Bài kiểm tra định kỳ giữa học kì I - Môn: Toán (lớp 2)

Bài kiểm tra định kỳ giữa học kì I - Môn: Toán (lớp 2)

Bài 1. Điền vào chỗ chấm.

 5 + 7 = . 7 + 7 = .

 6 + 9 = . 6 + 8 = .

 8 + 7 = . 4 + 7 = .

 12 - 5 + 9 = . 6 + 7 - 8 = .

Bài 2. Đặt tính rồi tính :

 23 + 68 59 - 38 7 + 55 52 - 6 .

 

doc 9 trang Người đăng hang30 Lượt xem 263Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ giữa học kì I - Môn: Toán (lớp 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT TP LẠNG SƠN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH TRẠI NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn: Toán ( lớp 2)
Ngày kiểm tra:......................................................
Thời gian làm bài: 40 phút ( không tính thời gian giao đề )
Họ và tên học sinh:................................................................................................
Lớp:.....................Trường:......................................................................................
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Họ tên, chữ kí GV chấm
1, ............................................................
................................................................
2, ...........................................................
...............................................................
Bài làm
Bài 1. Điền vào chỗ chấm.
 5 + 7 = ......	7 + 7 = ......
 6 + 9 = ...... 	 	6 + 8 = ......
 8 + 7 = ...... 	4 + 7 = ......
 12 - 5 + 9 = ......	 	 	 6 + 7 - 8 = ......
Bài 2. Đặt tính rồi tính :
 23 + 68 59 - 38 	 	 7 + 55 52 - 6 ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Tìm x.
 a) 6 + x = 29 	 b) x – 10 = 25
.........................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4. Bạn Lan cân nặng 18kg, bạn Hoa cân nặng hơn bạn Lan 3kg. Hỏi bạn Hoa cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? 
	Bài giải:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5. (1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
	 Hình vẽ bên có :
-........ hình tứ giác
- ....... hình tam giác. 
Bài 6: Tính nhanh:
 1+ 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT TP LẠNG SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM 
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH TRẠI BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
 NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Toán - Lớp 2
Bài 1. (2 điểm) Điền đúng vào chỗ ....... cho 0,25 điểm
 Đáp án lần lượt là: 12; 15; 15; 16; 14 ; 14 ; 11; 5.
Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,5 điểm
 Đáp án lần lượt là: 91 ; 21 ; 62; 46
Bài 3.(1điểm) Tìm x.
 a) 23 b) 35
Bài 4. (2 điểm) 
Bài giải: 
Bạn Hoa cân nặng là: (0,5 đ)
18 – 3 = 15 ( kg) (1 đ)
Đáp số: 15 kg ( 0,5đ)
Bài 5. (1điểm) Điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0,5 đ
	 Hình vẽ bên có :
- 6 hình tứ giác
- 7 hình tam giác. 
Bài 6: (1điểm) 
 1+ 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9
 = ( 1+9) + ( 2 + 8) + ( 3 + 7) + ( 4 + 6) + 5
 = 10 + 10 + 10 + 10 + 5
 = 45 
PHÒNG GD&ĐT TP LẠNG SƠN 	BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH TRẠI NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn: Tiếng Việt ( lớp 2)
Ngày kiểm tra:......................................................
Thời gian làm bài: 40 phút ( không tính thời gian giao đề )
Họ và tên học sinh:................................................................................................
Lớp:.....................Trường:......................................................................................
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Họ tên, chữ kí GV chấm
1, ............................................................
................................................................
2, ...........................................................
...............................................................
I. Đọc thầm và làm bài tập:
	1. Đọc thầm:	Trên chiếc bè
Tôi và Dế Trũi rủ nhau đi ngao du thiên hạ. Chúng tôi ngày đi đêm nghỉ, cùng nhau say ngắm dọc đường.
Ngày kia, đến một bờ sông, chúng tôi ghép ba bốn lá bèo sen lại, làm một chiếc bè. Bè theo dòng nước trôi băng băng.
Mùa thu mới chớm nhưng nước đã trong vắt, trông thấy cả hòn cuội trắng tinh nằm dưới đáy. Nhìn hai bên bờ sông, cỏ cây và những làng gần, núi xa luôn luôn mới. Những anh gọng vó đen sạm, gầy và cao, nghênh cặp chân gọng vó đứng trên bãi lầy bái phục nhìn theo chúng tôi. Những ả cua kềnh cũng giương đôi mắt lồi, âu yếm ngó theo. Đàn săn sắt và cá thầu dầu thoáng gặp đâu cũng lăng xăng cố bơi theo chiếc bè, hoan nghênh váng cả mặt nước.
	Theo Tô Hoài
	2. Bài tập: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu?
 a. Đi tìm thức ăn.
 b. Đi ngao du thiên hạ.
 c. Đi thăm bạn.
2. Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa bằng cách gì?
 a. Bằng thuyền.
 b. Bằng máy bay.
 c. Bằng cách ghép ba bốn lá bèo sen lại làm một chiếc bè.
3. Trên đường đi Dế Mèn và Dế Trũi đã gặp những con vật gì?
 a. Gọng vó, thầu dầu, cua kềnh, săn sắt.
 b. Săn sắt, thầu dầu, gọng vó, cá.
 c. Cua kềnh, gọng vó, chim, thầu dầu.
4. Câu “ Bạn Mai là học sinh lớp 2.” thuộc kiểu câu nào đã học?
 a. Ai làm gì?
 b. Ai thế nào?
 c. Ai là gì?	
II. Đọc thành tiếng: (5 điểm)
	Giáo viên chọn các bài tập đọc đã học, SGK Tiếng Việt lớp 2 tập I cho học sinh đọc. Mỗi học sinh đọc 1 đoạn hoặc cả bài và trả lời 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc. Thời gian đọc và trả lời câu hỏi 3 đến 4 phút/1 học sinh.
PHÒNG GD&ĐT TP LẠNG SƠN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH TRẠI NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn: Tiếng Việt - Bài viết ( lớp 2)
Ngày kiểm tra:......................................................
Thời gian làm bài: 40 phút ( không tính thời gian giao đề )
Họ và tên học sinh:................................................................................................
Lớp:.....................Trường:......................................................................................
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Họ tên, chữ kí GV chấm
1, ............................................................
................................................................
2, ...........................................................
...............................................................
I. Chính tả: (Nghe viết):
Trên chiếc bè
	 (Giáo viên đọc cho học sinh viết đầu bài và đoạn từ "Tôi và Dế Trũi....... nằm dưới đáy" - SGK Tiếng Việt 2 Tập 1 – trang 34). Thời gian viết khoảng 15 phút.
II. Tập làm văn.	
Đề bài: Dựa vào những gợi ý sau, em hãy viết một đoạn văn ngắn khoảng 4 - 5 câu để nói về cô giáo ( hoặc thầy giáo) cũ của em.
Cô giáo ( hoặc thầy giáo) lớp 1 của em tên là gì?
Tình cảm của cô ( hoặc thầy) đối với học sinh như thế nào?
Em nhớ nhất điều gì ở cô ( hoặc thầy)?
Tình cảm của em đối với cô giáo (hoặc thầy giáo) như thế nào?
	Bài làm:
PHÒNG GD-ĐT TP LẠNG SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM 
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH TRẠI BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
 NĂM HỌC 2011-2012
Môn : Tiếng Việt - Bài đọc (Lớp 2)
 1. Đọc thành tiếng: 6 điểm.
 - Đọc đúng, rõ ràng các đoạn trong bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu ( phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút). Trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc: 6 điểm
 - Đọc đúng, tương đối rõ ràng các đoạn trong bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu ( phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút). Trả lời được tương đối câu hỏi về nội dung bài tập đọc: 3 – 5 điểm
 - GV vận dụng chấm linh hoạt.
 2. Đọc hiểu: 4 điểm ( Mỗi ý đúng 1 điểm)
 Câu 1. Khoanh vào b.
 Câu 2. Khoanh vào c
 Câu 3. Khoanh vào a
 Câu 4. Khoanh vào c
PHÒNG GD&ĐT TP LẠNG SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM 
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH TRẠI BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
 NĂM HỌC 2011-2012
Môn : Tiếng Việt - Bài viết (Lớp 2)
Chính tả: ( 5 điểm)
Sai mỗi lỗi về âm đầu, vần, tiếng, dấu thanh trừ 0,25 điểm.
Sai độ cao, trình bày bẩn trừ toàn bài 1 điểm.
Tập làm văn: (5 điểm)
Học sinh viết khoảng 7 đến 10 câu, dùng từ đặt câu đúng, biết cách liên kết các câu văn, không sai chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ. đảm bảo các ý sau:
a) Giới thiệu được tên cô (thầy) giáo lớp 1: (1 điểm)
b) Nêu được tình cảm của cô (thầy) giáo đối với học sinh: (1 điểm)
c) Kể được kỉ niện của em đối với cô (thầy) giáo: (2 điểm)
d) Nêu được tình cảm của em đối với cô (thầy) giáo: (1 điểm)
* Lưu ý: Căn cứ vào bài viết của học sinh GV linh hoạt chấm điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi giua hoc ky I - khoi 2.doc