PHÒNG GD – ĐT MỸ LỘC BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM LỚP 5 TRƯỜNG TH MỸ THÀNH Năm học 2020 - 2021 Bài kiểm tra môn: Lịch sử - Địa lý ( 45 phút ) Chữ kí cán bộ Trường Tiểu học: .. .. Số phách coi kiểm tra Lớp: . Họ và tên: . Số báo danh: . BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM LỚP 5 Năm học 2020 - 2021 Bài kiểm tra môn: Lịch sử - Địa lý (Thời gian làm bài : 45 phút) Điểm Nhận xét Số phách Bằng số Bằng chữ . . Câu 1. (M1 – 0.5 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Nhân dân huyện Mỏ Cày đứng lên khởi nghĩa, mở đầu cho phong trào “Đồng khởi” ở tỉnh Bến Tre vào thời gian nào ? A. Ngày 17 – 01 – 1961. B. Ngày 11 – 7 – 1960. C. Ngày 17 – 01 – 1960. D. Ngày 11 – 7 – 1961. Câu 2. (M1 – 0.5 điểm). Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống: Sau (1)..........................chiến đấu kiên cường, gian khổ, bộ đội ta đã đánh sập “pháo đài khổng lồ” của thực dân Pháp ở Điện Biên Phủ, ghi trang vàng chói lọi vào (2) .......................chống giặc ngoại xâm của dân tộc ta. Câu 3. (M2- 2 điểm). Hãy điền các nội dung phù hợp vào ô trống trong bảng. Nội dung Quyết định của kì họp thứ I Quốc hội khóa VI Tên nước Quốc kì Quốc ca Thủ đô Thành phố Sài Gòn – Gia Định Câu 4. (M3 - 1 điểm). Hãy nêu các điểm cơ bản của hiệp định Pa-ri về Việt Nam. Câu 5. (M3 - 1 điểm). Đường Trường Sơn có ý nghĩa như thế nào đối với cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của dân tộc ta ? Câu 6. (M1 - 1 điểm). Nối tên nước ở cột A với tên châu lục ở cột B sao cho phù hợp: A B Tên nước Tên châu lục 1. Ai Cập a) Châu Âu 2. Hoa Kì b)Châu Đại Dương 3. Pháp c) Châu Phi 4.Ô-xtrây-li-a d) Châu Mĩ Câu 7. (M1 - 1 điểm) Địa hình châu Mĩ từ tây sang đông lần lượt là: A. Đồng bằng lớn, núi cao, hoang mạc B. Núi cao, đồng bằng lớn, núi thấp và cao nguyên C. Đồng bằng, núi cao, núi thấp và cao nguyên D. Núi cao, hoang mạc, núi thấp và cao nguyên Câu 8. (M1 - 1 điểm) Chọn các từ ngữ cho trước sau đây và điền vào chỗ chấm (.....) của đoạn văn cho thích hợp: a) khoáng sản ; b) đồng bằng ; c) đông nhất; d) nông nghiệp. Châu Á có số dân (1)........................thế giới. Người dân sống tập trung đông đúc tại các (2)........................châu thổ và sản xuất (3)..........................là chính. Một số nước phát triển công nghiệp khai thác (4)....................như Trung Quốc, Ấn Độ. Câu 9. (M2 - 1 điểm) Nêu sự khác nhau về địa hình của hai nước Lào và Cam-pu-chia Câu 10. (M4 -1 điểm) Nền kinh tế Bắc Mĩ có gì khác so với Trung Mĩ và Nam Mĩ . HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ LỚP 5 NĂM HỌC 2020 - 2021 Câu 1 (M1 -0.5 điểm) . Khoanh vào C Câu 2: (M1 -0.5 điểm). (1) 56 ngày đêm ; (2) lịch sử. Câu 3: (M2- 2 điểm). Các nội dung cần điền theo thứ tự: - Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam - Lá cờ đỏ sao vàng - Là bài Tiến quân ca - Hà Nội - Đổi tên là Thành phố Hồ Chí Minh Câu 4. (M3- 1 điểm). Các điểm cơ bản của Hiệp định Pa-ri là: - Mĩ phải tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam. - Mĩ phải rút toàn bộ quân Mĩ và đồng minh ra khỏi Việt Nam. - Mĩ phải chấm dứt dính líu quân sự ở Việt Nam. - Mĩ phải có trách nhiệm trong việc xây dựng hòa bình ở Việt Nam. Câu 5: (M3 - 1 điểm) Đây là con đường để miền Bắc chi viện sức người, vũ khí, lương thực,....cho chiến trường, góp phần to lớn vào sự nghiệp giải phóng miền Nam. Câu 6: (M1- 1 điểm). Mỗi ý nối đúng được 0,25 điểm. Đáp án: 1 – c ; 2 – d ; 3 – a ; 4 – b . Câu 7. (M1 - 1 điểm) Khoanh vào B. Câu 8. (M1 - 1 điểm) . Thứ tự các từ cần điền: (1) – c) ; (2) – b) ; (3) – d) ; (4) – a) . Câu 9. (M2 - 1 điểm) Đáp án: - Địa hình của Lào phần lớn là núi và cao nguyên. - Địa hình của Cam-pu-chia chủ yếu là đồng bằng. Câu 10. (M4 - 1 điểm). Đáp án: Bắc Mĩ có nền kinh tế phát triển, nông nghiệp tiên tiến, công nghiệp hiện đại. Trung và Nam Mĩ có nền kinh tế đang phát triển, chủ yếu sản xuất nông sản và khai thác khoáng sản để xuất khẩu. PHÒNG GDĐT MỸ LỘC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ THÀNH NĂM MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ Năm học : 2020 – 2021 Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TT Chủ đề Câu số, Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Bảo vệ chính quyền Số câu 1 1 non trẻ, trường kì Câu số 2 1 kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) Số điểm 0,5 1,0 Xây dựng chủ Số câu 1 2 1 2 nghĩa xã hội ở miền Câu số 1 4,5 2 Bắc và đấu tranh thống nhất đất nước (1954 – 1975) Số điểm 0,5 2,0 1,0 2,0 Xây dựng chủ Số câu 1 1 nghĩa Câu số 3 3 xã hội trong cả nước (từ 1975 đến nay) Số điểm 2,0 1,0 Số câu 3 1 1 3 2 4 Địa lí Thế giới Câu số 6,7,8 9 10 Số điểm 3,0 1,0 1,0 3,0 2,0 Số câu 5 1 1 2 1 6 4 1.2.6, Tổng cộng Câu số 7,8 3 9 4,5 10 Số điểm 4,0 2,0 1,0 2,0 1,0 6,0 4,0
Tài liệu đính kèm: