Bài kiểm tra giữa học kì II khối 5 môn: Toán

Bài kiểm tra giữa học kì II khối 5 môn: Toán

Phần I. Trắc nghiệm:

Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Một trường Tiểu học có 600 học sinh trong đó số học sinh nam chiếm 52%. Hỏi số học sinh nam có bao nhiêu học sinh?

 A. 312 B. 420 C. 300 D. 350

Câu 2. 40% của 345 là:

 A. 138 B. 318 C. 13,8 D. 83,1

Câu 3. 0,7% = ?

 

doc 6 trang Người đăng nkhien Lượt xem 4293Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kì II khối 5 môn: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯƠNG TH NGÔ GIA TỰ BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- KHỐI 5
Họ và tên:. Môn: Toán
Lớp:. Thời gian: 60 phút
Điểm
 Lời phê của thầy (cô) giáo
Bài làm
Phần I. Trắc nghiệm:
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Một trường Tiểu học có 600 học sinh trong đó số học sinh nam chiếm 52%. Hỏi số học sinh nam có bao nhiêu học sinh?
 A. 312 B. 420 C. 300 D. 350
Câu 2. 40% của 345 là:
 A. 138 B. 318 C. 13,8 D. 83,1
Câu 3. 0,7% = ?
 A. B. C. D. 
Câu 4. Biết 25% của một số là 20. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
 A. 80 B. 40 C. 60 D. 50
Câu 5. Trong sân có 14 xe máy và 40 xe đạp. Tỉ số phầm trăm của số xe máy và số xe đạp trong sân là:
 A. 35% B. 5% C. 15% D. 25%
Câu 6. Tỉ số phần trăm của 6 và 7,5 là:
 A. 8% B. 80% C. 0,8% D. 0,08%
Câu 7. Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm học sinh tham gia các nhóm sinh hoạt ngoại khoá của lớp 5A
Nhìn vào biểu đồ hãy cho biết bao nhiêu phần 
trăm học sinh lớp 5A tham gia vào nhóm học nhạc? 
 A. 10% B. 20% C. 30% D. 40% Học vẽ Học nhạc 
Câu 8. Hình tam giác có độ dài đáy 15cm, chiều cao 8cm thì 	37%
diện tích là: Chơi
 A. 12cm2 B. 6cm2 C. 120cm2 D. 60cm2 thể thao 43%
Câu 9. Công thức tính diện tích hình thang được viết là:
 A. S = a + b x h : 2 B. S = (a + b) x h : 2 
 C. S = (a + b)x h D. S = a x b x h : 2
Câu 10. Công thức tính diện tích hình tròn được viết là:
A. S = r x r x 3,14 B. S = r + r x 3,14 C S = d x d x 3,14 D. S = d x 2 x 3,14
Câu 11. Một hình thang có tổng số đo hai cạnh đáy là 6,5 m và chiều cao 3,4 m thì diện tích hình thang đó là: 
 A. 21,1m2 B. 11,05m2 C. 21,1cm2 D. 11,05cm2 
Câu 12. Hình lập phương có cạnh 3dm thì thể tích là:
 A. 9dm3 B. 9m3 C. 27m3 D. 27dm3 
Câu 13. Hình tròn bên có: 
A. Chu vi là 15,7cm
B. Chu vi là 7,85cm r = 2,5cm C. Diện tích là 19,65cm2
D. Diện tích là 78,5cm2 
Câu 14. Một mặt bàn hình tròn có chu vi là 502,4cm. Diện tích mặt bàn hình tròn là:
 A. 200,96m2 B. 200,69cm2 C. 20,069cm2 D. 200,96dm2 
Câu 15. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 6dm, chiều rộng 4dm, chiều cao 3dm. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
 A. 24dm3 B. 72dm3 C. 40dm3 D. 84dm3 
Câu 16. Một hình lập phương có cạnh . Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là:
 A. 1,6m2 B. 0,96m2 C. 2,4m2 D. 0,64m2
 Kết quả điều tra về sự ưa thích các loại màu sắc của 240 học sinh 
được cho trên biểu đồ hình quạt bên. Hãy điền vào chỗ chấm số Xanh Đỏ
 học sinh thích các màu sắc trên: 40% 25%
Câu 17. Thích màu đỏ Tím15% 
Câu 18. Thích màu xanh. Trắng 
Câu 19. Thích màu trắng.. 20% 
Câu 20. Thích màu tím
Phần II. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
 a. 47,65 + 3,927 b. 40,32 – 25,74 405 x 3,25 d. 264,14 : 47
  ..................    ..  
 ... .. 
 ..  .
 ... ..  ....  . ..  ..  .... 
 12cm 
Câu 2. Tính diện tích phần tô đậm của hình vuông ABCD A B 
 1212 1w11 
 D C
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn: Toán
Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1. Khoanh vào A
Câu 2. Khoanh vào A
Câu 3. Khoanh vào C
Câu 4. Khoanh vào A
Câu 5. Khoanh vào A
Câu 6. Khoanh vào B
