I. MỤC TIÊU:
1-KT: Biết tớnh diện tớch hỡnh thang, biết vận dụng vào giải cỏc bài tập cú liờn quan
2-KN: Rốn HS nhớ và biết vận dụng cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang để giải được các bài tập.
3-GD: Học sinh yờu thớch mụn học và biết ứng dụng vào cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống bài tập, 2 tấm bỡa giấy cắt vẽ hỡnh như phần bài học SGK.
2- HS: Vở, SGK, bảng con, nhỏp, ụn lại kiến thức cũ. Giấy kẻ ô vuông, thước kẻ, kéo .
Tuần 19 Thứ hai ngày 2thỏng 1 năm 2012 Toỏn: DIỆN TÍCH HèNH THANG I. Mục tiêu: 1-KT: Biết tớnh diện tớch hỡnh thang, biết vận dụng vào giải cỏc bài tập cú liờn quan 2-KN: Rốn HS nhớ và biết vận dụng cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang để giải được cỏc bài tập. 3-GD: Học sinh yờu thớch mụn học và biết ứng dụng vào cuộc sống. II. Đồ dùng dạy học: 1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống bài tập, 2 tấm bỡa giấy cắt vẽ hỡnh như phần bài học SGK. 2- HS: Vở, SGK, bảng con, nhỏp, ụn lại kiến thức cũ. Giấy kẻ ụ vuụng, thước kẻ, kộo . III/ Các hoạt động dạy học: 1.Ổn định: Hỏt. 2. Bài cũ : -Nờu đặc điểm của hỡnh thang ? 1HS vẽ 1 hỡnh thang trờn bảng. 3. Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa bài . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động1: Tỡm hiểu nội dung bài - Giỏo viờn yờu cầu hóy tớnh diện tớch hỡnh thang ABCD đó cho. GVhướng dẫn hs quan sỏt mụ hỡnh 2 hỡnh thang ABCD làm bằng bỡa bằng nhau. - Hướng dẫn hs xỏc định trung điểm M của cạnh BC rồi dựng thước nối A với M. Cắt rời hỡnh tam giỏc ABM. Sau đú ghộp với tứ giỏc AMCD ta được hỡnh tam giỏc ADK. -Hóy so sỏnh diện tớch hỡnh thang ABCD và diện tớch hỡnh tam giỏc ADK vừa tạo thành. -Hóy nờu cỏch tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc ADK. -Diện tớch hỡnh tam giỏc ADK là: Mà== -Vậy diện tớch hỡnh thang ABCD là =>Rỳt ra qui tắc, cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang SGK. + HS quan sỏt, dưới lớp làm theo yờu cầu của giỏo viờn. + Diện tớch hỡnh thang ABCD bằng diện tớch hỡnh tam giỏc ADK. + Vài HS nờu. + HS nờu, lớp nhận xột, bổ sung. +Diện tớch hỡnh thang bằng tổng độ dài hai đỏy nhõn với chiều cao( cựng một đơn vị đo ) rồi chia cho 2. +Cụng thức: S= -S là diện tớch, a, b là độ dài cạnh đỏy, h là chiều cao. Hoạt động 2: Luyện tập. Bài 1 a: - Gọi 1 HS đọc đề, lớp theo dừi, làm bàivào vở nhỏp. Bài 1 b: HS khỏ,giỏi. -Gọi 1HS khỏ làm,lớp sưa bài Bài 2 a: - Gọi 1 HS đọc đề, lớp theo dừi, làm bài vào vở Bài 2 b: HS khỏ,giỏi. Bài 3: HS khỏ,giỏi. - Gọi 1 HS đọc đề, lớp theo dừi Túm tắt: a= 110 m ; b= 90,2 m ;h = trung bỡnh cộng của hai đỏy. Tớnh diện tớch thửa ruộng đú? +1 HS đọc đề, lớp theo dừi, làm bàivào vở nhỏp, hs làm trờn bảng, cả lớp nhận xột, sửa bài. a. Diện tớch hỡnh thang ( 12+ 8) 5: 2 = 50 ( cm2) Đỏp số: 50 cm2 + 1 HS lờn bảng làm, cả lớp làm vào vở. + nhận xột và sửa bài nếu sai. a. Diện tớch hỡnh thang ( 9+ 4) 5: 2 = 32,5 ( cm2) Đỏp số: 32,5 cm2 b. Diện tớch hỡnh thang vuụng ( 7+ 3) 4: 2 = 20 (cm2) Đỏp số: 20 cm2 + 1 HS lờn bảng làm, lớp làm vào vở. + Theo dừi và sửa bài nếu sai. Chieu cao thửa ruộng hỡnh thang (110+ 90,2) : 2 = 100,1 (m2) Diện tớch thửa ruộng hỡnh thang : (110 + 90,2) 100,1: 2 = 10020,01 (cm2) Đỏp số: 10020,01 cm2 4.Củng cố- Dặn dũ: Nờu qui tắc và viết cụng thức hỡnh thang? - Nhận xột tiết học . - Chuẩn bị :”Luyện tập”. .. Tiết 3 Tập đọc NGƯỜI CễNG DÂN SỐ MỘT I. Mục tiêu: 1-KT: Hiểu được tõm trạng day dứt ,trăn trở tỡm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành .Trả lời được cỏc cõu hỏi 1,2 và cõu hỏi 3 (khụng cần giải thớch lớ do) 2- KN: Biết đọc đỳng ngữ điệu văn bản kịch,phõn biệt được lời tỏc giả với lời nhõn vật (anh Thành, anh Lờ) 3- GD: GDHS biết thực hiện tốt năm điều Bỏc Hồ dạy. II. Đồ dùng dạy học: 1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống bài tập.Tranh SGK phúng to, tranh về Bến nhà Rồng, Bảng phụ viết sẵn đoạn “ Từ đầu đến Anh cú khi nào nghĩ đến đồng bào khụng?” 2- HS: Vở, SGK, ụn lại kiến thức cũ III/ Các hoạt động dạy học: 1.Ổn định : Hỏt(1p) 2. Bài cũ : Nhận xột ,đỏnh giỏ bài KT tập đọc trong học kỡ 1(1-3p) 3. Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động1: Luyện đọc -GV gọi 1 HS khỏ đọc lời giới thiệu nhõn vật, cảnh trớ diễn ra trớch đoạn kịch. 1 HS khỏ đọc cả bài trước lớp. -GV HD chia đoạn + Đoạn 1: Từ đầu à Vậy anh vào Sài Gũn này làm gỡ? + Đoạn 2: Tiếp theo à khụng định xin việc làm ở Sài Gũn này nữa. + Đoạn 3: Phần cũn lại. -Hướng dẫn HS đọc nối tiếp -GV ghi nhận phỏt õm sai của HS để sửa. -Luyện đọc từ khú: GV đọc mẫu,1-2 HS/ 1từ. - Giỳp HS hiểu nghĩa từ khú hiểu. -GV đọc mẫu. -1 HS khỏ đọc lời giới thiệu nhõn vật, cảnh trớ diễn ra trớch đoạn kịch. 1 HS khỏ đọc cả bài trước lớp, cả lớp lắng nghe, đọc thầm theo SGK. + HS dựng bỳt chỡ đỏnh dấu đoạn -HS đọc nối tiếp đoạn 1,2 lượt - HS phỏt hiện từ khú đọc -Luyện đọc từ khú, -HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 -HS phỏt hiện từ khú hiểu -HS tỡm hiểu nghĩa từ -HS đọc theo nhúm (cặp) -1 HS đọc toàn bài Hoạt động 2: Tỡm hiểu bài. Yờu cầu HS đọc thầm đoạn và trả lời cõu hỏi. Đoạn 1: -Anh Lờ giỳp anh Thành việc gỡ? -Nờu ý 1? - í 1: Anh Thành cú ý thụi làm việc ở Sài Gũn .Đoạn 2. -Những cõu núi nào của anh Thành cho thấy anh luụn luụn nghĩ tới dõn, tới nước? - Đoạn 2 cho biết gỡ? í 2: Sự lo lắng của anh Thành về dõn, về nước. Đoạn 3. - Cõu chuyện giữa anh thành và anh Lờ nhiều lỳc khụng ăn khớp với nhau. Hóy tỡm những chi tiết thể hiện điều đú và giải thớch vỡ sao như vậy? - Đoạn 3 cho biết gỡ? í 3: Anh Thành luụn nghĩ đến việc cứu nước, cứu dõn. - Trớch đoạn kịch trờn cho ta biết nội dung gỡ? Nụi dung: Tõm trạng day dứt, trăn trở tỡm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành . + 1học sinh đọc, cả lớp đọc thầm theo, trả lời cõu hỏi. Nhận xột, bổ sung -Tỡm việc làm ở Sài Gũn. + Cả lớp đọc thầm, trả lời cõu hỏi. Nhận xột, bổ sung. -“ Chỳng ta là đồng bào. Cựng mỏu đỏ, da vàng với nhau. Nhưng Anh cú khi nào nghĩ đến đồng bào khụng?” “ Vỡ anh với tụi chỳng ta là cụng dõn nước Việt.” + 1 học sinh đọc, cả lớp đọc thầm theo, trả lời cõu hỏi. Nhận xột, bổ sung. -Anh Lờ gặp anh Thành để bỏo tin đó xin được việc làm cho anh Thành nhưng anh Thành lại khụng núi đến chuyện đú. - Giải thớch sở dĩ cõu chuyện của hai người nhiều lỳc khụng ăn nhập với nhau vỡ mỗi người theo đuổi một ý nghĩ khỏc nhau. Anh Lờ chỉ nghĩ đến cụng ăn việc làm của bạn, đến cuộc sống hàng ngày. Anh Thành nghĩ đến việc cứu nước, cứu dõn. Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm -GV giới thieu đoạn đọc diễn cảm -GV hướng dẫn giọng đọc. -Hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm trớch đoạn theo gợi ý: + Giọng anh Thành chậm rói, trầm tĩnh, sõu lắng thể hiện sự trăn trở về vận nước. + Giọng anh Lờ: hồ hởi, nhiệt tỡnh, thể hiện tớnh cỏch của một người cú tinh thần yờu nước. -GV đọc mẫu đoạn văn trờn. -HS luyện đọc diễn cảm trớch đoạn kịch theo nhúm 3. - Gọi HS thi đọc diễn cảm đoạn trớch trước lớp. - Nhận xột và tuyờn dương - Ghi điểm cho HS. -HS theo dừi luyện đọc đoạn văn -HS lắng nghe cỏch nhấn giọng, ngắt giọng -HS luyện đọc diễn cảm trớch đoạn theo nhúm 3. - 1 học sinh dẫn chuyện, 1là anh Thành, 1 là anh Lờ. +3HS xung phong đọc. Lớp nhận xột tuyờn dương nhúm đọc hay . 4.Củng cố -Dặn dũ: - Gọi 1 HS nhắc lại nội dung trớch đoạn. -Nhận xột tiết học -Về nhà luyện đọc thờm, chuẩn bị bài: Người cụng dõn số Một (tiếp theo). Tiết 4 Kể chuyện CHIẾC ĐỒNG HỒ I. Mục tiêu: 1-KT: Kể được từng đoạn và toàn bộ cõu chuyện dựa vào tranh minh họa trong SGK; kể đỳng và đầy đủ nội dung cõu chuyện 2-KN: Biết trao đổi về ý nghĩa của cõu chuyện 3-GD: GDHS: mỗi người lao động trong xó hội đều gắn bú với một cụng việc, cụng việc nào cũng quan trọng cũng đỏng quý. * GDTGĐĐ HCM: Bỏc Hồ là người cú trỏch nhiệm với đất nước, thỏch nhiệm giỏo dục mọi người để tương lai đất nước tốt đẹp hơn. Qua cõu chuyện Chiếc đồng hồ Bỏc Hồ muốn khuyờn cỏc bộ: Nhiệm vụ nào của cỏch mạng cũng cần thiết và quan trọng; do đú cần làm tốt cụng việc được phõn cụng, khụng nờn suy bỡ, chỉ nghĩ đến việc của riờng mỡnh. II. Đồ dùng dạy học: 1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK.Tranh minh hoạ 2- HS: Vở, SGK, ụn lại kiến thức cũ III/ Các hoạt động dạy học: Ổn đinh:Hỏt Bài cũ : 2 HS kể lại chuyện đó nghe đó đọc tiết trước Bài mới- Giới thiệu bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Nghe kể và tỡm hiểu nội dung -GV kể lại cõu chuyện lần 1, giọng kể to, rừ, chậm, thõn mật -GV kể lại chuyện lần 2( kết hợp chỉ tranh) -GV treo tranh 1: tay chỉ tranh, miệng kể:Năm 1954.cú chiều phõn tỏn -Tranh 2+3: Bỏc Hồ đến thăm hội nghị.đồng hồ được khụng? -Tranh 4: Chỉ trong ớt phỳt .hết. -Gợi ý giỳp HS hiểu nội dung chuyện. -HS lắng nghe -Theo dừi, quan sỏt tranh + nghe ,ghi nhớ -HS tỡm hiểu nội dung chuyện Hoạt động 2: Thực hành kể chuyện GV yờu cầu HS kể chuyện theo cặp: -Yờu cầu mỗi HS kể ẵ cõu chuyờn. Sau đú mỗi em kể lại toàn bộ cõu chuyờn, trao đổi về ý nghĩa của cõu chuyện -Thi kể chuyện trước lớp: -GV gọi mỗi lần 4 học sinh lờn thi kể, cỏc em kể nối tiếp từ tranh 1 - tranh 4, em kể tranh 4 sau khi kể xong thay mặt nhúm trỡnh bày ý nghĩa của cõu chuyện. Hoạt động 3: Thi kể trước lớp -GV tổ chức cho HS thi kể cỏ nhõn và nờu ý nghĩa của cõu chuyện -GV cho cả lớp nhận xột: bỡnh chọn nhúm, cỏ nhõn KC hấp dẫn, hiểu đỳng nhất điều cõu chuyện muốn núi. -Tựng cặp HS kể cho nhau nghe và tỡm ý nghĩa của cõu chuyện. -4 cặp lờn thi kể -2 HS lờn thi kể cỏ nhõn- HS theo dừi nhận xột - GV nờu nội dung cần giỏo dục HS Qua cõu chuyện Chiếc đồng hồ Bỏc Hồ muốn khuyờn cỏc bộ: Nhiệm vụ nào của cỏch mạng cũng cần thiết và quan trọng; do đú cần làm tốt cụng việc được phõn cụng, khụng nờn suy bỡ, chỉ nghĩ đến việc của riờng mỡnh. -GDHS: Trong xó hội mỗi người 1 cụng việc, cần làm tốt cụng việc phõn cụng, khụng phõn bỡ ,khụng chỉ nghĩ cho riờng mỡnh. 4.Củng cố – Dặn dũ: -GV nhận xột tiết học. - HS về kể lại cõu chuyện cho mọi người trong gia đỡnh cựng nghe. . Tiết 5 Khoa học DUNG DỊCH I. Mục tiêu: 1-KT: Nờu được một số vớ dụ về dung dịch 2-KN: Biết tỏch cỏc chất ra khỏi một số dung dịch bằng cỏch chưng cất 3- GD: Học sinh yờu thớch mụn học và biết ứng dụng vào cuộc sống. II. Đồ dùng dạy học: 1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hỡnh trang 76, 77 SGK. 2- HS: Vở, SGK, ụn lại kiến thức cũ. 1 ớt đường (hoặc muối), nước sụi để nguội, 1 cốc thủy tinh, thỡa nhỏ cú cỏn dài. III/ Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: Hỏt 2. Bài cũ : -Hỗn hợp là gỡ ? -Nờu cỏc cỏch để tỏch cỏc chất ra khỏi hỗn hợp? -GV nhận xột –ghi điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động1: Thực hành tạo ra một dung dịch . Cỏch tiến hành thảo luận cõu hỏi sau: - Tổ chức cho học sinh làm việc theo nhúm 4 với SGK, làm thớ nghiệm, tạo ra dung dịch đường ( dung dịch muối), quan sỏt, ghi kết quả vào bảng Tờn và đặc điểm của từng chất tạo ra dung dịch Tờn dung dịch, đặc điểm của dung dịch - Nước sụi để nguội, đường, (muối) - Dung dịch nước đường cú vị ngọt. - Dung dịch nước muối ... trong gia đình). + Đoạn mở bài ở phần b là mở bài theo kiểu gián tiếp: Giới thiệu hoàn cảnh, sau đó mới giới thiệu người định tả (bác nông dân đang cày ruộng). - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - HS lắng nghe - HS tiếp nối nhau nêu đề bài mà mình chọn. - HS viết hai đoạn mở bài cho đề bài đã chọn. - HS tiếp nối nhau đọc đoạn viết của mình. -HS bỡnh chọn đoạn mở bài hay. -Phõn tớch cỏi hay. - HS nhắc lại nội dung bài 4,Củng cố – Dặn dũ: -Yờu cầu 2 HS nhắc lại cỏch mở bài trực tiếp. Mở bài giỏn tiếp trong bài văn tả người. - GV nhận xột tiết học - Yờu cầu HS về nhà viết lại đoạn mở bài cho hay -Chuẩn bị :Luyện tập dựng đoạn kết bài. Tiết 4 : Địa lớ CHÂU Á I. Mục tiêu: 1- KT: Nắm được độ lớn và sự đa dạng của thiờn nhiờn Chõu Á, vị trớ, giới hạn Chõu Á. Nờu một số đặc điểm về địa hỡnh, khớ hậu của Chõu Á 2-KN: Dựa vào lược đồ, bản đồ, nờu được vị trớ, giới hạn Chõu Á, đọc tờn cỏc khu vực lớn, dóy nỳi cao nhất, hồ lớn nhất Chõu Á.Mụ tả được một vài biểu tượng của tự nhiờn Chõu Á và nhận biết chỳng trong khu vực nào của Chõu Á. - Bồi dưỡng lũng say mờ học hỏi kiến thức mụn Địa lớ. 3- GD: GDMT: Giỏo dục cho học sinh hiểu chõu Á cần giảm tỉ lệ sinh và năng cao trỡnh độ dõn trớ. II. Đồ dùng dạy học: 1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Quả địa cầu va bản đồ Tự nhiờn Chõu Á.. 2- HS: Vở, SGK, Sưu tầm tranh ảnh 1 số quang cảnh thiờn nhiờn của Chõu Á, ụn lại kiến thức cũ III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2. Bài cũ: “ ễn tập “ 3. Bài mới (33-34p) Giới thiệu bài mới: “Chõu Á”. 1. Vị trớ địa lớ và giới hạn v Hoạt động 1: (làm việc nhúm đụi) * Bước 1 : - GV hướng dẫn HS : + Hóy kể tờn cỏc chõu lục và cỏc đại dương trờn thế giới ? + Hóy mụ tả vị trớ địa lớ và giới hạn của chõu Á + Em cú nhận xột gỡ về vị trớ địa lớ của chõu Á ? * Bước 2 : + Giỳp học sinh hoàn thiện cõu trả lời. Kết luận : Chõu Á nằm ở bỏn cầu Bắc; cú 3 phớa giỏp biển và đại dương . v Hoạt động 2: ( làm việc theo cặp) * Bước 1 : * Bước 2 : Giỏo viờn chốt: Chõu Á cú diện tớch lớn những dõn số quỏ đụng. *GDMT: Giỏo dục cho học sinh hiểu chõu Á cần giảm tỉ lệ sinh và năng cao trỡnh độ dõn trớ. 2. Đặc điểm tự nhiờn v Hoạt động 3: (làm việc cỏ nhõn , nhúm ) - GV cho HS quan sỏt H 3 a) Vịnh