Bài khảo sát chất lượng tháng 10 môn: Toán

Bài khảo sát chất lượng tháng 10 môn: Toán

I, Phần trắc nghiệm: (Khoanh vào đáp án đúng).

Câu1: Số cần điền vào ô trống là:

 A. 1 B. 2 C. 5 D. 6

Câu 2; Khoanh vào phân số bằng phân số .

Câu3: 8 ? Có kết quả đúng là:

 A. B. C. D.

Câu 4: = ? k ết quả đúng là:

 A. B. C. D.

 

doc 3 trang Người đăng hang30 Lượt xem 635Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài khảo sát chất lượng tháng 10 môn: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học Tam Quan I B ÀI KHẢO S ÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 10 
Họ và tên. 
Lớp.. Môn: Toán
 ( Thời gian 35 phút không kể giao đề)
I, Phần trắc nghiệm: (Khoanh vào đáp án đúng). 
Câu1: Số cần điền vào ô trống là:
 A. 1 B. 2 C. 5 D. 6
Câu 2; Khoanh vào phân số bằng phân số .
Câu3: 8 ? Có kết quả đúng là:
 A. B. C. D. 
Câu 4: = ? k ết quả đúng là:
 A. B. C. D. 
Câu6: 3kg 55g 3550g dấu cần điền vào ô trống là
 A. > B, < C. = D, - 
Câu 7: Tìm chữ số x biết: 9,7x2 < 9,712 chư số x là
 A, x = 2 B, x = 3 C, x = 0 D, x= 1
 Câu 9: Sắp theo thứ tự các th ập phân theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A, 2,15 ; 2,122, 2,15; 2,16 B, 5,44 ; 5,43 ; 5,23 ; 5,4
C, 7,1; 6,1 ; 5,1 ; 3,9 D, 2,14; 2,13 ; 3,12 ; 2.11
Câu 9: Khi chuyển dấu phẩy của số thập phân sang bên m ột h àng thì s ố mới nh ận được so với số bé là:
A , k ém 10 lần B, gấp 10 lần C, g ấp 2 lần C, giảm đi 1 lần 
C âu 10: Trong các số thập ph ân :39,402; 39,204; 40,392; 40.293, số lớn nhất là:
 A, 39,402 B, 39,204 C. 40,392 D, 40.293
Câu 11: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Diện tích miếng bìa như hình vẽ là: 
 A, 12cm B, 12 dm C,12dm2 D, 12 cm2 
 6cm
Câu 12: 4km 5m = km kết quả đúng là:
 A, 4,5 B, 4,05 C, 4,0005 D,4,005
II. Phần tự luận: 
Câu13: Tìm hai số biết tổng của hai số là số 75, số thứ nhất bằng số thứ hai.
.
Câu14: Một khu rừng có chu vi là 5km 60 dam. Chiều dài hơn chiều rộng 800 m. Hỏi diện tích khu rừng đó bằng bao nhiêu ha, m2 ?
 C âu 15: Tìm 5 số thập phân thoả mãn với điều kiện sau:
 2.1 < x < 2,2 
(Cán bộ coi thi không giảỉ thích gì thêm)
Trường tiểu học Tam Quan I
Đáp án tháng 10 
môn toán
I, Phần trắc nghiệm: (6 đ) ( Khoanh đúng mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
câu1
câu2
Câu3
Câu4
Câu5
Câu6
Câu7
Câu8
Câu9
Câu10
câu11
câu12
B
A
D
A
Â
A
C
C
B
C
D
D
 II. Phần tự luận: (4 đ) 
Câu13: ( 1,5 điểm) Tìm hai số biết tổng của hai số là số 75, số thứ nhất bằng số thứ hai.
T óm tắt
75
S ố th ứ nh ất: 
S ố th ứ hai 
 Bài giải
 Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần) 0,5 đ
 Só bé là: 75: 5 x 2 = 30
 Số lớn là: 75 – 30 = 45	 1 đ
 Đáp số: Số bé: 30
 Số lớn: 45
Câu14: (1,5 điểm)Một khu rừng có chu vi là 5km 60 dam. Chiều dài hơn chiều rộng 800 m. Hỏi diện tích khu rừng đó bằng bao nhiêu m2?
 Bài giải
 Đổi 5km 60 dam = 5600m 0,25 d
 Nửa chu vi của khu rừng hình chữ nhât là: 
 5600: 2 = 2800 ( m) ( 0,25 điểm)
Ta có sơ đồ 800m
2800 m
Chi ều rộng 
Chi ều dài
 Chi êu rộng của khu r ừng hình ch ữ nh ât là:
 (2800 – 800 ) : 2 = 1000(m) 0,25đ
 Chi ều d ài c ủa khu r ừng h ình ch ữ nhật là: 
 1000 + 800 = 1800 (m) 0,25 đ
 Di ện tích của khu rừng h ình chữ nhật là: 
 1800 x 1000 = 1 800 000 (m2) 0,25 đ
 Đáp số :1 800 000 m2
Câu 15 (1đ) Tìm 5 số thập phân thoả mãn với điều kiện sau:
 Tuỳ đúng là cho tối đa số điểm quy định 
 2.1 < x < 2,2 
 x = 2,11; 2,12; 2,23; 2,19..

Tài liệu đính kèm:

  • docde khao sat thang 10.doc