Câu 7. Khoanh vào B
Câu 8. Khoanh vào D
Câu 9. Khoanh vào B
Câu 10. Khoanh vào A
Câu 11. Khoanh vào B
Câu 12. Khoanh vào D
Câu 13. Khoanh vào A
Câu 14. Khoanh vào D
Câu 15. Khoanh vào B
Câu 16. Khoanh vào B
 Câu 17. Điền vào 60 HS
 Câu 18. Điền vào 96 HS
 Câu 19. Điền vào 48 HS
 Câu 20. Điền vào 36 HS
Phần II. Tự luận (5 điểm) 
Câu 1. Đặt tính rồi tính. (2,5 điểm)Ýa, b mỗi ý đúng 0,5 điểm. Ý c, d mỗi ý đúng 0,75 điểm
 a. 47,65 b. 40,32 c. 405 d. 264,14 47
 3,927 25,74 3,25 29 1 5,62 
 51,577 14,58 2025 0 94 
 810 00
 1215
 1316,25
Câu 2. (2,5 điểm) Giải
Diện tích hình vuông ABCD là:
 2 x 12 = 144 (cm2) (0,5điểm)
 Bán kính hình tròn là:
 12 : 2 = 6 (cm) (0,5điểm)
 Diện tích hình tròn là:
 6 x 6 x 3,14 = 113,04 (cm2) (0,5điểm)
 Diện tích phần tô đậm của hình vuông ABCD là:
 144 – 113,04 = 30,96 (cm2) (0,5điểm)
 Đáp số: 30,96 cm2 (0,5điểm)
Trường TH: Ngô Gia Tự ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- KHỐI 5
 Năm học 2010 - 2011 
 Môn: Toán
 Thời gian: 60 phút
Phần I. Trắc nghiệm:
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Một trường Tiểu học có 600 học sinh trong đó số học sinh nam chiếm 52%. Hỏi số học sinh nam có bao nhiêu học sinh?
 A. 312 B. 420 C. 300 D. 350
Câu 2. 40% của 345 là:
 A. 138 B. 318 C. 13,8 D. 83,1
Câu 3. 0,7% = ?
 A. B. C. D. 
Câu 4. Biết 25% của một số là 20. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
 A. 80 B. 40 C. 60 D. 50
Câu 5. Trong sân có 14 xe máy và 40 xe đạp. Tỉ số phầm trăm của số xe máy và số xe đạp trong sân là:
 A. 35% B. 5% C. 15% D. 25%
Câu 6. Tỉ số phần trăm của 6 và 7,5 là:
 A. 8% B. 80% C. 0,8% D. 0,08%
Câu 7. Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm học sinh tham gia các nhóm sinh hoạt ngoại khoá của lớp 5A
Nhìn vào biểu đồ hãy cho biết bao nhiêu phần 
trăm học sinh lớp 5A tham gia vào nhóm học nhạc? 
 A. 10% B. 20% C. 30% D. 40% Học vẽ Học nhạc 
Câu 8. Hình tam giác có độ dài đáy 15cm, chiều cao 8cm thì 	37%
diện tích là: Chơi
 A. 12cm2 B. 6cm2 C. 120cm2 D. 60cm2 thể thao 43%
Câu 9. Công thức tính diện tích hình thang được viết là:
 A. S = a + b x h : 2 B. S = (a + b) x h : 2 
 C. S = (a + b)x h D. S = a x b x h : 2
Câu 10. Công thức tính diện tích hình tròn được viết là:
A. S = r x r x 3,14 B. S = r + r x 3,14 C S = d x d x 3,14 D. S = d x 2 x 3,14
Câu 11. Một hình thang có tổng số đo hai cạnh đáy là 6,5 m và chiều cao 3,4 m thì diện tích hình thang đó là: 
 A. 21,1m2 B. 11,05m2 C. 21,1cm2 D. 11,05cm2 
Câu 12. Hình lập phương có cạnh 3dm thì thể tích là:
 A. 9dm3 B. 9m3 C. 27m3 D. 27dm3 
Câu 13. Hình tròn bên có: 
A. Chu vi là 15,7cm
B. Chu vi là 7,85cm r = 2,5cm C. Diện tích là 19,65cm2
D. Diện tích là 78,5cm2 
Câu 14. Một mặt bàn hình tròn có chu vi là 502,4cm. Diện tích mặt bàn hình tròn là:
 A. 200,96m2 B. 200,69cm2 C. 20,069cm2 D. 200,96dm2 
Câu 15. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 6dm, chiều rộng 4dm, chiều cao 3dm. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
 A. 24dm3 B. 72dm3 C. 40dm3 D. 84dm3 
Câu 16. Một hình lập phương có cạnh . Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là:
 A. 1,6m2 B. 0,96m2 C. 2,4m2 D. 0,64m2
 Kết quả điều tra về sự ưa thích các loại màu sắc của 240 học sinh 
được cho trên biểu đồ hình quạt bên. Hãy điền vào chỗ chấm số Xanh Đỏ
 học sinh thích các màu sắc trên: 40% 25%
Câu 17. Thích màu đỏ Tím15% 
Câu 18. Thích màu xanh. Trắng 
Câu 19. Thích màu trắng.. 20% 
Câu 20. Thích màu tím
Phần II. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
 a. 47,65 + 3,927 b. 40,32 – 25,74 405 x 3,25 d. 264,14 : 47
 12cm 
Câu 2. Tính diện tích phần tô đậm của hình vuông ABCD A B 
 D C

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI GK II CHUAN.doc