MỤC TIÊU:
- Tên các đơn vị đo diện tích và quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích (thông dụng)
- Tên các đơn vị đo thể tích và quan hệ giữa chúng
- Tên các đơn vị đo thời gian và quan hệ giữa chúng
- Cách giải bài toán có liên quan (về đo diện tích, thể tích, đo thời gian)
BÀI LUYỆN TẬP:
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm trong các so sánh sau:
a) 3,25 giờ = giờ 15 phút (.) d) 1 ngày 6 giờ > 26 giờ (.)
b) 2 năm 4 tháng = 24 tháng (.) e) 3 phút 45 giây > 3m,45 phút (.)
c) 6 phút 30 giây > 6,5 phút (.) g) 2 giờ 6 phút > 2,1 giờ (.)
Nguyễn Thị Thắm - Trường tiểu học Minh Khai Thứ ba ngày 23 tháng 3 năm 2010 bài ôn tập thêm tuần 4 tháng 3 Mục tiêu: - Tên các đơn vị đo diện tích và quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích (thông dụng) - Tên các đơn vị đo thể tích và quan hệ giữa chúng - Tên các đơn vị đo thời gian và quan hệ giữa chúng - Cách giải bài toán có liên quan (về đo diện tích, thể tích, đo thời gian) Bài luyện tập: Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm trong các so sánh sau: a) 3,25 giờ = giờ 15 phút (.....) d) 1 ngày 6 giờ > 26 giờ (.....) b) 2 năm 4 tháng = 24 tháng (.....) e) 3 phút 45 giây > 3m,45 phút (....) c) 6 phút 30 giây > 6,5 phút (.....) g) 2 giờ 6 phút > 2,1 giờ (.....) Bài 2: Viết số vào chỗ chấm cho đúng (theo mẫu) Mẫu: 2,6m3 = 2m3 600dm3 Mẫu: 5,01 m2 = 5m2 1dm2 a) 4,75 m3 = .........m3........dm d) 3,12m2 = ........m2.........dm2 b)2,1dm3 = ........... dm3...........cm3 e) 15,4 km2 = ..........km2 ..........dam2 g) 1,6874 m2 = .........m2.......... dm2 .........cm c)8,6352m3 = ..........m3 .......... dm3 ........... cm3 Bài 3: Không làm phép nhân, hãy tìm cách so sánh các tích sau: 20,01 x 20,09 và 20,05 x 20,05 bài giải A B C Bài 4: Hai xe ô tô cùng xuất phát 1 lúc tại 2 địa điểm A, B và đi ngược chiều nhau (như hình vẽ) Chúng gặp nhau ở C cách A là 60km. Tính quãng đường AB. Biết rằng xe đi từ B đến A hết 2 giờ, còn xe đi từ B đến A hết 3 giờ. Bài giải Bài 5:a) Biết quãng đường từ A đến B là 160 km. Điền tiếp vào các chỗ chấm dưới đây cho đúng: Vận tốc 30km/giờ 40km/giờ 60km/giờ 80km/giờ Thời gian đi từ Ađến B b) Tỉ số giữa vận tốc 80km/giờ và vận tốc 40km/giờ là:.................................................................................. Tỉ số thời gian tương ứng với hai vận tốc đó là:.......................................................................................... c) Tỉ số giữa vận tốc 30km/giờ và vận tốc 60km/giờ là:............................................................................ Tỉ số thời gian tương ứng với hai vận tốc đó là:.......................................................................................... d) Trong chuyển động đều mà quãng đường không đổi thì khi vận tốc giảm ..............................lần thì thời gian................................................................................................................................... e) Trong chuyển động đều mà quãng đường không đổi thì khi vận tốc tăng ...........................lần thì thời gian...............................................................................................................
Tài liệu đính kèm: