MỤC TIÊU:
- Cách thực hiện cộng, trừ, nhân, chia số đo thời gian
- Công thức tính quãng đường, vận tốc, thời gian (Vận dụng để giải các bài toán “Cùng chiều” và “ngược chiều”.
- Cách đọc, viết, so sánh số tự nhiên và khái niệm phân số, hỗn số và tính chất cơ bản của phân số.
II. BÀI LUYỆN TẬP
Bài 1: Nối mỗi chữ số thích hợp với ô trống trong các số sau để có kết quả so sánh đúng.
a) 53 21 < 53437="" b)="" 641532=""><>
c) 435021 > 4 6854 b) 2 637 > 26784
Bài 2: a) Cho các phân số và hỗn số đã dưới đây:
a) Hãy rút gọn các phân số (nếu được)
b) Chuyển các hỗn số đã cho thành dạng phân số.
Nguyễn Thị Thắm - Trường tiểu học Minh Khai Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010 bài ôn tập thêm tuần 2 tháng 3 Mục tiêu: - Cách thực hiện cộng, trừ, nhân, chia số đo thời gian - Công thức tính quãng đường, vận tốc, thời gian (Vận dụng để giải các bài toán “Cùng chiều” và “ngược chiều”. - Cách đọc, viết, so sánh số tự nhiên và khái niệm phân số, hỗn số và tính chất cơ bản của phân số. II. Bài luyện tập Bài 1: Nối mỗi chữ số thích hợp với ô trống trong các số sau để có kết quả so sánh đúng. a) 53 Ê 21 < 53437 b) 641532 < Ê 75648 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 c) 435021 > 4 Ê 6854 b) 2 Ê 637 > 26784 Bài 2: a) Cho các phân số và hỗn số đã dưới đây: a) Hãy rút gọn các phân số (nếu được) b) Chuyển các hỗn số đã cho thành dạng phân số. Bài giải a) b) Bài 3: Ba xe ôtô cùng khởi hành lúc 7 giờ 30 phút sáng từ tỉnh A tới tỉnh B. Xe thứ 2 đi với vận tốc 45km/ giờ và đã tới B lúc 11 giờ. Xe thứ 2 đã đến B sớm hơn xe thứ nhát là nửa giờ và đến muộn hơn so với xe thứ 3 cũng nửa giờ. Hỏi: a) Xe thứ nhất và xe thứ 3 đã đến B khi nào? b) Quãng đường từ tỉnh A tới tỉnh B dài bao nhiêu ki – lô - mét? c) Vận tốc của xe thứ nhất và thứ 3 là bao nhiêu ki – lô - mét/ giờ? Bài giải a) b) c) Đáp số: a .................................b) ..........................................c)......................................... Bài 4: Có một mảnh đât hình dạng như hình vẽ dưới đây với các số đo như sau: BC = 15m A B C H D AH = 20m DC = 30m Tính diện tích của mảnh đất trên bằng hai cách khác nhau. Bài giải Cách 1: Đáp số: Cách 2: Đáp số:
Tài liệu đính kèm: