Bài kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Đại Đồng

Bài kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Đại Đồng

Câu 3. 1 phút 15 giây = ?

 A. 1,15 phút B. 1,25 phút C. 115 giây D. 1,25 giây

Câu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:

 A. 3,14 cm2 B. 6,28 cm2 C. 6,28 cm D. 12,56 cm2

Câu 5. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:

 A. 8cm2 B. 32cm2 C. 16 cm2 D. 164cm2

Câu 6. Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:

A. 80 km/giờ B.60 km/giờ C. 50 km/giờ D. 48 km/giờ

 

doc 5 trang Người đăng Trang Khánh Ngày đăng 20/05/2024 Lượt xem 96Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Đại Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN
CUỐI NĂM HỌC 2018- 2019
LỚP 5
Mạch kiến thức

Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học
Số câu
2


1




2
1
Câu số
1,2


8






Điểm
1


2




1
2
Đại lượng
Số câu


2





2

Câu số


3,7







Điểm


1,5





1,5

Hình học
Số câu


1

1
1


2
1
Câu số


4

5
9




Điểm


0,5

1
2


1,5
2
Giải toán có lời văn
Số câu




1


1
1
1
Câu số




6


10


Điểm




1


1
1
1
Tổng
Số câu
2

3
1
2
1

1
7
3
Điểm
1

2
2
2
2

1
5
5

TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI ĐỒNG BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM 
 Họ và tên: NĂM HỌC 2018 - 2019
 Lớp : 5 Môn Toán - Lớp 5
 ( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
PHẦN GHI ĐIỂM CHUNG VÀ NHẬN XÉT, KÍ CỦA GIÁO VIÊN
Điểm
Nhận xét của giáo viên chấm (nếu có)
Giáo viên coi kí, ghi rõ họ tên
.
.
..
Giáo viên chấm kí, ghi rõ họ tên
.
.
.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3,4,5,6 sau:
Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là :
A. 25 B. C. D. 
Câu 2. Phân số viết dưới dạng số thập phân là : 
 A. 3,5	 B. 0,35	 C. 35	 D. 0,6
Câu 3. 1 phút 15 giây = ? 
 A. 1,15 phút B. 1,25 phút C. 115 giây D. 1,25 giây
Câu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:
 A. 3,14 cm2 B. 6,28 cm2 C. 6,28 cm D. 12,56 cm2 
Câu 5. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:
 A. 8cm2 B. 32cm2 C. 16 cm2 D. 164cm2
Câu 6. Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:
80 km/giờ B.60 km/giờ C. 50 km/giờ D. 48 km/giờ 
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 a. 3 giờ 45 phút =.........................phút b. 5 m2 8 dm2 =........................m2 
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 8 . Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
 384,5 + 72,6 b) 281,8 - 112,34 c) 16,2 x 4,5 d) 112,5 : 25
Câu 9. Một hình tam giác có độ dài đáy là 45 cm. Độ dài đáy bằng chiều cao. Tính diện tích của tam giác đó? ( 2 điểm)
Câu 10. Một bình đựng 400 g dung dịch chứa 20% muối. Hỏi phải đổ thêm vào bình bao nhiêu gam nước lã để được một bình nước muối chứa 10% muối? (1 điểm) 
 . 
-----------------------------------Hết----------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN – Lớp 5
I- Phần trắc nghiệm ( 5 điểm)
 Câu 1(0,5đ)
Câu 2 (0,5đ)
 Câu 3 (0,5đ)
 Câu 4 (0,5đ)
Câu 5 ( 1đ)
Câu 6 (1đ)
C
D
B
A
C
D

Câu 7: ( 1 điểm) Điền đúng mỗi phần được 0,5 điểm
	a- 225 b- 5,08 
II- Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 8: ( 2 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
457,1 b) 169,46 c) 72,9 d) 4,5
Câu 9: ( 2 điểm) 
 Chiều cao của tam giác là : 0,25 điểm.
 45 : = 27 ( cm) 0,5 điểm.
 Diện tích của tam giác là : 0,25 điểm. 
 45 x 27 : 2 = 607,5 ( cm2 ) 0,75 điểm. 
 Đáp số: 607,5 cm2 0,25 điểm
Câu 10: ( 1 điểm) 
Khối lượng muối trong 400 gam dung dịch là: 400 : 100 x 20 = 80 ( g) ( 0,25 điểm ) 
Khối lượng dung dịch sau khi đổ thêm nước lã: 80 : 10 x 100 = 800 ( g) ( 0,25 điểm)
Số nước lã cần đổ thêm là: 800 - 400 = 400 ( g) ( 0,25 điểm)
 Đáp số : ( 0,25 điểm)
-----------------------------------Hết----------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2018_2019_truon.doc