đo khối lượng thường dựng. -Luyện tập viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phõn với cỏc đơn vị đo khỏc nhau II/ Đồ dựng dạy học : - Nội dung củng cố bài . II/ Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1-ổn định: 2-Kiểm tra bài cũ: - Cho 2 HS làm bài tập 4 (45). 3-Bài mới: a-ễn lại hệ thống đơn vị đo khối lượng Đơn vị đo khối lượng: -Em hóy kể tờn cỏc đơn vị đo độ khối lượng đó học lần lượt từ lớn đến bộ? b) Quan hệ giữa cỏc đơn vị đo: -Nờu mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo khối lượng liền kề? Cho VD? -Nờu mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo khối lượng thụng dụng? Cho VD? *-Vớ dụ: -GV nờu VD1: 5tấn 132kg = tấn -GV h dẫn HS cỏch làm và cho HS tự làm b-Luyện tập: *Bài tập 1(45): Viết cỏc số thập phõn thớch hợp vào chỗ chấm. -Mời 1 HS nờu yờu cầu. -Cho HS nờu cỏch làm. -Cho HS làm vào bảng con. - GV nhận xột. *Bài tập 2 (46): Viết cỏc số đo sau dưới dạng số thập phõn. -Mời 1 HS đọc đề bài. -H/ dẫn HS tỡm hiểu bài toỏn, cỏch giải -Cho HS làm vào nhỏp. -Mời 2 HS lờn chữa bài. -Cả lớp và GV nhận xột. *Bài tập 3 (44): -Mời 1 HS nờu yờu cầu. -GV hướng dẫn HS tỡm cỏch giải. -Cho HS làm vào vở. -Chữa bài. 4-Củng cố:GV đưa ra BT đỳng sai, y/c HS điền chữ Đ vào ụ trống cú kết quả đỳng 5-Dặn dũ:- GV nhận xột giờ học Cỏc đơn vị đo độ dài: km, hm, dam, m, dm, cm, mm -Mỗi đơn vị đo khối lượng gấp 10 lần đơn vị liền sau nú và bằng 1/10 (bằng 0,1) đơn vị liền trước nú. VD: 1kg = 10hg ; 1hg = 0,1kg -HS trỡnh bày tương tự như trờn. VD: 1kg = 1000g ; 1g = 0,001kg *VD: 5tấn132kg = 5,132 tấn *Lời giải: 4tấn 562kg = 4,562tấn 3tấn 14kg = 3,014tấn 12tấn 6kg = 12,006tấn 500kg = 0,5tấn *Kết quả: 2,050kg ; 45,023kg ; 10,003kg ;0,5kg 2,5tạ ; 3,03tạ ; 0,34tạ ; 4,5tạ *Bài giải: Lượng thịt cần thiết để nuụi 6một ngày là: 6 x 9 = 54 (kg) Lượng thịt cần thiết để nuụi 630 ngày là: 54 x 30 = 1620 (kg) 1620kg = 1,620tấn (hay 1,62tấn) Đỏp số: 1,62tấn. Chớnh tả (nhớ – viết) Tiết 9: TIẾNG ĐÀN BA-LA-LAI-CA TRấN SễNG ĐÀ PHÂN BIỆT ÂM ĐẦU L/N, ÂM CUỐI N/NG I/ Mục tiờu: *Nhớ viết lại đỳng chớnh tả cả bài thơ Tiếng đàn ba-la-lai-ca trờn sụng Đà. Trỡnh bày đỳng cỏc khổ thơ, dũng thơ theo thể thơ tự do. *ễn lại cỏch viết những từ ngữ cú tiếng chứa õm đầu n/l hoặc õm cuối n/ng. II/ Đồ dựng daỵ học: Bảng phụ để HS làm bài tập 3. III/ Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1.ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ. HS thi viết tiếp sức trờn bảng lớp cỏc tiếng cú chứa vần uyờn, uyờt. