Bài kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án) - Đề 2 - Năm học 2016-2017

Bài kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án) - Đề 2 - Năm học 2016-2017

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Phân số 58 viết dưới dạng số thập phân là :

 A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625

Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = . m3 là :

 A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = .phút là:

A. 85 B. 125 C. 49 D. 1,25

Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:

 A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D. 92,61 cm3

Câu 5: Diện tích hình tròn có đường kính d = 5dm là:

 A. 78,5 dm2 B. 196,25 dm2 C. 7,85 dm2 D. 19,625 dm2

 

docx 4 trang Người đăng Trang Khánh Ngày đăng 20/05/2024 Lượt xem 288Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án) - Đề 2 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2016-2017
Môn Toán- Lớp 5
 (Thời gian làm bài: 40 phút)
 Họ và tên học sinh: ...................................................................... Lớp:....
 Trường Tiểu học ....
Điểm
Nhận xét của giáo viên
.
..

Chữ kí
Người coi thi
Chữ kí
Người chấm thi
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM 
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
 A. 62,5	 B. 6,25	 	 C. 0,625	 	 D. 0,0625	
 Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là : 
 A. 3,76	 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:
85 B. 125 C. 49 D. 1,25
Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
 A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 	 C. 9,261 cm3 	 D. 92,61 cm3 
Câu 5: Diện tích hình tròn có đường kính d = 5dm là:
 A. 78,5 dm2 	 B. 196,25 dm2 C. 7,85 dm2 	 D. 19,625 dm2 
Câu 6: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm . Chiều cao hình thang 30 cm thì diện tích hình thang là:
 A. 2700cm	 B. 2700cm2	 C. 1350cm	 D. 1350cm2
Câu 7: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp ? 
 A. 40% B. 60% C. 25% D. 125% 
Câu 8: Một hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là:
 A.15cm B.30cm C.30 D.15
PHẦN II: TỰ LUẬN
 Bài 1: Đặt tính rồi tính: 
17phút 21giây + 22 phút 15 giây b) 25 ngày 6 giờ - 4 ngày 9 giờ 
......................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................... 
17 năm 6 tháng – 15 năm 4 tháng d) 16 giờ 21 phút + 7 giờ 42 phút
......................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................... 
Bài 2: Tìm y: 
y x 4,5 = 55,8 b) y : 2,5 = 25,42
..............................................................................................................................................................................
 ..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
 ..............................................................................................................................................................................
 Bài 3: Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m , chiều rộng 6m , chiều cao 5m . Người ta quét vôi bên trong bốn bức tường xung quanh phòng học và trần nhà . Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông , biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2 .
 ..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
 ..............................................................................................................................................................................
 ..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
 .......................................................................................................................................................................... 
 ..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
 Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
 13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25: 0,125
 ..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
 ..............................................................................................................................................................................
 ..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
 .......................................................................................................................................................................... 
 ..............................................................................................................................................................................
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN GIỮA HKII
NĂM HỌC 2016- 2017
LỚP 5
Phần I. Trắc nghiệm( 4đ) Mỗi câu khoanh đúng được 0,5 điểm
 Câu 1: Đáp án C. 0,625
Câu 2: Đáp án D. 3,076
Câu 3: Đáp án A. 85
Câu 4: Đáp án C. 9,261cm3
Câu 5: Đáp án D. 19,625 dm2
Câu 6: Đáp án: D. 1350 cm2
Câu 7: Đáp án A. 40%
Câu 8: Đáp án B. 30cm
Phần II. Tự luận:
Bài 1( 2 đ): Đặt tính và tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm
39 phút 36 giây b) 20 ngày 21 giờ c) 2 năm 2 tháng d) 24 giờ 3 phút
Bài 2( 1 đ): Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
 y x 4,5 = 55,8 b) y : 2,5 = 25,42
 y = 55,8 : 4,5 y = 25,42 x 2,5
 y = 12,4 y = 63,55
Bài 3: ( 2 đ): Bài giải
 Diện tích xung quanh lớp học là:
 ( 10 + 6) x 2 x 5 = 160 ( m2) 0,5đ
 Diện tích trần nhà là: 
 10 x 6 = 60 ( m2) 0,5 đ 
 Diện tích cần quát vôi là:
 ( 160 + 60) – 7,8 = 212,2( m2) 0,75đ
 Đáp số: 212,2 m2 0,25 đ
Bài 4( 1 đ): 
 13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 : 0,125
 = 13,25 x 2 + 13,25 x 4 + 13,25 x 8 ( 0,5 đ)
 = 13,25 x ( 2 + 4+8) 
= 13,25 x 14 0,5 đ
= 185,5 
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ II
 NĂM HỌC 2016- 2017
 LỚP 5
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
KQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số học
Số câu
2


1



1
2
2
Số điểm
1,0


1,0



1,0
1,0
2,0
Đại lượng và đo đại lượng: thời gian, thể tích
Số câu
1
1






1
1
Số điểm
0,5
2,0






0,5
2,0
Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học.
Số câu
1

4

 



5
0
Số điểm
0,5

2,0





2,5
0
 Giải bài toán có đến bốn phép tính với nội dung hình học.
Số câu





1


0
1
Số điểm





2,0


0
2,0
Tổng
Số câu
4
1
4
1
0
1

1
8
4
Số điểm
2,0
2,0
2,0
1,0
0
2,0

1,0
4,0
6,0

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_5_co_dap_an_de_2_nam.docx