1.Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a. Kết quả của phép tính: 15 cm + 13 cm = là:
A. 15 cm B. 13 cm C. 28 D. 28 cm
b. Kết quả của phép tính: 45 + 55 = .là:
A. 90 B. 100 C. 95 D. 910
c. Kết quả của phép tính: 37 – 22 = .là:
A. 59 B. 17 C. 15 D. 25
Bài kiểm tra chất lượng đầu năm, năm học 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 2 Điểm Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên học sinh:..Lớp . Trường Tiểu học: 1.Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: a. Kết quả của phép tính: 15 cm + 13 cm = là: A. 15 cm B. 13 cm C. 28 D. 28 cm b. Kết quả của phép tính: 45 + 55 = .là: A. 90 B. 100 C. 95 D. 910 c. Kết quả của phép tính: 37 – 22 = .là: A. 59 B. 17 C. 15 D. 25 d. 1dm = .cm A. 10 cm B. 10 C. 1 D. 1cm 2. Cho các số 35, 53, 27, 72, 19, 37 . a. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: .. b. Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 3. a. Viết số liền trước của số 60 : là số b. Viết hai số liền sau của số 98: là số , .. 4. Đặt tính rồi tính: 42 + 54 5 + 23 60 + 25 . . .. . . .. . . .. 48 - 31 66 – 16 19 – 8 .. . . . .. 5. Quyển sách dày 68 trang, Lan đã đọc 38 trang. Hỏi còn bao nhiêu trang của quyển sách Lan chưa đọc? Tóm tắt Bài giải Quyển sách : .trang Đã đọc : .trang. ..... Chưa đọc : ..trang? . 6. Hỡnh bờn cú .hỡnh tam giỏc. cú ..đoạn thẳng. Đỏp ỏn – thang điểm. Bài 1. 2 điểm , mỗi ý đỳng 0,5 điểm. Cõu a. ý D Cõu b. ý B Cõu c. ý C Cõu d. ý B Bài 2. 1 điểm, mỗi cõu đỳng 0,5 điểm. Bài 3. 1 điểm, mỗi cõu đỳng 0,5 điểm. Bài 4. 3 điểm, đặt và tớnh đỳng 1phộp tớnh 0,5 điểm. Bài 5. 2 điểm , lời giải đỳng 0,5 điểm. Phộp tớnh đỳng 1 điểm. Đỏp số 0,5 điểm. Bài 6. 1 điểm, đỳng một ý 0,5 điểm. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM, NĂM HỌC 2011- 2012 Khối 2 Mụn: Tiếng Việt Điểm Thời gian 45 phỳt Họ và tờn học sinh: ..Lớp Trường Tiểu học .. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- 1.Chớnh tả: ( nghe-viết): Giỏo viờn đọc cho học sinh viết bài chớnh tả: Quyển sỏch mới ( sỏch Tiếng Việt 1 tập 2 trang 163). Thời gian đọc viết 15 phỳt. 2. Điền c hay k, g hay gh, ng hay ngh, tr hay ch vào chỗ chấm() .ăn trở, .ồng sỏch, .ụi nhà, .i thức Đội, .ọn gàng, xuồng .e, .ổng làng, cửa .ớnh. 3. Điền vần thớch hợp vào chỗ chấm() a. õn hay uõn? Kh.. vỏc, ph .... trắng b. inh hay uynh? Chạy h huỵch, tủ k.. 4. Đặt một cõu cú cỏc từ sau: cụ giỏo, học sinh, vui vẻ, với, rất ... 5. Đặt cõu với mỗi từ sau: chăm chỉ, học tập, lao động. . . . Đỏp ỏn- thang điểm. Cõu 1. 3 điểm, viết đỳng trỡnh bày đẹp 3đ. Sai một lỗi trừ 0,25 đ. Trỡnh bày bẩn, sai mẫu chữ toàn bài trừ 0,5 đ. Cõu 2. 2 điểm, điền sai một vần trừ 0,2đ, Cõu 3. 2 điểm. Điền đỳng một vần 0,5 đ. Cõu 4. 1điểm. Cõu 5. 1,5 điểm. Đặt đỳng một cõu 0,5 đ.
Tài liệu đính kèm: