Bài kiểm tra giữa học kỳ II - Môn Toán 5

Bài kiểm tra giữa học kỳ II - Môn Toán 5

Phần 1: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Cõu 1: Một lớp học có 18 nữ và 12 nam.

 Tìm tỉ số phần trăm của số HS nữ và số HS của lớp.

 A. 18% B. 30% C. 40% D. 60%

Cõu 2: Biết 25% của một số là 20. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?

 A. 20 B. 40 C. 60 D. 80

Cõu 3: Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn thể thao của 100 học sinh lớp 5 được thể hiện trên biểu đồ hình quạt bên. Trong 100 học sinh đó, số học sinh thích bơi là:

A. 12 học sinh

B. 13 học sinh

C. 15 học sinh

 D. 60 học sinh

 

doc 2 trang Người đăng huong21 Lượt xem 1220Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kỳ II - Môn Toán 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường th&thcs minh tiến (Năm học : 2013 - 2014)
 Bài kiểm tra giữa học kỳ II - môn Toán 5
 (Thời gian : 40 phút ) 
Họ và tên: 
 Lớp 5 ..
Phần 1: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Cõu 1: Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. 
 Tìm tỉ số phần trăm của số HS nữ và số HS của lớp.
 A. 18% B. 30% C. 40% D. 60%
Cõu 2: Biết 25% của một số là 20. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
 Chạy 
 (12%)
 Đá cầu Đá bóng (13%) 
 (60%)
 Bơi 
 (15%)
 A. 20 B. 40 C. 60 D. 80
Cõu 3: Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn thể thao của 100 học sinh lớp 5 được thể hiện trên biểu đồ hình quạt bên. Trong 100 học sinh đó, số học sinh thích bơi là:
12 học sinh 
13 học sinh 
15 học sinh 
 D. 60 học sinh
Phần 2: 
 Bài 1: Cho hình bên.a) Tính diện tích hình tam giác BDE.
	 b) Tính diện tích hình thang ABED.
 A 18cm B
 6 cm
 D E 7cm C
 Bài giải :
Bài 2: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 9cm ; chiều rộng 8cm ; chiều cao 10cm. Một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước của hình hộp chữ nhật trên. Tính: a. Thể tích hình hộp chữ nhật.
	 b. Thể tích hình lập phương. 
Bài giải: (Bài 2: Trỡnh bày bài giải ra phớa sau)
Thang điểm10
Cõu 1 
Cõu 2
Cõu 3
Bài 1
Bài 2
 Tổng điểm
1
1
1
4
3
Điểm đạt được
* Đỏp ỏn và thang điểm:
Phần 1 ( 3 điểm ):
Mỗi lần khoanh vào trước câu trả lời đúng được 1 điểm.
 *Kết quả: 
 1 – D 2 – D 3 – C
 Phần 2 ( 7 điểm ):
 Bài 1: ( 4 điểm )
 Bài giải:
 Độ dài đoạn DE là:
 18 – 7 = 11 (cm) (1 điểm)
 Diện tích hình tam giác BDE là: 
 11 x 6 : 2 = 33 (cm2) (1 điểm) 
 Diện tích hình thang ABED là:
 (18 + 11) x 6 : 2 = 87 (cm2) (1,5 điểm) 
 Đáp số: a) 33 cm2 b), 87 cm2 (0,5 điểm)
 Bài 2: (3 điểm)
 Bài giải: 
 a) Thể tích hình hộp chữ nhật là: 
 9 x 8 x 10 = 720 (cm3) (1 điểm) 
 b) Một cạnh của hình lập phương là: 
 (9 + 8 + 10) : 3 = 9 (cm) (1 điểm) 
 Thể tích hình lập phương là: 
	 9 x 9 x 9 = 729 (cm3) (1 điểm) 
Đáp số: a) 720 cm3 b)729 cm3
nếu khụng cú đỏp số trừ 0,5 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI KIEM TRA GIUA KY 5 TOAN TIENG VIET 320132014.doc