biển (Nhật Bản) ở Đụng Á b) Bỏn hoang mạc (Ca-dắc-xtan) ở Trung Á c) Đồng bằng (đảo Ba-li, In-đụ-nờ-xi-a) ở ĐNA d) Rừng tai-ga (LB Nga) ở Bắc Á đ) Dóy nỳi Hi-ma-lay-a (Nờ-pan) cở Nam Á Kết luận: Chõu Á cú nhiều cảnh thiờn nhiờn . v Hoạt động 4: Chỉ lược đồ - GV yờu cầu HS đọc tờn cỏc dóy nỳi, đồng bằng - GV nhận xột và bổ sung Kết luận: Chõu Á cú nhiều dóy nỳi và đồng bằng lớn. Nỳi và cao nghuyờn chiếm phần lớn diện tớch. 4. Củng cố - dặn dũ: Học ghi nhớ. Chuẩn bị: “Chõu Á”(tt) Nhận xột tiết học. + Hỏt + Làm việc với hỡnh 1 và với cỏc cõu hỏi trong SGK. - Cú 6 chõu lục :; 4 đại dương : . + Đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả làm việc, kết hợp chỉ bản đồ treo tường vị trớ và giới hạn Chõu Á. - HS dựa vào bảng số liệu và cõu hỏi trong SGK để nhận biết chõu Á cú diện tớch lớn nhất thế giới . -Cỏc nhúm trao đổi kết quả trước lớp + HS quan sỏt hỡnh 3, sử dụng chỳ giải để nhận biết cỏc khu vực của Chõu Á. + HS đọc tờn cỏc khu vực được ghi trờn lược đồ + HS nờu tờn theo kớ hiệu a, b, c, d, đ của H 2 và ghi chữ tương ứng ở cỏc khu vực trờn H 3 - HS cỏc nhúm kiểm tra lẫn nhau - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả - HS nhắc lại tờn cỏc cảnh thiờn nhiờn và nhận biết sự đa dạng của thiờn nhiờn chõu Á - HS sử dụng H3 để nhận biết kớ hiệu nỳi, đồng bằng HS lờn chỉ cỏc cảnh trờn lược đồ + Đọc ghi nhớ. ............................................................................................. Tiết 2: Thể dục BAỉI 38 TUNG BAẫT BOÙNG - TROỉ CHễI “BOÙNG CHUYEÀN SAÙU” I. MUẽC TIEÂU: - Thửùc hieọn ủửụùc ủoọng taực ủi ủeàu, caựch ủoồi chaõn khi ủi ủeàu sai nhũp. - Bieỏt caựch tung vaứ baột boựng baống hai tay, tung boựng baống moọt tay, baột boựng baống hai tay. - Thửùc hieọn ủửụùc nhaỷy daõy kieồu chuùm 2 chaõn. - Bieỏt caựch chụi vaứ tham gia chụi ủửụùc troứ chụi “Boựng chuyeàn saựu”. II. ẹềA ẹIEÅM, PHệễNG TIEÄN - ẹũa ủieồm: saõn trửụứng saùch seừ. - Phửụng tieọn: 1 coứi, keỷ saõn cho troứ chụi III. NOÄI DUNG VAỉ PHệễNG PHAÙP LEÂN LễÙP: Noọi dung Phửụng phaựp toồ chửực 1. Phaàn mụỷ ủaàu: - GV nhaọn lụựp, phoồ bieỏn nhieọm vuù, yeõu caàu giụứ hoùc - Chaùy chaọm theo 1 haứng doùc xung quanh saõn taọp - Xoay caực khụựp - Chụi troứ chụi “Tỡm ngửụứi chổ huy” 2. Phaàn cụ baỷn: * OÂn tung vaứ baột boựng baống hai tay, tung boựng baống moọt tay vaứ baột boựng baống hai tay - GV toồ chửực cho 4 toồ taọp luyeọn theo khu vửùc khaực nhau. Toồ trửụỷng chổ huy GV quan saựt sửỷa sai - Cho caực toồ thu ủua vụựi nhau, bieồu dửụng toõt taọp ủuựng * OÂn nhaỷy daõy kieồu chuùm hai chaõn. - Cho 5 em nhaỷy toỏt leõn bieồu dieón 1 laàn * Laứm quen vụựi troứ chụi “Boựng chuyeàn saựu” - GV neõu teõn troứ chụi, giụựi thieọu caựch chụi vaứ quy ủũnh khu vửùc chụi. Cho HS taọp trửụực ủoọng taực vửứa di chuyeồn vửứa baột boựng, cho chụi thửỷ sau chụi chớnh thửực 3. Phaàn keỏt thuực - HS taọp hụùp thaứnh 4 haứng doùc. GV - Toồ trửụỷng ủieàu khieồn cho caực baùn taọp luyeọn theo khu vửùc quy ủũnh - Chuyeồn thaứnh ủoọi hỡnh chụi Nhoựm nam Nhoựm nửừ GV GV Sỏng Thứ sỏu ngày 6 hỏng 1 năm 2012 Tiết 1 Toỏn CHU VI HèNH TRềN I. Mục tiêu: 1- KT: Biết quy tắc tớnh chu vi hỡnh trũn và vận dụng để giải bài toỏn cú yếu tố thực tế về chu vi hỡnh trũn. 2- KN: Rốn học sinh biết vận dụng cụng thức để tớnh chu vi hỡnh trũn. 3- Giỏo dục học sinh tớnh chớnh xỏc, khoa học. II. Đồ dùng dạy học: 1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống bài tập.Bỡa hỡnh trũn cú đường kớnh là 4cm. 2- HS: Vở, SGK, bảng con, nhỏp, ụn lại kiến thức cũ III/ Các hoạt động dạy học: 1.On định:Hỏt 2.Bài cũ: GV gọi 3 hs thực hành vẽ hỡnh trũn cú d= 6cm, 7cm; r = 4 cm Giỏo viờn nhận xột chấm điểm. 3. Bài mới: Chu vi hỡnh trũn. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Tỡm hiểu nội dung bài -GV cho hs thực hành lăn hỡnh trũn cắt sẵn trờn thước đo cm, theo nhúm và nờu kết quả =>GV chốt : + Chu vi hỡnh trũn là độ dài của một đường trũn GV cho hs nhận thấy nếu hỡnh trũn cú đường kớnh = 4cm thỡ chu vi =12,5 -> 12,5 cm chớnh = lấy 4cm x 3,14 Nếu hỡnh trũn cú bỏn kớnh = 2 cm thỡ chu vi = 2 2 3,14 =>*Nếu biết đường kớnh. Chu vi = đường kớnh nhõn với số 3,14 C = d ´ 3,14 (C là chu vi, d là đường kớnh hỡnh trũn) *Nếu biết bỏn kớnh. Chu vi = bỏn kớnh nhõn với 2 rồi nhõn với số 3,14 C = r ´ 2 ´ 3,14 ( r là bỏn kớnh hỡnh trũn) -Tổ chức 4 nhúm. -2 nhúm lăn miếng bỡa hỡnh trũn hỡnh trũn cú bỏn kớnh = 2cm, 2 nhúm lăn hỡnh trún cú đường kớnh = 4cm trờn thước đo cm và lần lượt nờu kết quả Cả lớp nhận xột. Học sinh lần lượt nờu quy tắc và cụng thức tỡm chu vi hỡnh trũn. Hoạt động 2: Thực hành – Luyện tập Bài 1a,b:GV yờu cầu HS đọc bài tập 1 -HS tự làm bài, kiểm tra kết quả lẫn nhau Bài 1c: HS khỏ, giỏi. Bài 2c: GV yờu cầu HS đọc bài tập,HS làm vở Bài a, b: HS khỏ,giỏi. Bài 3: GV yờu cầu HS đọc bài tập, hs tỡm hiểu bài, nờu cỏch làm, làm bài vào vở Giỏo viờn nhận xột. -HS đọc bài tập 1, tự làm bài vở nhỏp, kiểm tra kết quả lẫn nhau -3 HS lờn bảng làm bài, cả lớp nhận xột sửa bài a)Chu vi hỡnh trũn là: 0,6 3.14 = 1,884 (cm) c) chu vi hỡnh trũn là: = 0,8 0,8 3,14 = 2,512 (cm) -HS đọc bài tập2, làm bài vào vở, -3 HS lờn bảng làm bài, cả lớp nhận xột sửa bài a)Chu vi hỡnh trũn là: 2,752 3,14= 17,27 (cm) c) Chu vi hỡnh trũn là: = 0,5 0,5 2 3,14 = 3,14 (cm) Hay 2 3,14 = 3,14 (cm) -Đọc bài tập, HS tỡm hiểu bài, nờu cỏch làm, làm bài vào vở -1 HS lờn bảng làm bài chu vi bỏnh xe là: 0,75 3,14 = 2,355 (cm) Đỏp số 2,355 cm 4.Củng cố- dặn dũ: - Học sinh lần lượt nờu quy tắc và cụng thức tỡm chu vi hỡnh trũn, biết đường kớnh hoặc bỏn kớnh . - Nhận xột tiết học. Chuẩn bị: “Luyện tập ” Tiết 2 Tập làm văn LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI ( Dựng đoạn kết bài ) I. Mục tiêu: 1- KT: Nhận biết được hai kiểu kết bài (mở rộng và khụng mở rộng) qua hai đoạn kết bài trong SGK (BT1) 2-KN:Viết được hai đoạn kết bài theo yờu cầu của BT2 3- Giỏo dục học sinh lũng yờu quý người xung quanh và say mờ sỏng tạo. II. Đồ dùng dạy học: 1- GV: Phấn màu.SGK.Bảng phụ viết sẵn 2 cỏch kết bài: kết bài tự nhiờn và kết bài mở rộng. 2- HS: Vở, SGK, ụn lại kiến thức cũ III/ Các hoạt động dạy học: 1.Ổn định : Hỏt. 2.Bài cũ: Luyện tập tả người (Dựng đoạn mở bài). Giỏo viờn chấm vở của 3, 4 học sinh làm bài vở 2 đoạn mở bài tả người mà em yờu thớch, cú tỡnh cảm. Giỏo viờn nhận xột. 3. Bài mới: GV giới thiệu bài, ghi bảng. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Tỡm hiểu bài Bài 1: Yờu cầu học sinh đọc đề bài. - Giỏo viờn hướng dẫn học sinh nhận xột, chỉ ra sự khỏc nhau của 2 cỏch kết bài trong SGK. (?)Trong 2 đoạn kết bài thỡ kết bài nào là kết bài tự nhiờn? Kết bài nào là kết bài mở rộng? -Giỏo viờn nhận xột, chốt lại ý đỳng. + Đoạn a: kết bài theo kiểu khụng mở rộng: ngắn gọn, tiếp nối lời tả về bà, nhấn mạnh tỡnh cảm với người được tả. +Đoạn b: kết bài theo kiểu mở rộng, sau khi tả bỏc nụng dõn, núi lờn tỡnh cảm với bỏc, rồi bỡnh luận về vai trũ của người nụng dõn đối với xó hội. - 2 học sinh đọc đề bài, cả lớp đọc thầm, suy nghĩ trả lời cõu hỏi. -Học sinh phỏt biểu ý kiến. Cả lớp nhận xột, bổ sung ý kiến. Hoạt động 2: Thực hành Bài 2: Yờu cầu học sinh đọc lại 4 đề bài tập làm văn ở bài tập 2 tiết “luyện tập tả người (Dựng đoạn mở bài)”. - Giỏo viờn giỳp học sinh hiểu đỳng yờu cầu đề bài: + Mỗi em hóy chọn cho mỡnh đề bài tả người trong 4 đề bài đó cho. + Sau khi chọn đề bài, rồi viết kết bài theo kiểu mở rộng và kết bài theo kiểu khụng mở rộng. -Giỏo viờn nhận xột, sửa chữa. - 1 học sinh đọc yờu cầu bài tập. -4 học sinh lần lượt tiếp nối nhau đọc 4 đề bài. + Tả người thõn trong gia đỡnh. + Tả một bạn cựng lớp. + Tả một ca sĩ đang biểu diễn. +Tả một nghệ sĩ nào em thớch. - Lớp đọc thầm lại, suy nghĩ làm việc cỏ nhõn. - HS làm vào vở -Học sinh nối tiếp nhau đọc kết quả làm bài. Cả lớp nhận xột, bổ sung, bỡnh chọn người viết kết bài hay nhất. 4. Củng cố- dặn dũ: Giỏo viờn nhận xột, rỳt kinh nghiệm. Yờu cầu học sinh về nhà hoàn chỉnh kết bài đó viết vào vở. Chuẩn bị: “ễn tập”.
Tài liệu đính kèm: