Bài kiểm tra chất lượng giữa học kì I môn Toán lớp 3

Bài kiểm tra chất lượng giữa học kì I môn Toán lớp 3

Bài 1 : Số dư trong phép chia 38 : 5 là

A. 1 B.2 C. 3 D. 4

Bài 2 : Giảm 42 đi 7 lần rồi lại gấp lên 6 lần được kết quả là:

 A. 36 B. 41 C.12 D.29

Bài 3 : Lớp 3A có 35 bạn. Số bạn chọn vào đội tuyển là . Vậy lớp 3A có bao nhiêu bạn được chọn vào đội tuyển?

 A. 30 bạn B. 40 bạn C. 5 bạn D. 7 bạn

Bài 4 . Trong phép chia cho 7 thì số dư lớn nhất là :

 A. 8 C . 5 B. 7 D .6

 

doc 9 trang Người đăng hang30 Lượt xem 404Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng giữa học kì I môn Toán lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Số báo danh:............................
Phòng thi:................................
Điểm:
Bằng chữ:..............................
Bài kiểm tra chất lượng
 giữa học kì i
Năm học 2009 - 2010
Môn Toán - Lớp 3
(Thời gian làm bài : 40 phút)
 =====================
Người coi
Người chấm
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
 A .Trắc nghiệm .
Hãy khoanh vào đáp án đúng .
Bài 1 : Số dư trong phép chia 38 : 5 là
A. 1 B.2 C. 3 D. 4
Bài 2 : Giảm 42 đi 7 lần rồi lại gấp lên 6 lần được kết quả là:
 A. 36 B. 41 C.12 D.29
Bài 3 : Lớp 3A có 35 bạn. Số bạn chọn vào đội tuyển là . Vậy lớp 3A có bao nhiêu bạn được chọn vào đội tuyển?
 A. 30 bạn B. 40 bạn C. 5 bạn D. 7 bạn
Bài 4 . Trong phép chia cho 7 thì số dư lớn nhất là :
 A. 8 C . 5 B. 7 D .6
B. Tự luận .
Bài 1 . Đặt tính rồi tính :
 84 : 4 58 x 4 710 – 465 308 + 564
Bài 2 . Tìm X 
 48 : X = 6 7 x X = 49
Bài 3 . 
Chị Lan có 76 quả cam, Sau khi đem bán thì số cam giảm đi 4 lần. Hỏi chị Lan còn lại bao nhiêu quả cam?
Bài 4 . Điền 3 số thích hợp vào chỗ chấm
1; 5; 9; 13; .; ..; ..
UBND huyện Vĩnh bảo
Trường tiểu học liên am
===***===
Đáp án Môn toán lớp 3
kiểm tra giữa học kì I Năm học 2009 - 2010
===@@@===
A .Trắc nghiệm ( 4 điểm ).
( Mỗi bài làm đúng được 1 điểm )
 Bài 1: C Bài 2: A Bài 3: D Bài 4: D
B. Tự luận ( 6 điểm ).
Bài 1 ( 2 điểm ) : Đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm .
 Kết quả lần lượt là : 21; 232; 245; 872 .
Bài 2 ( 1,5 điểm ) : Đúng mỗi phần được 0,75 điểm .
X = 48 : 6 X = 49 : 7
X = 8 X = 7
Bài 3 ( 1,5 điểm ) : 
 Chị Lan còn:
 76 : 4 = 19 ( quả cam ) ( 1 điểm )
 Đáp số: 19 quả cam ( 0,5 điểm )
Bài 4 ( 1 điểm ) : 
Nhận xét
5 = 1 + 4
9 = 5 + 4
13 = 9 + 4
Vậy 3 số cần điền là:
13 + 4 = 17
17 + 4 = 21
21 + 4 = 25
Ta có: 1; 5; 9; 13; 17; 21; 25
Số báo danh:............................
Phòng thi:................................
Điểm:
Bằng chữ:..............................
Bài kiểm tra chất lượng
 giữa học kì i
Năm học 2009 - 2010
Môn Toán - Lớp 4
(Thời gian làm bài : 40 phút)
 ======================
Người coi
Người chấm

A .Trắc nghiệm .
Hãy khoanh vào đáp án đúng .
Bài 1: Số “ Hai trăm linh bảy triệu bốn trăm nghìn không trăm linh ba” viết là:
 A. 207004003 B. 207400003 C.207040003
Bài 2 : Giá trị của chữ số 7 trong số 472000003 là:
 A. 70000240 B. 70000000 C. 70200000
Bài 3 : Dãy số tự nhiên là:
0; 24; 6; 8; 10; 
0; 1; 3; 5; 7; 9; 11; 
0;1 ;2 ; 3; 4; 5; 6; 7; 
0; 1; 2; 3; 5; 4; 6; 
Bài 4 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a, 300g = 3 dag c, 2 phút 10 giây = 200 giây 
b, 4 tấn 7 kg = 4007 kg d, 2 ngày 5 giờ = 53 giờ 
B. Tự luận .
Bài 1: Tính
 a, 3214 + 3507 x 7 b, 2763 : 9 – 149
Bài 2 : Tính chu vi hình chữ nhật biết số đo chiều dài và chiều rộng là:
 a = 1 m 3 cm b = 83 cm
Bài 3 : Một chiếc xe găn máy trong 5 giờ đầu đi được 112 km, trong 4 giờ sau đi được 104 km. Hỏi trung bình mỗi giờ xe gắn máy đi được bao nhiêu km?
.
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm và nêu rõ cách làm.
1; 2; 3; 5; 8; 13; ..; ; ; ..
UBND huyện Vĩnh bảo
Trường tiểu học liên am
===***===
Đáp án Môn toán lớp 4
kiểm tra giữa học kì I Năm học 2009 - 2010
===@@@===
A .Trắc nghiệm ( 4 điểm ).
( Mỗi bài làm đúng được 1 điểm )
 Bài 1. B Bài 2. B Bài 3. C Bài 4. a, d đúng
B. Tự luận ( 6 điểm ).
Bài 1 ( 1,5 điểm ) : Đúng mỗi phép biểu thức được 0,75 điểm .
 a, 27763 b, 158
Bài 2 ( 1,5 điểm ) : Đổi 1m 3 cm = 103 cm. ( 0,25 điểm )
 Chu vi hình chữ nhật là.
 ( 103 + 83 ) x 2 = 372 ( cm ) ( 1 điểm )
 Đ/ S: 372 cm ( 0,25 điểm )
Bài 3 ( 2 điểm ) : Bài làm
Xe gắn máy đã đi được là:
 112 + 104 = 216 ( km ) ( 0, 5 điểm)
Thời gian xe máy đã đi là:
 5 + 4 = 9 ( giờ) ( 0, 5 điểm)
 Trung bình mỗi giờ xe găn máy đi được là:
 216 : 9 = 24 ( km ) ( 0, 5 điểm)
 Đ/S: 24 ( km ) ( 0, 5 điểm)
Bài 4 ( 1 điểm ) : 
Bài làm
Nhận xét:
3 = 1 + 2
5 = 3 + 2
8 = 5 + 3
13 = 8 + 5 Từ số hạng thứ 3 bằng tổng 2 số hạng liền trước nó.
 Vậy số tiếp theo là:
13 + 8 = 21
21 + 13 = 34
34 + 21 =55
55 + 34 = 89
 Ta có dãy số là 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55; 89.
Số báo danh:............................
Phòng thi:................................
Điểm:
Bằng chữ:..............................
Bài kiểm tra chất lượng
 giữa học kì i
Năm học 2009 - 2010
Môn Toán - Lớp 5
(Thời gian làm bài : 40 phút)
 ======================
Người coi
Người chấm
 A .Trắc nghiệm .
Hãy khoanh vào đáp án đúng .
Bài 1: Số thập phân nào dưới đây bằng 7,01?
 A. 7,1 B. 7,010 C. 7,001 D. 7,10
Bài 2: 3 
A. B. C. D. 
Bài 3: Dãy số thập phân được sắp xếp từ bé đến lớn là:
2,9; 4,03; 5,1; 6,3 C. 4,03; 5,1; 6,3, 2,9
B. 5,1; 4,03; 2,9 ; 6,3 D. 5,1; 2,9; 4,03, 6,3
Bài 4 : 7 dm2 75 mm2 = . mm2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 775 mm2 B7075 mm2 C. 70075 mm2 D. 7750 mm2
B. Tự luận .
Bài 1 . Tính :
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
.
Bài 2 : Đổi :
 5 tấn 7 kg = .. tấn 10 m 15 cm =  m
Bài 3 : Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh dài 30 cm. Hỏi cần bao nhiêu gạch để lát kín nền căn phòng đó? Biết căn phòng có chiều dài 9 m, chiều rộng 6 m và diện tích phần mạch vữa không đáng kể.
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức sau đây bằng cách hợp lý.
Pgd & đt huyện Vĩnh bảo
Trường tiểu học liên am
===***===
Đáp án Môn toán lớp 5
kiểm tra giữa học kì I Năm học 2008 - 2009
===@@@===
A .Trắc nghiệm ( 4 điểm ).
( Mỗi bài làm đúng được 1 điểm )
 Bài 1. B Bài 2. D Bài 3. A Bài 4. C
B. Tự luận ( 6 điểm ).
Bài 1 ( 2 điểm ) : Đúng mỗi biểu thức được 1 điểm .
 = ( 0,25 điểm ) = ( 0,5 điểm )
 = ( 0,25 điểm ) = ( 0,5 điểm )
 = ( 0,5 điểm ) 
Bài 2 ( 1 điểm ) : Đúng mỗi phép đổi được 0.5 điểm .
 5 tấn 7 kg = 5,007 tấn 10 m 15 cm = 10,15 m 
Bài 3 ( 2 điểm ) : Giải
 Diện tích căn phòng đó là:
 9 x 6 = 54 ( m2 ) = 540000 ( cm2 ) ( 0, 5 điểm)
Diện tích một viên gạch men là:
 30 x 30 = 900 ( cm2 ) ( 0, 5 điểm)
 Số gạch để lát nền căn phòng đó là:
 540000 : 900 = 600 ( viên ) ( 0, 5 điểm)
 Đ/S: 600 viên ( 0, 5 điểm)
Bài 4 ( 1 điểm ) : 
= 2 + 3 + 1
= 6

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi giua hoc ky 1.doc