Bài kiểm tra môn: Toán lớp 5

Bài kiểm tra môn: Toán lớp 5

A- Phần kiểm tra TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1 (0,5 điểm) : Khoanh tròn vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất.

 a. Số gồm: “ Chín trăm mười đơn vị, 8 phần nghìn ” được viết là:

 A. 900,8 B. 9,008 C. 910,0008 D. 910,008

 b. Số “ ” được viết dưới dạng phân số thập phân là:

A. B. C. D.

Câu 2 (0,5 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

a. 0,2 < .="">< .="">< .="">< .="">< 0,3="">

b. 3kg 5g = . kg 400 kg = . tấn.

c. 16,5m2 = . m2. dm2 7,6256 ha = . m2

d. 7,4m = . m . cm 5km 75m = . km. Câu

doc 5 trang Người đăng hang30 Lượt xem 923Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra môn: Toán lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: TOÁN LỚP 5
Họ và tên:
Lớp 5:
 Điểm Lời phê của giáo viên 
 ( Học sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra này 
A- Phần kiểm tra TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm) : Khoanh tròn vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất.
 a. Số gồm: “ Chín trăm mười đơn vị, 8 phần nghìn ” được viết là:
 A. 900,8	B. 9,008	C. 910,0008	 D. 910,008
 b. Số “ ” được viết dưới dạng phân số thập phân là:
A. B. C. D. 
Câu 2 (0,5 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 0,2 < ........ < ............. < ................ < ............ < 0,3 
b. 3kg 5g = ................. kg 400 kg = ................... tấn.
c. 16,5m2 = ............. m2.......... dm2 7,6256 ha = .................. m2
d. 7,4m = ............. m .......... cm 5km 75m = ................. km. Câu Câu 3(0,5 điểm): Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
 0,32 ; 0,199 ; 0,318 ; 0,1897 ; 0,4.
Câu 4(0,5 điểm): Viết các hỗn số sau thành phân số thập phân
 5 = ..; 82 = ; 810 = ; 1 = .
Câu 5(0,5 điểm): Viết số thập phân sau thành phân số thập phân
 0,1 = ..; 0,02 = .; 0,004 = .; 0,095 = .
Câu 6(0,5 điểm): Chữ số 5 trong số thập phân 62,359 có giá trị là bao nhiêu ?
 A. 5	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Đúng ghi Đ sai ghi S
>
<
=
Câu 8: ? 
 a) 85 km 2 8 10 cm2
 a) 84,2 ..........84,19	 b) 6,483 ............6,85 
 c) 47,5 ..........47,500 d) 90,6 ...............89,6
(0,5 điểm)
B . PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Tính.
a) b) 1 c) 6 x d) : 
Bài giải
Câu 2 (1 điểm): Tìm X
a) X : = b) X x = 
Bài giải
Câu 3 (2 điểm): Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi là 80 mét. Chiều dài bằng chiều rộng.
 a) Tính diện tích vườn hoa đó.
1
12
 b) Người ta sử dụng diện tích vườn hoa để làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi là bao nhiêu mét vuông.
Bài giải
1 
4
Câu 4(1 điểm): Một người bán dừa lần thứ nhất bán số dừa, lần thứ hai bán 
1 
2
 số dừa còn lại thì còn lại 150 quả. Hỏi người đó bàn bao nhiêu quả dừa
Bài giải
 ĐÁP ÁN 
 Năm học 2011 - 2012 - Môn toán lớp 5 
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm.
Bài 1: (cho 0,5 điểm) mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
 - ý a: đáp án D
 - ý b: đáp án B
Bài 2: (cho 1 điểm) mỗi ý đúng cho 0,25 điểm 
Bài 3: ( cho 0,5 điểm) xếp sai 1 vị trí không cho điểm.
Bài 4: (cho 0,5 điểm) mỗi vị trí điền đúng cho 0,125 điểm.
Bài 5: ( cho 0,5 điểm ) mỗi vị trí điền đúng cho 0,125 điểm.
Bài 6: ( cho 0,25 điểm ) đáp án C
Bài 7: ( cho 0,5 điểm ) mỗi vị trí điền đúng cho 0,125 điểm.
Bài 8: (cho 0,25 điểm) mỗi vị trí điền đúng cho 0,125 điểm.
Bài 9: ( cho 0,5 điểm ) đáp án C
Bài 10: ( cho 0,5 điểm) mỗi ô trống điền đúng cho 0,125 điểm.
B - Phần kiểm tra tự luận.
Câu 1: ( cho 2 điểm ) mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm.
Câu 2: (cho 1 điểm) mỗi phép đúng cho 0,5 điểm ( mỗi bước tính cho 0,25 điểm)
( cho 0,5 điểm ) kết quả đúng, không có phần lý luận cho 0,25 điểm.
Câu 3: ( cho 1,5 điểm) 
 - Tính được nửa chu vi cho 0,25 điểm.
 - Tính được chiều dài cho 0,25 điểm.
 - Tính được chiều rộng cho 0,25 điểm.
 - Tính được diện tích cho 0,5 điểm
 - Tính được diện tích lối đi cho 0,25 điểm.
Chú ý : 
 - Lời giải sai, phép tính đúng, cho điểm phép tính, chấm tiếp.
 - Lời giải đúng, phép tính sai, cho điểm lời giải, tiếp tục chấm nếu kiến thức sau không liên quan đến phép tính sai.
Câu 4: ( cho 0, 5 điểm) mỗi bước tính cho 0,1 điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docde toan thi olimpic.doc