MỤC TIÊU:
- Ôn về khái niện số thập phân, và tính chất bằng nhau của số thập phân.
- Thuộc quy tắc so sánh số thập phân.
- Biết cách sử dụng số thập phân để viết số đo độ dài.
BÀI LUỴỆN TẬP:
Bài 1: Viết các số đo độ dài sau dưới dạng số thập phân với đơn vị mét, rồi sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ.
a) 3m 71cm; 3m 8dm; 312cm; 386cm
b) 64dm; 715cm; 98dm; 887cm; 7932mm.
Bài giải
a)
b)
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 4m 54cm = 4,54m c) 3km 16m < 3,1km="">
b) 12m 70mm > 12,70m d) 8km 2m = 8,02km
Nguyễn Thị Thắm - Trường tiểu học Minh Khai Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009 bài ôn tập thêm tuần 3 tháng 10 Mục tiêu: - Ôn về khái niện số thập phân, và tính chất bằng nhau của số thập phân. - Thuộc quy tắc so sánh số thập phân. - Biết cách sử dụng số thập phân để viết số đo độ dài. Bài luỵện tập: Bài 1: Viết các số đo độ dài sau dưới dạng số thập phân với đơn vị mét, rồi sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ. a) 3m 71cm; 3m 8dm; 312cm; 386cm b) 64dm; 715cm; 98dm; 887cm; 7932mm. Bài giải a) b) Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 4m 54cm = 4,54m 5 c) 3km 16m < 3,1km 5 b) 12m 70mm > 12,70m5 d) 8km 2m = 8,02km 5 Bài 3: Giải thích vì sao ghi Đ hoặc S vào ô trống trong bài tập 2 (nêu trên). Bài 4: Tìm 5 số thập phân x thoả mãn đủ các điều kiện sau: a) Có phần nguyên nhỏ hơn 10 b) Có phần thập phân gồm 2 chữ số khác nhau, khác 0 và khác chữ số ở phần nguyên. c) Là số lớn hơn 8,5 Bài giải Bài 5: a) Trong các số thập phân thoả mãn đủ các điều kiện của bài tập 4 (nêu trên); Số thập phân lớn nhất có thể tìm được là số bao nhiêu? Số thập phân bé nhất có thể tìm được là số nào: b) Tìm số các số thập phân thoả mãn 3 điều kiện của bài 4 Bài làm
Tài liệu đính kèm: