Bài ôn tập thêm môn Toán lớp 5 - Tuần 30

Bài ôn tập thêm môn Toán lớp 5 - Tuần 30

MỤC TIÊU:

- Tên các đơn vị đo diện tích và quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích (thông dụng)

- Tên các đơn vị đo thể tích và quan hệ giữa chúng

- Tên các đơn vị đo thời gian và quan hệ giữa chúng

- Cách giải bài toán có liên quan (về đo diện tích, thể tích, đo thời gian)

BÀI LUYỆN TẬP:

Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm trong các so sánh sau:

a) 3,25 giờ = giờ 15 phút (.) d) 1 ngày 6 giờ > 26 giờ (.)

b) 2 năm 4 tháng = 24 tháng (.) e) 3 phút 45 giây > 3m,45 phút (.)

c) 6 phút 30 giây > 6,5 phút (.) g) 2 giờ 6 phút > 2,1 giờ (.)

 

doc 3 trang Người đăng hang30 Lượt xem 582Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập thêm môn Toán lớp 5 - Tuần 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguyễn Thị Thắm - Trường tiểu học Minh Khai
Thứ ba ngày 23 tháng 3 năm 2010
bài ôn tập thêm tuần 4 tháng 3
Mục tiêu:
- Tên các đơn vị đo diện tích và quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích (thông dụng)
- Tên các đơn vị đo thể tích và quan hệ giữa chúng 
- Tên các đơn vị đo thời gian và quan hệ giữa chúng 
- Cách giải bài toán có liên quan (về đo diện tích, thể tích, đo thời gian)
Bài luyện tập:
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm trong các so sánh sau:
a) 3,25 giờ = giờ 15 phút (.....) d) 1 ngày 6 giờ > 26 giờ (.....)
b) 2 năm 4 tháng = 24 tháng (.....) e) 3 phút 45 giây > 3m,45 phút (....)
c) 6 phút 30 giây > 6,5 phút (.....) g) 2 giờ 6 phút > 2,1 giờ (.....)
Bài 2: Viết số vào chỗ chấm cho đúng (theo mẫu)
Mẫu: 2,6m3 = 2m3 600dm3 Mẫu: 5,01 m2 = 5m2 1dm2
a) 4,75 m3 = .........m3........dm d) 3,12m2 = ........m2.........dm2
b)2,1dm3 = ........... dm3...........cm3 e) 15,4 km2 = ..........km2 ..........dam2
 g) 1,6874 m2 = .........m2.......... dm2 .........cm c)8,6352m3 = ..........m3 .......... dm3 ........... cm3 
Bài 3: Không làm phép nhân, hãy tìm cách so sánh các tích sau:
 20,01 x 20,09 và 20,05 x 20,05 
 bài giải 
A
B
C
Bài 4: Hai xe ô tô cùng 
xuất phát 1 lúc tại 2 địa
 điểm A, B và đi ngược 
chiều nhau (như hình vẽ)
Chúng gặp nhau ở C cách 
A là 60km. Tính quãng đường AB. Biết rằng xe đi từ B đến A hết 2 giờ, còn xe đi từ B đến A hết 3 giờ.
 Bài giải 
Bài 5:a) Biết quãng đường từ A đến B là 160 km. Điền tiếp vào các chỗ chấm dưới đây cho đúng:
Vận tốc
30km/giờ
40km/giờ
60km/giờ
80km/giờ
Thời gian 
đi 
từ Ađến B
b)
Tỉ số giữa vận tốc 80km/giờ và vận tốc 40km/giờ là:..................................................................................
Tỉ số thời gian tương ứng với hai vận tốc đó là:..........................................................................................
c) Tỉ số giữa vận tốc 30km/giờ và vận tốc 60km/giờ là:............................................................................
Tỉ số thời gian tương ứng với hai vận tốc đó là:..........................................................................................
d) Trong chuyển động đều mà quãng đường không đổi thì khi vận tốc giảm ..............................lần thì thời gian...................................................................................................................................
e) Trong chuyển động đều mà quãng đường không đổi thì khi vận tốc tăng ...........................lần thì thời gian...............................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 30.doc