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: GV nờu mục đớch, yờu cầu của tiết học. b.Hướng dẫn HS nhớ – viết: Mời 1-2 HS đọc thuộc lũng bài thơ. - Cho HS cả lớp nhẩm lại bài. - GV nhắc HS chỳ ý những từ khú, dễ viết sai -Nờu nội dung chớnh của bài thơ? -GV hướng dẫn HS cỏch trỡnh bày bài: +Bài gồm mấy khổ thơ? +Trỡnh bày cỏc dũng thơ như thế nào? +Những chữ nào phải viết hoa? +Viết tờn đàn ba-la-lai-ca như thế nào? -HS tự nhớ và viết bài. -Hết thời gian GV yờu cầu HS soỏt bài. - GV thu một số bài để chấm. -GV nhận xột c- Hướng dẫn HS làm bài tập chớnh tả. * Bài tập 2 (86): - Mời một HS nờu yờu cầu. - GV gơị ý: - GV cho HS làm bài theo nhúm 2. - Mời đại diện 1 số nhúm trỡnh bày. - Cả lớp và GV nhận xột. * Bài tập 3 (87): - Mời 1 HS đọc đề bài. - Cho HS thi làm theo nhúm 7 vào bảng nhúm. - Mời đại diện nhúm trỡnh bày. - Cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung. -GV nhận xột, kết luận nhúm thắng cuộc. - GV cho HS làm bài theo nhúm 2. - Mời đại diện 1 số nhúm trỡnh bày. - Cả lớp và GV nhận xột. * Bài tập 3 (87): - Mời 1 HS đọc đề bài. - Cho HS thi làm theo nhúm 7 vào bảng nhúm. - Mời đại diện nhúm trỡnh bày. - Cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung. -GV nhận xột, kết luận nhúm thắng cuộc. 4.Củng cố 5.Dặn dũ: - GV nhận xột giờ học. -Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mỡnh hay viết sai - HS theo dừi, ghi nhớ, bổ sung. - HS nhẩm lại bài. -HS trả lời cõu hỏi để nhớ cỏch trỡnh bày. - HS viết bài. - HS soỏt bài. - HS cũn lại đổi vở soỏt lỗi - HS theo dừi, ghi nhớ, bổ sung. - HS nhẩm lại bài. -HS trả lời cõu hỏi để nhớ cỏch trỡnh bày. -HS viết bài. - HS soỏt bài. - HS cũn lại đổi vở soỏt lỗi *Vớ dụ về lời giải: a) la hột – nết na ; con la – quả na b) Lan man – mang mỏc ; vần thơ - vầng trăng * Vớ dụ về lời giải: - Từ lỏy õm đàu l : la liệt, la lối, lả lướt - Từ lỏy vần cú õm cuối ng: lang thang, chàng màng, loỏng thoỏng * Vớ dụ về lời giải: - Từ lỏy õm đàu l : la liệt, la lối, lả lướt - Từ lỏy vần cú õm cuối ng: lang thang, chàng màng, loỏng thoỏng Luyện từ và cõu Tiết 17: MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIấN NHIấN I/ Mục tiờu: 1- Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm thiờn nhiờn:Biết một số từ ngữ thể hiện sự so sỏnh và nhõn hoỏ bầu trời. 2- Cú ý thức chọn lọc từ ngữ gợi tả, gợi cảm khi viết đoạn văn tả một cảnh đẹp thiờn nhiờn II/ Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ ghi sẵn cỏc từ ngữ tả bầu trời ở BT 1. Bảng nhúm. ... g cố: nờu cỏch so sỏnh hai phõn số. 5-Dặn dũ: -GV nhận xột giờ -Nhắc HS về học kĩ lại cỏch so sỏnh hai phõn số. *Kết quả: 42,34 m 562,9 dm 6,02 m d) 4,352 km *Kết quả: a) 0,5 kg ; b) 0,347 kg ; c) 1500kg. *Kết quả: a) 7.000.000m2;4.000m2 ;8.500m2 b) 0,3m2 ; 3m2 ; 5,15m2 - Trao đổi nhúm đụi *KQ :Đỏp số:5400m2; 0,54ha. Tập làm văn Tiết 17 : LUYỆN TẬP THUYẾT TRèNH, TRANH LUẬN I/ Mục tiờu: -Bước đầu cú kĩ năng thuyết trỡnh ,tranh luận về một vấn đề đơn giản ,gần gũi với lứa tuổi. +Trong thuyết trỡnh, tranh luận , nờu được những lớ lẽ và dẫn chứng cụ thể , cú sức thuyết phục. +Biết cỏch diễn đạt góy gọn và cú thỏi độ bỡnh tĩnh , tự tin, tụn trọng người cựng tranh luận. *GDKNS:- Thể hiện sự tự tin( nờu được những lớ lẽ, dẫn ngscuj thể, thuyết phục; diễn đạt ngắn gọn, thỏi độ bỡnh tĩnh, tự tin). Tụn trọng người cựng tranh luận II/ Chuẩn bị : - ND bài SGK .. III / Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1-ổn định 2-Kiểm tra bài cũ : HS đọc đoạn mở bài giỏn tiếp, kết bài mở rộng bài văn tả con đường. 3-Bài mới : a- Giới thiệu bài: b- Hướng dẫn HS luyện tập: * Bài tập 1 (91): - Chia nhúm - Giao nhiệm vụ +)Cõu c- ý kiến , lớ lẽ và thỏi độ tranh luận của thầy giỏo: Thầy giỏo muốn thuyết phục Hựng, Quý, Nam cụng nhận điều gỡ? -Thầy đó lập luận như thế nào ? -Cỏch núi của thầy thể hiện thỏi độ tranh luận như thế nào? *Bài tập 2 (91): -Mời một HS đọc yờu cầu. -GV hướng dẫn HS hiểu thế nào là mở rộng thờm lớ lẽ và dẫn chứng. -Chia lớp thành 3 nhúm, phõn cụng mỗi nhúm đúng một nhõn vật, cỏc nhúm thảo luận chuẩn bị lớ lẽ và dẫn chứng cho cuộc tranh luận. -Mời từng tốp 3 HS đại diện cho 3 nhúm (đúng cỏc vai Hựng, Quý, Nam) lờn thực hiện cuộc trao đổi, tranh luận. -Cả lớp và GV nhận xột. Bài tập 3 (91): -Mời 1 HS đọc yờu cầu. -Cho HS thảo luận nhúm 4. -Mời đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. -Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung. -GV nhận xột, chốt lại lời giải đỳng 4-Củng cố: GV tổng kết bài 5-Dặn dũ: GV nhận xột giờ học -HS làm việc theo nhúm 6, viết kết quả vào bảng nhúm. Đại diện nhúm trỡnh bày. -Lời giải: +)Cõu a: -Vấn đề tranh luận : Cỏi gỡ quý nhất trờn đời ? +)Cõu b : - ý kiến và lớ lẽ của mỗi bạn: -Hựng : Quý nhất là gạo -Quý : Quý nhất là vàng . -Nam : Quý nhất là thỡ giờ . Lớ lẽ đưa ra để bảo vệ ý kiến: -Cú ăn mới sống được -Cú vàng là cú tiền , cú tiền sẽ mua được lỳa gạo . -Cú thỡ giờ mới làm ra được lỳa gạo, vàng bạc. -Nghề lao động là quý nhất -Lỳa , gạo , vàng ,thỡ giờ đều quý nhưng chưa phải là quý nhất -Thầy tụn trọng người đối thoại, lập luận cú tỡnh cú lớ. -HS thảo luận nhúm theo h/ dẫn củaGV. -HS tranh luận. -HS thảo luận nhúm. -Đại diện nhúm trỡnh bày. Luyện từ và cõu Tiết 18: ĐẠI TỪ I/ Mục tiờu: -Nắm được khỏi niệm đại từ; nhận biết đại từ trong thực tế. -Bước đầu biết sử dụng đại từ thay thế cho danh từ bị dựng lặp lại trong một văn bản ngắn. II/ Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ ổn định Kiểm tra bài cũ: Cho 1 vài HS đọc đoạn văn – Bài tập 3 Bài mới: a.Giới thiệu bài: GV nờu mục đớch, yờu cầu của bài. b.Phần nhận xột: *Bài tập 1: -Mời 1 HS đọc yờu cầu. -Cho HS trao đổi nhúm 2. -Mời một số học sinh trỡnh bày. -Cả lớp và GV nhận xột. -GV nhấn mạnh: Những từ núi trờn được gọi là đại từ. Đại từ cú nghĩa là từ thay thế. Bài tập 2: -Mời 1 HS nờu yờu cầu. -HS suy nghĩ, làm việc cỏ nhõn và trả lời. -Cả lớp và GV nhận xột. -GV: Vậy, thế cũng là đại từ c-Ghi nhớ: -Đại từ là những từ như thế nào? -Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ. *Luyện tõp. *Bài tập 1 (92): -Mời 1 HS nờu yờu cầu. -Cho HS trao đổi nhúm 2. -Mời một số học sinh trỡnh bày. -Cả lớp và GV nhận xột. *Bài tập 2(93): -Mời 1 HS nờu yờu cầu. -HS suy nghĩ, làm việc cỏ nhõn. -Mời 1 HS chữa bài -Cả lớp và GV nhận xột. -Cho HS thi đọc thuộc lũng cõu ca dao trờn. *Bài tập 3 (93): -Mời 1 HS nờu yờu cầu. -GV hướng dẫn: +B1: Phỏt hiện DT lặp lại nhiều lần. +B2: Tỡm đại từ thớch hợp để thay thế. -GV cho HS thi làm việc theo nhúm6, ghi kết quả vào bảng nhúm. -Đại diện nhúm trỡnh bày. Cả lớp và GV nhận xột, KL nhúm thắng cuộc. 4-Củng cố: - Cho HS nhắc lại nội dung ghi nhớ. 5. Dặn dũ - GV nhận xột giờ học *Lời giải: -Những từ in đậm ở đoạn a (tớ, cậu) được dựng để xưng hụ. -Từ in đậm ở đoạn b (nú) dựng để xưng hụ, đồng thời thay thế cho danh từ ( chớch bụng) trong cõu cho khỏi bị lặp lại từ ấy *Lời giải: -Từ vậy thay cho từ thớch. Từ thế thay cho từ quý. -Như vậy, cỏch dựng từ này cũng giống cỏch dựng từ nờu ở bài tập 1. *Lời giải: -Cỏc từ in đậm trong đoạn thơ được dựng để chỉ Bỏc Hồ. -Những từ đú được viết hoa nhằm biểu lộ thỏi độ tụn kớnh Bỏc. *Lời giải: -Mày (chỉ cỏi cũ). -ễng (chỉ người đang núi). -Tụi (chỉ cỏi cũ). -Nú (chỉ cỏi diệc) *Lời giải: -Đại từ thay thế: nú -Từ chuột số 4, 5, 7 (nú) Thứ sỏu ngày 5 thỏng 11 năm 2011 Toỏn Tiết 45: LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiờu: *Giỳp HS củng cố cỏch viết số đo độ dài, khối lượng và diện tớch dưới dạng số thập phõn theo cỏc đơn vị đo khỏc nhau. II/ Chuẩn bị : - ND bài,sgk . III/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1-ổn định 2-Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm lại bài tập 4 (47). 3-Bài mới: a-Giới thiệu bài: GV nờu mục đớch, yờu cầu của tiết học. b-Luyện tập: *Bài tập 1 (48): Viết cỏc số đo sau dưới dạng số thập phõn cú đơn vị đo là một: -Mời 1 HS nờu yờu cầu. -Cho HS nờu cỏch làm. -Cho HS làm vào bảng con. - GV nhận xột. *Bài tập 3 (48): Viết số thập phõn thớch hợp vào chỗ chấm: -Mời 1 HS nờu yờu cầu. -GV hướng dẫn HS tỡm cỏch giải. -Cho HS làm ra nhỏp. -Chữa bài. *Bài tập 4 (48): Viết số thập phõn thớch hợp vào chỗ chấm: (Cỏc bước thực hiện tương tự như bài 3) *Bài tập 5 (48): Viết số thớch hợp vào chỗ chấm: -Mời 1 HS đọc yờu cầu. -Cho HS trao đổi nhúm 2 để tỡm cỏch giải. -Cho HS làm vào vở. -Mời 1 HS lờn bảng chữa bài. -Cả lớp và GV nhận xột. 4-Củng cố, -GV nhận xột giờ học. 5.Dặn dũ: -Nhắc HS về học kĩ lại cỏch so sỏnh hai phõn số *Kết quả: a) 3,6m b) 0,4m c) 34,05m d) 3,45m *Kết quả: a) 42,4dm b) 56,9cm c) 26,02m *Kết quả: 3,005kg 0,03kg 1,103kg -Dành cho HS – K – G *Lời giải: a) 1,8kg b) 1800g Tập làm văn Tiết 18: LUYỆN TẬP THUYẾT TRèNH, TRANH LUẬN I. Mục tiờu, nhiệm vụ: - Biết mở rộng lớ lẽ và dẫn chứng để thuyết trỡnh, tranh luận nhằm thuyết phục người nghe. - Biết trỡnh bày, diễn đạt bằng lời núi rừ ràng, rành mạch, thỏi độ bỡnh tĩnh, tự tin, tụn trọng người khỏc khi tranh luận. *GDKNS:- Thể hiện sự tự tin( nờu được những lớ lẽ, dẫn chứng cụ thể, thuyết phục; diễn đạt ngắn gọn, thỏi độ bỡnh tĩnh, tự tin). Tụn trọng người cựng tranh luận II. Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ. - Một vài tờ phiếu khổ to. III. Cỏc hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1-ổn định 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: Làm bài tập a) Hướng dẫn HS làm BT 1 - Cho HS đọc yờu cầu đề và giao việc. -HS đọc yờu cầu đề - Cho HS làm bài theo nhúm hoặc cỏ nhõn. -HS làm bài - Cho HS trỡnh bày. -HS trỡnh bày. - Lớp nhận xột. - GV nhận xột. b) Hướng dẫn HS làm BT 2. - Cho HS đọc yờu cầu đề và giao việc. -HS đọc yờu cầu đề - Cho HS làm bài. -HS làm bài - GV đưa bảng phụ đó chộp sẵn bài ca dao lờn. - Cho HS trỡnh bày. - GV nhận xột. 4. Củng cố, dặn dũ: - GV nhận xột tiết học. - Chuẩn bị bài tiếp. Kể chuyện Tiết 9: LUYỆN TẬP KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I/Mục tiờu: ẹeà baứi : Keồ moọt caõu chuyeọn em ủaừ nghe hay ủaừ ủoùc noựi veà quan heọ giửừa con ngửụứi vụựi thieõn nhieõn . I. Muùc tieõu: - Hieồu noọi dung, yự nghúa caõu chuyeọn. - Bieỏt keồ baống lụứi noựi cuỷa mỡnh moọt caõu chuyeọn ủaừ ủửụùc nghe vaứ ủaừ ủửụùc ủoùc noựi veà moỏi quan heọ giửừa con ngửụứi vụựi thieõn nhieõn. Bieỏt trao ủoồi vụựi caực baùn yự nghúa truyeọn. - YÙ thửực baỷo veọ thieõn nhieõn, moõi trửụứng xung quanh. II- Đồ dựng dạy học: - Giaựo vieõn: Caõu chuyeọn veà con ngửụứi vụựi thieõn nhieõn (Cung caỏp cho hoùc sinh neỏu caực em khoõng tỡm ủửụùc). - Hoùc sinh : Caõu chuyeọn veà con ngửụứi vụựi thieõn nhieõn. III. Caực hoaùt ủoọng dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Ổn định tổ chức - Haựt 2. Baứi cuừ: 3. Baứi mụựi: a. Giụựi thieọu - HS laộng nghe b. Caực hoaùt ủoọng: * Hoaùt ủoọng 1: HDHS hieồu ủuựng yeõu caàu cuỷa ủeà. - Hoaùt ủoọng lụựp - Gaùch dửụựi nhửừng chửừ quan troùng trong ủeà baứi (ủaừ vieỏt saỹn treõn baỷng phuù). - ẹoùc ủeà baứi ẹeà: Keồ moọt caõu chuyeọn em ủaừ ủửụùc nghe hay ủửụùc ủoùc noựi veà quan heọ giửừa con ngửụứi vụựi thieõn nhieõn. - Neõu caực yeõu caàu. - ẹoùc gụùi yự trong SGK/91 - Hửụựng daón ủeồ hoùc sinh tỡm ủuựng caõu chuyeọn. - Caỷ lụựp ủoùc thaàm gụùi yự vaứ tỡm cho mỡnh caõu chuyeọn ủuựng ủeà taứi, saộp xeỏp laùi caực tỡnh tieỏt cho ủuựng vụựi dieón bieỏn trong truyeọn. - Nhaọn xeựt chuyeọn caực em choùn coự ủuựng ủeà taứi khoõng? - Laàn lửụùt hoùc sinh noỏi tieỏp nhau noựi trửụực lụựp teõn caõu chuyeọn seừ keồ. + Gụùi yự: - Giụựi thieọu vụựi caực baùn teõn caõu chuyeọn (teõn nhaõn vaọt trong chuyeọn) em choùn keồ; em ủaừ nghe, ủaừ ủoùc caõu chuyeọn ủoự ụỷ ủaõu, vaứo dũp naứo. - Keồ dieón bieỏn caõu chuyeọn - Neõu caỷm nghú cuỷa baỷn thaõn veà caõu chuyeọn. + Chuự yự keồ tửù nhieõn, coự theồ keỏt hụùp ủoọng taực, ủieọu boọ cho caõu chuyeọn theõm sinh ủoọng. * Hoaùt ủoọng 2: Thửùc haứnh keồ vaứ trao ủoồi veà noọi dung caõu chuyeọn. - Hoaùt ủoọng nhoựm, lụựp - Neõu yeõu caàu: Keồ chuyeọn trong nhoựm, trao ủoồi yự nghúa caõu chuyeọn. ẹaùi dieọn nhoựm keồ chuyeọn hoaởc choùn caõu chuyeọn hay nhaỏt cho nhoựm saộm vai keồ laùi trửụực lụựp. - Nhaọn xeựt, tớnh ủieồm veà noọi dung, yự nghúa caõu chuyeọn, khaỷ naờng hieồu caõu chuyeọn cuỷa ngửụứi keồ. - Hoùc sinh keồ chuyeọn trong nhoựm, trao ủoồi veà yự nghúa cuỷa truyeọn. - Nhoựm cửỷ ủaùi dieọn thi keồ chuyeọn trửụực lụựp. - Traỷ lụứi caõu hoỷi cuỷa caực baùn veà noọi dung, yự nghúa cuỷa caõu chuyeọn sau khi keồ xong. - Lụựp trao ủoồi, tranh luaọn 4. Cuỷng coỏ - Hoaùt ủoọng nhoựm ủoõi, lụựp - Lụựp bỡnh choùn ngửụứi keồ chuyeọn hay nhaỏt trong giụứ hoùc. - Lụựp bỡnh choùn - Con ngửụứi caàn laứm gỡ ủeồ baỷo veọ thieõn nhieõn? - Thaỷo luaọn nhoựm ủoõi - ẹaùi dieọn traỷ lụứi Giaựo vieõn nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng - Nhaọn xeựt, boồ sung 5.Daởn doứ: - Taọp keồ chuyeọn cho ngửụứi thaõn nghe. - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
Tài liệu đính kèm: